DANH SÁCH TÊN POKEMON TIẾNG VIỆT
Chắc hẳn các bạn đã không xa lạ gì với những cái tên “tuổi thơ” như: “Ếch Kỳ Diệu“, “Khủng Long Lửa“, “Rùa Kini“,…. Đúng vậy, đó là những cái tên mà Phương Nam Phim đã dịch trong những năm đầu tiên Pokemon du nhập vào Việt Nam. Những bản dịch này luôn là điều gây tranh cãi trong cộng đồng hâm mộ Pokemon nói chung và Pokemon Anime nói riêng. Có người rất thích, nhưng cũng có người lại rất ghét. Bởi vì nhiều bạn nghĩ rằng Phương Nam Phim dịch tên Pokemon dựa trên quan điểm cá nhân của họ là chính, ví dụ như dựa trên ngoại hình và thuộc tính của Pokemon mà dịch. Nhưng thực tế, Phương Nam Phim chủ yếu dịch tên Pokemon dựa theo nghĩa của tên tiếng Hoa. Đó là lý do vì sao đôi lúc nghĩa của nó khác hẳn so với nghĩa của tên tiếng Anh hoặc tiếng Nhật, thậm chí có nhiều tên sến… thấy ớn.
Mình thì thuộc dạng người thứ nhất, mình lại rất thích những cái tên ấy. Không biết có phải do mình có niềm say mê với tiếng Việt hay không, nhưng khi nghe những cái tên Pokemon bằng tiếng Việt, mình có cảm giác gần gũi lắm, và đặc biệt là nó rất dễ nhớ, nhất là đối với một người xem Pokemon Anime trước tiên như mình.
Chính vì thế, mình quyết định dịch lại toàn bộ tên Pokemon ra tiếng Việt. Mặc dù trước giờ phía bên bản quyền Pokemon tại Việt Nam giữ quan điểm chỉ dịch Chiêu Thức, Đặc Tính thôi, còn Tên Pokemon thì họ giữ nguyên phiên âm tiếng Nhật. Tất nhiên, những bản dịch này chỉ mang tính chất tham khảo với mục đích… vui là chính, ví dụ như khi bạn không nhớ tên tiếng Anh hoặc tiếng Nhật của một Pokemon nào đó, bạn có thể nói bằng tên tiếng Việt để người khác có thể hình dung ra được ngay chẳng hạn.
Về phần giải thích nguồn gốc, ý nghĩa tên mình sẽ trình bày riêng trong bài viết này vì nó hơi dài.
Nếu phát hiện những bản dịch khác hay hơn, vui lòng để lại bình luận trên Website, mình sẽ tham khảo và sửa chữa nó nếu nó hợp lý. Cảm ơn sự giúp đỡ của Fmon, Đạt, Dũng, Fuku, Elle, Triều,… cũng như Chuồng Clefable đã cung cấp một vài ý tưởng rất hay. Cảm ơn các bạn đã đọc.
STT | TÊN TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | TÊN TIẾNG VIỆT | THUỘC TÍNH | THẾ HỆ |
1 | Bulbasaur | Fushigidane | Ếch Hạt Giống | Cỏ & Độc | I |
2 | Ivysaur | Fushigisoo | Ếch Nụ Mầm | Cỏ & Độc | I |
3 | Venusaur | Fushigibana | Ếch Hoa Vua | Cỏ & Độc | I |
4 | Charmander | Hitokage | Thằn Lằn Lửa | Lửa | I |
5 | Charmeleon | Rizaado | Khủng Long Lửa | Lửa | I |
6 | Charizard | Rizaadon | Rồng Lửa | Lửa & Bay | I |
7 | Squirtle | Zenigame | Rùa Nhi Đồng | Nước | I |
8 | Wartortle | Kameeru | Rùa Thủy Chiến | Nước | I |
9 | Blastoise | Kamekkusu | Rùa Đại Pháo | Nước | I |
10 | Caterpie | Kyatapii | Sâu Lục | Bọ | I |
11 | Metapod | Toranseru | Kén Giáp | Bọ | I |
12 | Butterfree | Batafurii | Bướm Phong Khoáng | Bọ & Bay | I |
13 | Weedle | Biidoru | Sâu Kim | Bọ & Độc | I |
14 | Kakuna | Kokuun | Kén Sắt | Bọ & Độc | I |
15 | Beedrill | Supiaa | Ong Mũi Giáo | Bọ & Độc | I |
16 | Pidgey | Poppo | Bồ Câu Gù | Thường & Bay | I |
17 | Pidgeotto | Pijon | Bồ Câu Lượn Lờ | Thường & Bay | I |
18 | Pidgeot | Pijotto | Bồ Câu Phản Lực | Thường & Bay | I |
19 | Rattata | Koratta | Chuột Nhắt | Thường | I |
20 | Raticate | Ratta | Chuột Cống | Thường | I |
21 | Spearow | Onisuzume | Sẻ Mỏ Khoằm | Thường & Bay | I |
22 | Fearow | Onidoriru | Chim Mỏ Khoan | Thường & Bay | I |
23 | Ekans | Aabo | Rắn Rung Chuông | Độc | I |
24 | Arbok | Aabokku | Rắn Họa Mang | Độc | I |
25 | Pikachu | Pikachuu | Pikachu | Điện | I |
26 | Raichu | Raichuu | Raichu | Điện | I |
27 | Sandshrew | Sando | Chuột Chù Cát | Đất | I |
28 | Sandslash | Sandopan | Nhím Chuột Cát | Đất | I |
29 | Nidoran♀ | Nidoran♀ | Nhị Độc Lan | Độc | I |
30 | Nidorina | Nidoriina | Tê Độc Lan | Độc | I |
31 | Nidoqueen | Nidokuin | Giác Độc Hậu | Độc & Đất | I |
32 | Nidoran♂ | Nidoran♂ | Nhị Độc Lang | Độc | I |
33 | Nidorino | Nidoriino | Tê Độc Lang | Độc | I |
34 | Nidoking | Nidokingu | Giác Độc Vương | Độc & Đất | I |
35 | Clefairy | Pippi | Tiểu Tiên | Tiên | I |
36 | Clefable | Pikushii | Tiểu Tích | Tiên | I |
37 | Vulpix | Rokon | Cáo Sáu Đuôi | Lửa | I |
38 | Ninetales | Kyuukon | Cáo Chín Đuôi | Lửa | I |
39 | Jigglypuff | Purin | Bóng Ngân Nga | Thường & Tiên | I |
40 | Wigglytuff | Pukurin | Bóng Tiên Ca | Thường & Tiên | I |
41 | Zubat | Zubatto | Dơi Siêu Âm | Độc & Bay | I |
42 | Golbat | Gorubatto | Dơi Hút Máu | Độc & Bay | I |
43 | Oddish | Nazonokusa | Cỏ Lang Thang | Cỏ & Độc | I |
44 | Gloom | Kusaihana | Hoa Xú Uế | Cỏ & Độc | I |
45 | Vileplume | Rafureshia | Hoa Vãi Phấn | Cỏ & Độc | I |
46 | Paras | Parasu | Bọ Nấm Ký Sinh | Bọ & Cỏ | I |
47 | Parasect | Parasekuto | Bọ Nấm Thây Ma | Bọ & Cỏ | I |
48 | Venonat | Konpan | Muỗi Mắt Độc | Bọ & Độc | I |
49 | Venomoth | Morufon | Ngài Nọc Độc | Bọ & Độc | I |
50 | Diglett | Diguda | Chũi Đất | Đất | I |
51 | Dugtrio | Dagutorio | Tam Chũi Đất | Đất | I |
52 | Meowth | Nyaasu | Mèo Chiêu Tài | Thường | I |
53 | Persian | Perushian | Mèo Hợm Hĩnh | Thường | I |
54 | Psyduck | Kodakku | Vịt Khờ | Nước | I |
55 | Golduck | Gorudakku | Vịt Siêu Năng | Nước | I |
56 | Mankey | Mankii | Khỉ Cáu Kỉnh | Giác Đấu | I |
57 | Primeape | Okorizaru | Vượn Cáu Gắt | Giác Đấu | I |
58 | Growlithe | Gaadi | Chó Cảnh Vệ | Lửa | I |
59 | Arcanine | Uindi | Chó Phong Thần | Lửa | I |
60 | Poliwag | Nyoromo | Nòng Nọc Con | Nước | I |
61 | Poliwhirl | Nyorozo | Nòng Nọc Oắt Con | Nước | I |
62 | Poliwrath | Nyorobon | Nòng Nọc Đại Lực | Nước & Giác Đấu | I |
63 | Abra | Keeshii | Cáo Non | Siêu Linh | I |
64 | Kadabra | Yungeraa | Cáo Già | Siêu Linh | I |
65 | Alakazam | Fuudin | Cáo Lão Luyện | Siêu Linh | I |
66 | Machop | Wanrikii | Tay Lực | Giác Đấu | I |
67 | Machoke | Goorikii | Đại Lực Sĩ | Giác Đấu | I |
68 | Machamp | Kairikii | Quái Lực Sĩ | Giác Đấu | I |
69 | Bellsprout | Madatsubomi | Chồi Hoa Chuông | Cỏ & Độc | I |
70 | Weepinbell | Utsudon | Hoa Chuông Rũ | Cỏ & Độc | I |
71 | Victreebel | Utsubotto | Hoa Nắp Ấm | Cỏ & Độc | I |
72 | Tentacool | Menokurage | Sứa Mã Não | Nước & Độc | I |
73 | Tentacruel | Dokukurage | Sứa Độc Địa | Nước & Độc | I |
74 | Geodude | Ishitsubute | Tay Đá | Đá & Đất | I |
75 | Graveler | Goroon | Thạch Du | Đá & Đất | I |
76 | Golem | Goroonya | Quái Thạch Quyển | Đá & Đất | I |
77 | Ponyta | Poniita | Tiểu Tuấn Mã | Lửa | I |
78 | Rapidash | Gyaroppu | Ngựa Nước Đại | Lửa | I |
79 | Slowpoke | Yadon | Hà Mã Ngốc | Nước & Siêu Linh | I |
80 | Slowbro | Yadoran | Hà Mã Mượn Hồn | Nước & Siêu Linh | I |
81 | Magnemite | Koiru | Nam Châm Điện Khoáng | Điện & Thép | I |
82 | Magneton | Reakoiru | Nam Châm Điện Tấn | Điện & Thép | I |
83 | Farfetch’d | Kamonegi | Vịt Vác Hành | Thường & Bay | I |
84 | Doduo | Doodoo | Song Đầu Điểu | Thường & Bay | I |
85 | Dodrio | Doodorio | Tam Đầu Điểu | Thường & Bay | I |
86 | Seel | Pauwau | Hải Cẩu Con | Nước | I |
87 | Dewgong | Jugon | Bò Biển Trắng | Nước & Băng | I |
88 | Grimer | Betobetaa | Nhớp Nhúa | Độc | I |
89 | Muk | Betobeton | Nhớp Chúa | Độc | I |
90 | Shellder | Sherudaa | Thú Vỏ Sò | Nước | I |
91 | Cloyster | Parushen | Thú Ngọc Gai | Nước & Băng | I |
92 | Gastly | Goosu | Ma Hơi Ga | Ma & Độc | I |
93 | Haunter | Goosuto | Ma Vãng Lai | Ma & Độc | I |
94 | Gengar | Gengaa | Quỷ Song Trùng | Ma & Độc | I |
95 | Onix | Iwaaku | Rắn Đá | Đá & Đất | I |
96 | Drowzee | Suriipu | Thú Ru Ngủ | Siêu Linh | I |
97 | Hypno | Suriipaa | Thú Thôi Miên | Siêu Linh | I |
98 | Krabby | Kurabu | Cua Gắt Gỏng | Nước | I |
99 | Kingler | Kinguraa | Còng Càng Đế | Nước | I |
100 | Voltorb | Biriridama | Phích Lịch Đạn | Điện | I |
101 | Electrode | Marumain | Đạn Lôi Đình | Điện | I |
102 | Exeggcute | Tamatama | Trứng Sọ Dừa | Cỏ & Siêu Linh | I |
103 | Exeggutor | Nasshii | Cây Cọ Dừa | Cỏ & Siêu Linh | I |
104 | Cubone | Karakara | Thú Đội Xương | Đất | I |
105 | Marowak | Garagara | Thú Độ Xương | Đất | I |
106 | Hitmonlee | Sawamuraa | Võ Sĩ Quyền Cước | Giác Đấu | I |
107 | Hitmonchan | Ebiwaraa | Võ Sĩ Quyền Anh | Giác Đấu | I |
108 | Lickitung | Beroringa | Liếm Lung Tung | Thường | I |
109 | Koffing | Dogaasu | Cầu Khí Độc | Độc | I |
110 | Weezing | Matadogasu | Cặp Cầu Mù Tạt | Độc | I |
111 | Rhyhorn | Saihoon | Tê Giáp Sừng Húc | Đất & Đá | I |
112 | Rhydon | Saidon | Tê Giáp Sừng Khoan | Đất & Đá | I |
113 | Chansey | Rakkii | Trứng May Mắn | Thường | I |
114 | Tangela | Monjara | Quái Dây Rối | Cỏ | I |
115 | Kangaskhan | Garuura | Chuột Túi Tư Hãn | Thường | I |
116 | Horsea | Tattsuu | Cá Ngựa Phun Mực | Nước | I |
117 | Seadra | Shiidora | Cá Ngựa Phi Châm | Nước | I |
118 | Goldeen | Tosakinto | Cá Vàng Sừng Húc | Nước | I |
119 | Seaking | Azumaoo | Cá Vàng Sừng Vua | Nước | I |
120 | Staryu | Hitodeman | Hải Tinh | Nước | I |
121 | Starmie | Sutaamii | Hải Tinh Tinh | Nước & Siêu Linh | I |
122 | Mr. Mime | Bariyaado | Hề Kịch Câm | Siêu Linh & Tiên | I |
123 | Scyther | Sutoraiku | Bọ Ngựa Phi Thiên | Bọ & Bay | I |
124 | Jynx | Ruujura | Chị Môi Hồng | Băng & Siêu Linh | I |
125 | Electabuzz | Erebuu | Thú Kích Điện | Điện | I |
126 | Magmar | Buubaa | Thú Phóng Hỏa | Lửa | I |
127 | Pinsir | Kairosu | Bọ Gọng Kìm | Bọ | I |
128 | Tauros | Kentarosu | Kim Ngưu | Thường | I |
129 | Magikarp | Koikingu | Cá Chép Vua | Nước | I |
130 | Gyarados | Gyaradosu | Rồng Cá Chép | Nước & Bay | I |
131 | Lapras | Rapurasu | Khủng Long Hàng Hải | Nước & Băng | I |
132 | Ditto | Metamon | Thú Bách Biến | Thường | I |
133 | Eevee | Iibui | Tinh Linh | Thường | I |
134 | Vaporeon | Shawaazu | Thủy Tinh Linh | Nước | I |
135 | Jolteon | Sandaasu | Lôi Tinh Linh | Điện | I |
136 | Flareon | Buusutaa | Hỏa Tinh Linh | Lửa | I |
137 | Porygon | Porigon | Thú Đa Phương | Thường | I |
138 | Omanyte | Omunaito | Cúc Anh Vũ | Đá & Nước | I |
139 | Omastar | Omusutaa | Cúc Sao Gai | Đá & Nước | I |
140 | Kabuto | Kabuto | Sam Mũ Trụ | Đá & Nước | I |
141 | Kabutops | Kabutopusu | Sam Lưỡi Liềm | Đá & Nước | I |
142 | Aerodactyl | Putera | Dực Long Thạch | Đá & Bay | I |
143 | Snorlax | Kabigon | Gấu Kabi | Thường | I |
144 | Articuno | Furiizaa | Nhất Băng Điểu | Băng & Bay | I |
145 | Zapdos | Sandaa | Nhị Lôi Điểu | Điện & Bay | I |
146 | Moltres | Faiyaa | Tam Hỏa Điểu | Lửa & Bay | I |
147 | Dratini | Miniryuu | Rồng Tí Nị | Rồng | I |
148 | Dragonair | Hakuryuu | Rồng Lam Ngọc | Rồng | I |
149 | Dragonite | Kairyuu | Rồng Thanh Thoát | Rồng & Bay | I |
150 | Mewtwo | Myuutsuu | Mão Nhị | Siêu Linh | I |
151 | Mew | Myuu | Miêu | Siêu Linh | I |
152 | Chikorita | Chikoriita | Cúc Thảo Diệp | Cỏ | II |
153 | Bayleef | Beiriifu | Cúc Nguyệt Quế | Cỏ | II |
154 | Meganium | Meganiumu | Cúc Phong Lữ | Cỏ | II |
155 | Cyndaquil | Hinoarashi | Nhím Than Hồng | Lửa | II |
156 | Quilava | Magumarashi | Nhím Mắc Ma | Lửa | II |
157 | Typhlosion | Bakufuun | Nhím Bộc Hỏa | Lửa | II |
158 | Totodile | Waninoko | Sấu Răng Sữa | Nước | II |
159 | Croconaw | Arigeitsu | Sấu Hàm Khỏe | Nước | II |
160 | Feraligatr | Oodairu | Sấu Hàm Vua | Nước | II |
161 | Sentret | Otachi | Chồn Đuôi Gác | Thường | II |
162 | Furret | Ootachi | Chồn Đuôi Dài | Thường | II |
163 | Hoothoot | Hoohoo | Cú Cúc Cu | Thường & Bay | II |
164 | Noctowl | Yorunozuku | Cú Săn Đêm | Thường & Bay | II |
165 | Ledyba | Rediba | Bọ Cánh Sao | Bọ & Bay | II |
166 | Ledian | Redian | Bọ Ánh Sao | Bọ & Bay | II |
167 | Spinarak | Itomaru | Nhện Quay Tơ | Bọ & Độc | II |
168 | Ariados | Ariadosu | Nhện Song Diện | Bọ & Độc | II |
169 | Crobat | Kurobatto | Dơi Chữ Thập | Độc & Bay | II |
170 | Chinchou | Chonchii | Cá Đèn Lồng | Nước & Điện | II |
171 | Lanturn | Rantaan | Cá Đèn Điện | Nước & Điện | II |
172 | Pichu | Pichuu | Pichu | Điện | II |
173 | Cleffa | Pyi | Tiểu Tinh | Tiên | II |
174 | Igglybuff | Pupurin | Bóng Tập Ca | Thường & Tiên | II |
175 | Togepi | Togepii | Trứng Chiêm Chiếp | Tiên | II |
176 | Togetic | Togechikku | Chim Thiên Sứ | Tiên | II |
177 | Natu | Neiti | Chim Bản Địa | Siêu Linh & Bay | II |
178 | Xatu | Neitio | Chim Vật Tổ | Siêu Linh & Bay | II |
179 | Mareep | Meriipu | Cừu Tĩnh Điện | Điện | II |
180 | Flaaffy | Mokoko | Cừu Lông Tơ | Điện | II |
181 | Ampharos | Denryuu | Dồng Điện | Điện | II |
182 | Bellossom | Kireihana | Hoa Mỹ Lệ | Cỏ | |
183 | Marill | Mariru | Chuột Lưu Ly | Nước & Tiên | II |
184 | Azumarill | Mariruri | Thỏ Lưu Ly | Nước & Tiên | II |
185 | Sudowoodo | Usokkii | Cây Gỗ Giả | Đá | II |
186 | Politoed | Nyorotono | Ễnh Ương Điện Hạ | Nước | II |
187 | Hoppip | Hanekko | Hạt Lò Cò | Cỏ & Bay | II |
188 | Skiploom | Popokko | Hoa Tung Tăng | Cỏ & Bay | II |
189 | Jumpluff | Watakko | Gòn Bay Nhảy | Cỏ & Bay | II |
190 | Aipom | Eipamu | Khỉ Tay Đuôi | Cỏ & Bay | II |
191 | Sunkern | Himanattsu | Hạt Hướng Hè | Cỏ | II |
192 | Sunflora | Kimawari | Hoa Tươi Cười | Cỏ | II |
193 | Yanma | Yanyanma | Chuồn Chuồn Lớn | Bọ & Bay | II |
194 | Wooper | Upaa | Cá Đi Bộ | Nước & Đất | II |
195 | Quagsire | Nuoo | Cá Lầy Lội | Nước & Đất | II |
196 | Espeon | Eefi | Nhật Tinh Linh | Siêu Linh | II |
197 | Umbreon | Burakkii | Nguyệt Tinh Linh | Bóng Tối | II |
198 | Murkrow | Yamikarasu | Quạ Hắc Ám | Bóng Tối & Bay | II |
199 | Slowking | Yadokingu | Hà Mã Ốc Vương | Nước & Siêu Linh | II |
200 | Misdreavus | Muuma | Yêu Mộng | Ma | II |
201 | Unown | Annoon | Cổ Kỳ Tự | Siêu Linh | II |
202 | Wobbuffet | Soonansu | Bất Đảo Ông | Siêu Linh | II |
203 | Girafarig | Kirinriki | Hươu Đầu Đôi | Siêu Linh | II |
204 | Pineco | Kunugidama | Bọ Giáp Thông | Bọ | II |
205 | Forretress | Foretosu | Bọ Pháo Đài | Bọ & Thép | II |
206 | Dunsparce | Nokotchi | Rắn Ong | Thường | II |
207 | Gligar | Guraigaa | Bọ Cạp Lướt Gió | Đất & Bay | II |
208 | Steelix | Haganeeru | Rắn Xoắn Thép | Sắt & Đất | II |
209 | Snubbull | Buruu | Chó Mặt Quạu | Tiên | II |
210 | Granbull | Guranburu | Chó Xệ Nệ | Tiên | II |
211 | Qwilfish | Hariisen | Cá Ngàn Kim | Nước & Độc | II |
212 | Scizor | Hassamu | Bọ Ngựa Càng Thép | Bọ & Thép | II |
213 | Shuckle | Tsubotsubo | Bọ Gốm Men | Bọ & Đá | II |
214 | Heracross | Herakurosu | Bọ Hung Chữ X | Bọ & Giác Đấu | II |
215 | Sneasel | Nyuura | Ác Miêu | Bóng Tối & Băng | II |
216 | Teddiursa | Himeguma | Gấu Trăng Khuyết | Thường | II |
217 | Ursaring | Ringuma | Gấu Vành Trăng | Thường | II |
218 | Slugma | Magumaggu | Sên Mắc Ma | Lửa | II |
219 | Magcargo | Magukarugo | Ốc Sên Mắc Ma | Lửa & Đất | II |
220 | Swinub | Urimuu | Lợn Rừng Con | Băng & Đất | II |
221 | Piloswine | Inomuu | Lợn Rừng Rậm | Băng & Đất | II |
222 | Corsola | Saniigo | San Hô Ánh Dương | Nước & Đá | II |
223 | Remoraid | Teppooo | Cá Xạ Thủ | Nước | II |
224 | Octillery | Okutan | Tuộc Xe Tăng | Nước | II |
225 | Delibird | Deribaado | Chim Chuyển Phát | Băng & Bay | II |
226 | Mantine | Mantain | Cá Đuối Cánh Diều | Nước & Bay | II |
227 | Skarmory | Eaamudo | Chim Thiết Giáp | Thép & Bay | II |
228 | Houndour | Derubiru | Chó Săn Ác Quỷ | Bóng Tối & Lửa | II |
229 | Houndoom | Herugaa | Chó Săn Địa Ngục | Bóng Tối & Lửa | II |
230 | Kingdra | Kingudora | Cá Ngựa Long Vương | Nước & Rồng | |
231 | Phanpy | Gomazou | Voi Con | Đất | II |
232 | Donphan | Donfan | Voi Chúa | Đất | II |
233 | Porygon2 | Porigon 2 | Thú Đa Phương 2 | Thường | II |
234 | Stantler | Odoshishi | Hươu Ảo Giác | Thường | II |
235 | Smeargle | Dooburu | Chó Họa Sĩ | Thường | II |
236 | Tyrogue | Barukii | Nhóc Võ Sinh | Giác Đấu | II |
237 | Hitmontop | Kapoeraa | Võ Sĩ Đỉnh Quay | Giác Đấu | II |
238 | Smoochum | Muchuuru | Bé Mê Hôn | Băng & Siêu Linh | II |
239 | Elekid | Erekiddo | Phích Điện Con | Điện | II |
240 | Magby | Bubyi | Mỏ Vịt Con | Lửa | II |
241 | Miltank | Mirutanku | Bò Sữa Béo | Thường | II |
242 | Blissey | Hapinasu | Trứng Phúc Hậu | Thường | II |
243 | Raikou | Raikou | Lôi Công | Điện | II |
244 | Entei | Entei | Viêm Đế | Lửa | II |
245 | Suicune | Suikun | Thủy Quân | Nước | II |
246 | Larvitar | Yoogirasu | Ấu Giáp Long | Đá & Đất | II |
247 | Pupitar | Sanagirasu | Nhộng Giáp Long | Đá & Đất | II |
248 | Tyranitar | Bangirasu | Quái Thú Giáp Long | Đá & Bóng Tối | II |
249 | Lugia | Rugia | Bạch Phi Kình | Siêu Linh & Bay | II |
250 | Ho-Oh | Hoooo | Hồng Hỏa Phụng | Lửa & Bay | II |
251 | Celebi | Serebyi | Tinh Linh Chồi Lộc | Siêu Linh & Cỏ | II |
252 | Treecko | Kimori | Tắc Kè Cây | Cỏ | III |
253 | Grovyle | Juputoru | Thằn Lằn Rừng | Cỏ | III |
254 | Sceptile | Jukain | Thằn Lằn Sâm Lâm | Cỏ | III |
255 | Torchic | Achamo | Gà Lửa Con | Lửa | III |
256 | Combusken | Wakashamo | Gà Lửa Choai | Lửa & Giác Đấu | III |
257 | Blaziken | Bashaamo | Gà Lửa Chọi | Lửa & Giác Đấu | III |
258 | Mudkip | Mizugoroo | Cá Nhảy Bùn | Nước | III |
259 | Marshtomp | Numakuroo | Cá Giậm Lầy | Nước & Đất | III |
260 | Swampert | Raguraaji | Cá Đầm Phá | Nước & Đất | III |
261 | Poochyena | Pochiena | Linh Cẩu Con | Bóng Tối | III |
262 | Mightyena | Guraena | Đại Linh Cẩu | Bóng Tối | III |
263 | Zigzagoon | Jiguzaguma | Lửng Dích Dắc | Thường | III |
264 | Linoone | Massuguma | Lửng Thẳng Tắp | Thường | III |
265 | Wurmple | Kemusso | Sâu Róm | Bọ | III |
266 | Silcoon | Karasarisu | Kén Tơ Tủa | Bọ | III |
267 | Beautifly | Agehanto | Bướm Mỹ Miều | Bọ & Bay | III |
268 | Cascoon | Mayurudo | Kén Châm Chích | Bọ | III |
269 | Dustox | Dokukeiru | Bướm Bụi Bặm | Bọ & Độc | III |
270 | Lotad | Hasuboo | Bé Lá Sen | Nước & Cỏ | III |
271 | Lombre | Hasuburero | Kappa Mũ Sen | Nước & Cỏ | III |
272 | Ludicolo | Runpappa | Hà Đồng Đu Đưa | Nước & Cỏ | III |
273 | Seedot | Taneboo | Bé Hạt Sồi | Cỏ | III |
274 | Nuzleaf | Konohana | Tengu Lá Sồi | Cỏ & Bóng Tối | III |
275 | Shiftry | Daatengu | Thiên Cẩu Quạt Lá | Cỏ & Bóng Tối | III |
276 | Taillow | Subame | Én Ngông | Thường & Bay | III |
277 | Swellow | Oosubame | Én Bảnh | Thường & Bay | III |
278 | Wingull | Kyamome | Hải Âu Cánh Lượn | Nước & Bay | III |
279 | Pelipper | Perippaa | Bồ Nông Mỏ Thuyền | Nước & Bay | III |
280 | Ralts | Rarutosu | Bé Đồng Cảm | Siêu Linh & Tiên | III |
281 | Kirlia | Kiruria | Bé Đồng Điệu | Siêu Linh & Tiên | III |
282 | Gardevoir | Saanaito | Tâm Linh Hộ Vệ | Siêu Linh & Tiên | III |
283 | Surskit | Ametama | Bọ Lướt Nước | Bọ & Nước | III |
284 | Masquerain | Amemoosu | Ngài Mắt Mưa | Bọ & Bay | III |
285 | Shroomish | Kinokoko | Nấm Ma Cô | Cỏ | III |
286 | Breloom | Kinogassa | Nấm Mũ Chiến | Cỏ | III |
287 | Slakoth | Namakero | Lười Uể Oải | Thường | III |
288 | Vigoroth | Yarukimono | Khỉ Tăng Động | Thường | III |
289 | Slaking | Kekkingu | Vua Lười | Thường | III |
290 | Nincada | Tsuchinin | Ve Độn Thổ | Bọ | III |
291 | Ninjask | Tekkanin | Ve Phân Thân | Bọ & Bay | III |
292 | Shedinja | Nukenin | Ve Thoát Xác | Bọ & Ma | III |
293 | Whismur | Gonyonyo | Thú Thủ Thỉ | Thường | III |
294 | Loudred | Dogoomu | Thú Oang Oang | Thường | III |
295 | Exploud | Bakuongu | Quái Ầm Ầm | Thường | III |
296 | Makuhita | Makunoshita | Sumo Tay Đấm | Giác Đấu | III |
297 | Hariyama | Hariteyama | Sumo Thiết Chưởng | Giác Đấu | III |
298 | Azurill | Ruriri | Chuột Phao | Thường & Tiên | III |
299 | Nosepass | Nozupasu | Mũi Hướng Bắc | Đá | III |
300 | Skitty | Eneko | Mèo Vờn Đuôi | Thường | III |
301 | Delcatty | Enekororo | Mèo Nho Nhả | Thường | III |
302 | Sableye | Yamirami | Quỷ Mắt Tinh | Bóng Tối & Ma | III |
303 | Mawile | Kuchiito | Yêu Bẫy Hàm | Thép & Tiên | III |
304 | Aron | Kokodora | Ấu Thiết Long | Thép & Đá | III |
305 | Lairon | Kodora | Tiểu Thiết Long | Thép & Đá | III |
306 | Aggron | Bosugodora | Thiết Giáp Long | Thép & Đá | III |
307 | Meditite | Asanan | Thiền Tập | Giác Đấu & Siêu Linh | III |
308 | Medicham | Chaaremu | Thiền Đỉnh | Giác Đấu & Siêu Linh | III |
309 | Electrike | Rakurai | Sói Tích Sét | Điện | III |
310 | Manectric | Raiboruto | Sói Bờm Sét | Điện | III |
311 | Plusle | Purasuru | Thỏ Cực Dương | Điện | III |
312 | Minun | Mainan | Thỏ Cực Âm | Điện | III |
313 | Volbeat | Barubiito | Đóm Nhịp | Bọ | III |
314 | Illumise | Irumiize | Đóm Điệu | Bọ | III |
315 | Roselia | Rozeria | Hồng Độc Đóa | Cỏ & Độc | III |
316 | Gulpin | Gokurin | Thú Tiêu Hóa | Độc | III |
317 | Swalot | Marunoomu | Thú Nuốt Chửng | Độc | III |
318 | Carvanha | Kibania | Cá Răng Cưa | Nước & Bóng Tối | III |
319 | Sharpedo | Samehadaa | Cá Mập Ngư Lôi | Nước & Bóng Tối | III |
320 | Wailmer | Hoeruko | Cá Voi Con | Nước | III |
321 | Wailord | Hoeruoo | Cá Voi Chúa | Nước | III |
322 | Numel | Donmeru | Lạc Đà Bướu Nguội | Lửa & Đất | III |
323 | Camerupt | Bakuuda | Lạc Đà Bướu Phun | Lửa & Đất | III |
324 | Torkoal | Kootasu | Rùa Mai Than | Lửa | III |
325 | Spoink | Banebuu | Lợn Lò Xo | Siêu Linh | III |
326 | Grumpig | Buupiggu | Lợn Lên Đồng | Siêu Linh | III |
327 | Spinda | Patchiiru | Gấu Đốm Đảo | Thường | III |
328 | Trapinch | Nakkuraa | Kiến Bẫy Cát | Đất | III |
329 | Vibrava | Biburaaba | Chuồn Chuồn Vù Du | Đất & Rồng | III |
330 | Flygon | Furaigon | Chuồn Chuồn Phi Long | Đất & Rồng | III |
331 | Cacnea | Sabonea | Bóng Xương Rồng | Cỏ | III |
332 | Cacturne | Nokutasu | Xương Rồng Dạ Khúc | Cỏ & Bóng Tối | III |
333 | Swablu | Chirutto | Chim Xanh Bông | Thường & Bay | III |
334 | Altaria | Chirutarisu | Chim Thanh Long | Rồng & Bay | III |
335 | Zangoose | Zanguusu | Cầy Mặt Sẹo | Thường | III |
336 | Seviper | Habuneeku | Rắn Đuôi Dao | Độc | III |
337 | Lunatone | Runatoon | Nguyệt Thạch | Đá & Siêu Linh | III |
338 | Solrock | Sorurokku | Nhật Nham | Đá & Siêu Linh | III |
339 | Barboach | Dojotchi | Cá Chạch Đầm | Nước & Đất | III |
340 | Whiscash | Namazun | Câu Long Ngư | Nước & Đất | III |
341 | Corphish | Heigani | Tôm Càng Hạ Sĩ | Nước | III |
342 | Crawdaunt | Shizarigaa | Tôm Hùm Đô Đốc | Nước & Bóng Tối | III |
343 | Baltoy | Yajiron | Tượng Đất Thăng Bằng | Đất & Siêu Linh | III |
344 | Claydol | Nendooru | Tượng Đất Niệm Lực | Đất & Siêu Linh | III |
345 | Lileep | Ririira | Huệ Biển Sâu | Đá & Cỏ | III |
346 | Cradily | Yureidoru | Huệ Đầu Nôi | Đá & Cỏ | III |
347 | Anorith | Anopusu | Tôm Chân Chèo | Đá & Bọ | III |
348 | Armaldo | Aamarudo | Tôm Giáp Trụ | Đá & Bọ | III |
349 | Feebas | Hinbasu | Cá Vược Khó | Nước | III |
350 | Milotic | Mirokarosu | Thuồng Luồng Vệ Nữ | Nước | III |
351 | Castform | Powarun | Bóng Khí Tượng | Thường | III |
352 | Kecleon | Kakureon | Tắc Kè Ẩn Thân | Thường | III |
353 | Shuppet | Kageboozu | Búp Bê Cầu Ma | Ma | III |
354 | Banette | Jupetta | Nhồi Bông Ám Nguyền | Ma | III |
355 | Duskull | Yomawaru | Sọ Gác Đêm | Ma | III |
356 | Dusclops | Samayooru | Độc Nhãn Nhân | Ma | III |
357 | Tropius | Toropiusu | Khủng Long Nhiệt Đới | Cỏ & Bay | III |
358 | Chimecho | Chiriin | Phong Linh Linh | Siêu Linh | III |
359 | Absol | Abusoru | Bạch Trạch | Bóng Tối | III |
360 | Wynaut | Soonano | Tiểu Bất Đảo | Siêu Linh | III |
361 | Snorunt | Yukiwarashi | Tuyết Đồng Tử | Băng | III |
362 | Glalie | Onigoori | Băng Mặt Quỷ | Băng | III |
363 | Spheal | Tamazarashi | Bóng Hải Cẩu | Băng & Nước | III |
364 | Sealeo | Todoguraa | Hải Sư Tung Hứng | Băng & Nước | III |
365 | Walrein | Todozeruga | Hải Sư Nanh Đế | Băng & Nước | III |
366 | Clamperl | Paaruru | Trai Trứng Cá | Nước | III |
367 | Huntail | Hanteeru | Cá Đuôi Mồi | Nước | III |
368 | Gorebyss | Sakurabisu | Cá Anh Đào | Nước | III |
369 | Relicanth | Jiiransu | Cá Vây Cổ | Nước & Đá | III |
370 | Luvdisc | Rabukasu | Cá Đĩa Tim | Nước | III |
371 | Bagon | Tatsubei | Rồng Cứng Đầu | Rồng | III |
372 | Shelgon | Komoruu | Rồng Bế Quan | Rồng | III |
373 | Salamence | Boomanda | Bạo Long Cánh Liềm | Rồng & Bay | III |
374 | Beldum | Danbaru | Tạ Tính | Thép & Siêu Linh | III |
375 | Metang | Metangu | Quái Từ Tính | Thép & Siêu Linh | III |
376 | Metagross | Metagurosu | Siêu Quái Từ Tính | Thép & Siêu Linh | III |
377 | Regirock | Rejirokku | Thạch Cự Nhân | Đá | III |
378 | Regice | Rejiaisu | Băng Cự Nhân | Băng | III |
379 | Registeel | Rejisuchiru | Thiết Cự Nhân | Thép | III |
380 | Latias | Ratiasu | Hải Long Muội | Rồng & Siêu Linh | III |
381 | Latios | Ratiosu | Hải Long Huynh | Rồng & Siêu Linh | III |
382 | Kyogre | Kaiooga | Hải Kình Vương | Nước | III |
383 | Groudon | Guraadon | Địa Long Chúa | Đất | III |
384 | Rayquaza | Rekkuuza | Thiên Long Đế | Rồng & Bay | III |
385 | Jirachi | Jiraachi | Tinh Linh Ước Nguyện | Thép & Siêu Linh | III |
386 | Deoxys | Deokishisu | Ngoại Tinh Bào | Siêu Linh | III |
387 | Turtwig | Naetoru | Rùa Chồi | Cỏ | IV |
388 | Grotle | Hayashigame | Rùa Bụi Rậm | Cỏ | IV |
389 | Torterra | Dodaitosu | Rùa Đại Địa | Cỏ & Đất | IV |
390 | Chimchar | Hikozaru | Khỉ Đít Lửa | Lửa | IV |
391 | Monferno | Mookazaru | Khỉ Đuôi Cháy | Lửa & Giác Đấu | IV |
392 | Infernape | Gookazaru | Hỏa Tề Thiên | Lửa & Giác Đấu | IV |
393 | Piplup | Potchama | Cánh Cụt Công Tử | Nước | IV |
394 | Prinplup | Pottaishi | Cánh Cụt Thái Tử | Nước | IV |
395 | Empoleon | Enperuto | Cánh Cụt Lê Ông | Nước & Thép | IV |
396 | Starly | Mukkuru | Sáo Loi Choi | Thường & Bay | IV |
397 | Staravia | Mukubaado | Sáo Phi Đội | Thường & Bay | IV |
398 | Staraptor | Mukuhooku | Sáo Thợ Săn | Thường & Bay | IV |
399 | Bidoof | Bippa | Hải Ly Răng Vẩu | Thường | IV |
400 | Bibarel | Biidaru | Hải Ly Thùng Phi | Thường | IV |
401 | Kricketot | Korobooshi | Dế Lật Đật | Bọ | IV |
402 | Kricketune | Korotokku | Dế Vĩ Cầm | Bọ | IV |
403 | Shinx | Korinku | Miêu Lập Lòe | Điện | IV |
404 | Luxio | Rukushio | Miêu Sư Sáng | Điện | IV |
405 | Luxray | Rentoroo | Miêu Sư X Quang | Điện | IV |
406 | Budew | Subomii | Nụ Mắc Cỡ | Cỏ & Độc | IV |
407 | Roserade | Rozureido | Hồng Vũ Hội | Cỏ & Độc | IV |
408 | Cranidos | Zugaidosu | Thạch Đầu Long | Đá | IV |
409 | Rampardos | Ramuparudo | Phá Thành Long | Đá | IV |
410 | Shieldon | Tatetopusu | Thiết Diện Long | Đá & Thép | IV |
411 | Bastiodon | Toridepusu | Thủ Thành Long | Đá & Thép | IV |
412 | Burmy | Minomutchi | Sâu Túi Ngủ | Bọ | IV |
413 | Wormadam | Minomadamu | Bọ Túi Phu Nhân | Bọ & Cỏ Bọ & Đất Bọ & Thép | IV |
414 | Mothim | Gaameiru | Ngài Hào Hoa | Bọ & Bay | IV |
415 | Combee | Mitsuhanii | Ong Tổ Ba | Bọ & Bay | IV |
416 | Vespiquen | Biikuin | Ong Nữ Chúa | Bọ & Bay | IV |
417 | Pachirisu | Pachirisu | Sóc Điện | Điện | IV |
418 | Buizel | Buizeru | Chồn Túi Khí | Nước | IV |
419 | Floatzel | Furoozeru | Chồn Cứu Sinh | Nước | IV |
420 | Cherubi | Cherinbo | Anh Đào Bé Con | Cỏ | IV |
421 | Cherrim | Cherimu | Anh Đào Đón Nắng | Cỏ | IV |
422 | Shellos | Karanakushi | Sên Tiêu Giáp | Nước | IV |
423 | Gastrodon | Toritodon | Sên Bò Biển | Nước & Đất | IV |
424 | Ambipom | Eteboosu | Khỉ Tay Đôi | Thường | IV |
425 | Drifloon | Fuwante | Bong Bóng Vong Linh | Ma & Bay | IV |
426 | Drifblim | Fuwaraido | Khí Cầu Dẫn Linh | Ma & Bay | IV |
427 | Buneary | Mimiroru | Thỏ Tai Cuộn | Thường | IV |
428 | Lopunny | Mimiroppu | Thỏ Tai Rũ | Thường | IV |
429 | Mismagius | Muumaaji | Yêu Thuật | Ma | IV |
430 | Honchkrow | Donkarasu | Quạ Cầm Đầu | Bóng Tối & Bay | IV |
431 | Glameow | Nyarumaa | Mèo Mảnh Mai | Thường | IV |
432 | Purugly | Bunyatto | Mèo Hầm Hổ | Thường | IV |
433 | Chingling | Riishan | Chuông Ring Ring | Siêu Linh | IV |
434 | Stunky | Sukanpuu | Chồn Xì Hơi | Độc & Bóng Tối | IV |
435 | Skuntank | Sukatanku | Chồn Hôi Tăng | Độc & Bóng Tối | IV |
436 | Bronzor | Doomiraa | Gương Đồng Điếu | Thép & Siêu Linh | IV |
437 | Bronzong | Dootakun | Chuông Thanh Đồng | Thép & Siêu Linh | IV |
438 | Bonsly | Usohachi | Chậu Kiểng Giả | Đá | |
439 | Mime Jr. | Manene | Hề Bắt Chước | Siêu Linh & Tiên | IV |
440 | Happiny | Pinpuku | Trứng Đồ Hàng | Thường | IV |
441 | Chatot | Perappu | Vẹt Vanh Vách | Thường & Bay | IV |
442 | Spiritomb | Mikaruge | Bách Linh Bát Nham | Ma & bóng Tối | IV |
443 | Gible | Fukamaru | Sa Long Đào Hang | Rồng & Đất | IV |
444 | Gabite | Gabaito | Sa Long Giữ Động | Rồng & Đất | IV |
445 | Garchomp | Gaburiasu | Sa Long Phản Lực | Rồng & Đất | IV |
446 | Munchlax | Gonbe | Kabi Con | Thường | IV |
447 | Riolu | Rioru | Sói Ý Chí | Giác Đấu | IV |
448 | Lucario | Rukario | Sói Chí Thép | Giác Đấu & Thép | IV |
449 | Hippopotas | Hipopotasu | Hà Mã Cát | Đất | IV |
450 | Hippowdon | Kabarudon | Hà Mã Sa Mạc | Đất | IV |
451 | Skorupi | Sukorupi | Bọ Cạp Đuôi Kiềm | Độc & Bọ | IV |
452 | Drapion | Dorapion | Bọ Cạp Cà Rồng | Độc & Bóng Tối | IV |
453 | Croagunk | Guregguru | Ếch Độc Mồm | Độc & Giác Đấu | IV |
454 | Toxicroak | Dokuroggu | Ếch Độc Thủ | Độc & Giác Đấu | IV |
455 | Carnivine | Masukippa | Cây Răng Nhọn | Cỏ | IV |
456 | Finneon | Keikooo | Cá Huỳnh Quang | Nước | IV |
457 | Lumineon | Neoranto | Cá Tinh Quang | Nước | IV |
458 | Mantyke | Tamanta | Cá Diều Con | Nước & Bay | IV |
459 | Snover | Yukikaburi | Lãnh Sam Tuyết | Cỏ & Băng | IV |
460 | Abomasnow | Yukinooo | Vua Người Tuyết | Cỏ & Băng | IV |
461 | Weavile | Manyuura | Chồn Đông Thương | Bóng Tối & Băng | IV |
462 | Magnezone | Jibakoiru | Nam Châm Điện Trường | Điện & Thép | IV |
463 | Lickilicky | Beroberuto | Liếm Lăn Lê | Thường | IV |
464 | Rhyperior | Dosaidon | Tê Giáp Bắn Đá | Đất & Đá | IV |
465 | Tangrowth | Mojanbo | Quái Sum Suê | Cỏ | IV |
466 | Electivire | Erekiburu | Quái Cáp Điện | Điện | IV |
467 | Magmortar | Buubaan | Quái Súng Cối | Lửa | IV |
468 | Togekiss | Togekissu | Chim Hòa Bình | Tiên & Bay | IV |
469 | Yanmega | Megayanma | Chuồn Chuồn Trực Thăng | Bọ & Bay | IV |
470 | Leafeon | Riifia | Diệp Tinh Linh | Cỏ | IV |
471 | Glaceon | Gureishia | Băng Tinh Linh | Băng | IV |
472 | Gliscor | Guraion | Bọ Cạp Vua Lượn | Đất & Bay | IV |
473 | Mamoswine | Manmuu | Lợn Ma Mút | Băng & Đất | IV |
474 | Porygon-Z | Porigon Z | Thú Đa Phương Z | Thường | IV |
475 | Gallade | Erureido | Tâm Linh Kiếm Hiệp | Siêu Linh & Giác Đấu | IV |
476 | Probopass | Dainoozu | Từ Tượng La Bàn | Đá & Thép | IV |
477 | Dusknoir | Yonowaaru | Quỷ Câu Hồn | Ma | IV |
478 | Froslass | Yukimenoko | Yêu Tuyết Nữ | Băng & Ma | IV |
479 | Rotom | Rotomu | Sét Hòn Ma | Điện & Ma | IV |
480 | Uxie | Yukushii | Tinh Linh Tri Thức | Siêu Linh | IV |
481 | Mesprit | Emuritto | Tinh Linh Cảm Xúc | Siêu Linh | IV |
482 | Azelf | Agunomu | Tinh Linh Ý Chí | Siêu Linh | IV |
483 | Dialga | Diaruga | Thần Long Kim Cang | Thép & Rồng | IV |
484 | Palkia | Parukia | Thần Long Ngân Hà | Nước & Rồng | IV |
485 | Heatran | Hiidoran | Quái Luyện Ngục | Lửa & Thép | IV |
486 | Regigigas | Rejigigasu | Cự Nhân Vương | Thường | IV |
487 | Giratina | Giratina | Ma Long Hỗn Mang | Ma & Rồng | IV |
488 | Cresselia | Kureseria | Hằng Nga | Siêu Linh | IV |
489 | Phione | Fione | Thiên Thần Biển | Nước | IV |
490 | Manaphy | Manafi | Hoàng Tử Biển | Nước | IV |
491 | Darkrai | Daakurai | Hắc Mộng | Bóng Tối | IV |
492 | Shaymin | Sheimi | Tinh Linh Biết Ơn | Cỏ | IV |
493 | Arceus | Aruseusu | Đấng Tạo Hóa | Thường | IV |
494 | Victini | Bikutini | Tinh Linh Chiến Thắng | Siêu Linh & Lửa | V |
495 | Snivy | Tsutaaja | Rắn Dây Nho | Cỏ | V |
496 | Servine | Janobii | Rắn Thường Xuân | Cỏ | V |
497 | Serperior | Jarooda | Rắn Xuân Vương | Cỏ | V |
498 | Tepig | Pokabu | Lợn Âm Ấm | Lửa | V |
499 | Pignite | Chaobuu | Lợn Hừng Hực | Lửa & Giác Đấu | V |
500 | Emboar | Enbuoo | Trư Võ Vương | Lửa & Giác Đấu | V |
501 | Oshawott | Mijumaru | Rái Cá Non Nớt | Nước | V |
502 | Dewott | Futachimaru | Rái Cá Song Kiếm | Nước | V |
503 | Samurott | Daikenki | Hải Sư Kiếm Quỷ | Nước | V |
504 | Patrat | Minezumi | Chuột Do Thám | Thường | V |
505 | Watchog | Miruhoggu | Sóc Cảnh Vệ | Thường | V |
506 | Lillipup | Yooterii | Chó Tí Hon | Thường | V |
507 | Herdier | Haaderia | Chó Trung Thành | Thường | V |
508 | Stoutland | Muurando | Chó Đại Hiệp | Thường | V |
509 | Purrloin | Choroneko | Mèo Giấu Giếm | Bóng Tối | V |
510 | Liepard | Reparudasu | Báo Ba Hoa | Bóng Tối | V |
511 | Pansage | Yanappu | Khỉ Thơm Thảo | Cỏ | V |
512 | Simisage | Yanakkii | Khỉ Gây Gổ | Cỏ | V |
513 | Pansear | Baoppu | Khỉ Nấu Nướng | Lửa | V |
514 | Simisear | Baokkii | Khỉ Sôi Nổi | Lửa | V |
515 | Panpour | Hiyappu | Khỉ Nước Lạnh | Nước | V |
516 | Simipour | Hiyakkii | Khỉ Hiền Hậu | Nước | V |
517 | Munna | Munna | Thú Mộng Huyễn | Siêu Linh | V |
518 | Musharna | Mushaana | Thú Mộng Thực | Siêu Linh | V |
519 | Pidove | Mamepato | Bồ Câu Ái Tâm | Thường & Bay | V |
520 | Tranquill | Hatooboo | Cu Sen An Tĩnh | Thường & Bay | V |
521 | Unfezant | Kenhoroo | Gà Lôi Kiêu Hãnh | Thường & Bay | V |
522 | Blitzle | Shimama | Ngựa Vằn Chớp | Điện | V |
523 | Zebstrika | Zeburaika | Ngựa Vằn Sấm Chớp | Điện | V |
524 | Roggenrola | Dangoro | Tinh Hốc | Đá | V |
525 | Boldore | Gantoru | Quặng Tinh Thể | Đá | V |
526 | Gigalith | Gigaiasu | Quái Quặng Kết Tinh | Đá | V |
527 | Woobat | Koromori | Dơi Cầu Duyên | Siêu Linh & Bay | V |
528 | Swoobat | Kokoromori | Dơi Tán Tỉnh | Siêu Linh & Bay | V |
529 | Drilbur | Moguryuu | Chuột Chũi Vít | Đất | V |
530 | Excadrill | Doryuuzu | Chuột Chũi Khoan | Đất & Thép | V |
531 | Audino | Tabunne | Thú Thính Tai | Thường | V |
532 | Timburr | Dokkoraa | Phu Khuân Gỗ | Giác Đấu | V |
533 | Gurdurr | Dotekkotsu | Phụ Khuân Dầm | Giác Đấu | V |
534 | Conkeldurr | Roobushin | Thợ Hồ Lão Đại | Giác Đấu | V |
535 | Tympole | Otamaro | Nòng Nọc Nốt Nhạc | Nước | V |
536 | Palpitoad | Gamagaru | Cóc Thùng Loa | Nước & Đất | V |
537 | Seismitoad | Gamageroge | Cóc Địa Chấn | Nước & Đất | V |
538 | Throh | Nageki | Võ Sĩ Judo | Giác Đấu | V |
539 | Sawk | Dageki | Võ Sĩ Karate | Giác Đấu | V |
540 | Sewaddle | Kurumiru | Tằm Tã Lá | Bọ & Cỏ | V |
541 | Swadloon | Kurumayu | Kén Cuộn Lá | Bọ & Cỏ | V |
542 | Leavanny | Hahakomori | Bọ Lá Bảo Mẫu | Bọ & Cỏ | V |
543 | Venipede | Fushide | Rết Châm Đốt | Bọ & Độc | V |
544 | Whirlipede | Hoiga | Rết Bánh Gai | Bọ & Độc | V |
545 | Scolipede | Pendoraa | Rết Độc Vương | Bọ & Độc | V |
546 | Cottonee | Monmen | Bông Cừu | Cỏ & Tiên | V |
547 | Whimsicott | Erufuun | Yêu Tinh Gió | Cỏ & Tiên | V |
548 | Petilil | Churine | Hoa Ly Ti | Cỏ | V |
549 | Lilligant | Doredia | Hoa Ly Công Chúa | Cỏ | V |
550 | Basculin | Basurao | Cá Chẽm Sọc Vằn | Nước | V |
551 | Sandile | Meguroko | Cá Sấu Cát | Đất & Bóng Tối | V |
552 | Krokorok | Warubiru | Cá Sấu Sa | Đất & Bóng Tối | V |
553 | Krookodile | Warubiaru | Sấu Trùm Sa Mạc | Đất & Bóng Tối | V |
554 | Darumaka | Darumakka | Khỉ Lật Đật | Lửa | V |
555 | Darmanitan | Hihidaruma | Khỉ Đột Đạt Ma | Lửa | V |
556 | Maractus | Marakatchi | Xương Rồng Lúc Lắc | Cỏ | V |
557 | Dwebble | Ishizumai | Cua Thạch Cư | Bọ & Đá | V |
558 | Crustle | Iwaparesu | Cua Thạch Cung | Bọ & Đá | V |
559 | Scraggy | Zuruggu | Thằn Lần Quần Thụng | Bóng Tối & Giác Đấu | V |
560 | Scrafty | Zuruzukin | Thằn Lằn Mũ Trùm | Bóng Tối & Giác Đấu | V |
561 | Sigilyph | Shinboraa | Chim Biểu Tượng | Siêu Linh & Bay | V |
562 | Yamask | Desumasu | Mặt Nạ Âm Hồn | Ma | V |
563 | Cofagrigus | Desukaan | Quách Quan Tử Thần | Ma | V |
564 | Tirtouga | Purotooga | Rùa Tổ Ông | Nước & Đá | V |
565 | Carracosta | Abagoora | Rùa Giáp Mai | Nước & Đá | V |
566 | Archen | Aaken | Chim Thủy Tổ | Đá & Bay | V |
567 | Archeops | Aakeosu | Chim Thủy Long | Đá & Bay | V |
568 | Trubbish | Yabukuron | Túi Rách | Độc | V |
569 | Garbodor | Dasutodasu | Núi Rác | Độc | V |
570 | Zorua | Zoroa | Cáo Tinh Quái | Bóng Tối | V |
571 | Zoroark | Zoroaaku | Hồ Ly Quỷ Quyệt | Bóng Tối | V |
572 | Minccino | Chiraamyi | Sóc Ô Sin | Thường | V |
573 | Cinccino | Chirachiino | Sóc Choàng Khăn | Thường | V |
574 | Gothita | Gochimu | Bé Đồng Ngắm Sao | Siêu Linh | V |
575 | Gothorita | Gochimiru | Cô Đồng Xếp Sao | Siêu Linh | V |
576 | Gothitelle | Gochiruzeru | Bà Đồng Chiêm Tinh | Siêu Linh | V |
577 | Solosis | Yuniran | Phôi Đơn Bào | Siêu Linh | V |
578 | Duosion | Daburan | Phôi Song Bào | Siêu Linh | V |
579 | Reuniclus | Rankurusu | Bào Thai Thông Thái | Siêu Linh | V |
580 | Ducklett | Koaruhii | Vịt Đẹt | Nước & Bay | V |
581 | Swanna | Suwanna | Vũ Thiên Nga | Nước & Bay | V |
582 | Vanillite | Baniputchi | Cốc Kem Tuyết | Băng | V |
583 | Vanillish | Baniritchi | Ốc Quế Kem Tuyết | Băng | V |
584 | Vanilluxe | Baibanira | Kem Đôi Mây Tuyết | Băng | V |
585 | Deerling | Shikijika | Nai Thay Áo | Thường & Cỏ | V |
586 | Sawsbuck | Mebukijika | Hươu Gạc Chồi | Thường & Cỏ | V |
587 | Emolga | Emonga | Sóc Bay Điện | Điện & Bay | V |
588 | Karrablast | Kaburumo | Bọ Thiếu Giáp | Bọ | V |
589 | Escavalier | Shubarugo | Kỵ Sĩ Ốc Sên | Bọ & Thép | V |
590 | Foongus | Tamagetake | Nấm Ngụy Trang | Cỏ & Độc | V |
591 | Amoonguss | Morobareru | Nấm Lộ Thiên | Cỏ & Độc | V |
592 | Frillish | Pururiru | Sứa Phất Phơ | Nước & Ma | V |
593 | Jellicent | Burungeru | Sứa Bồng Bềnh | Nước & Ma | V |
594 | Alomomola | Mamanboo | Cá Thái Bình | Nước | V |
595 | Joltik | Bachuru | Nhện Tí Tách | Bọ & Điện | V |
596 | Galvantula | Denchura | Nhện Kìm Điện | Bọ & Điện | V |
597 | Ferroseed | Tesshiido | Hạt Ké Sắt | Cỏ & Thép | V |
598 | Ferrothorn | Nattorei | Quả Chùy Gai | Cỏ & Thép | V |
599 | Klink | Giaru | Lách Ca | Thép | V |
600 | Klang | Gigiaru | Lách Cách | Thép | V |
601 | Klinklang | Gigigiaru | Lách Ca Lách Cách | Thép | V |
602 | Tynamo | Shibishirasu | Lươn Mồi Điện | Điện | V |
603 | Eelektrik | Shibibiiru | Lươn Siết Điện | Điên | V |
604 | Eelektross | Shibirudon | Lươn Mút Điện | Điện | V |
605 | Elgyem | Riguree | Quái Da Xám | Siêu Linh | V |
606 | Beheeyem | Oobemu | Quái Mắt Bọ | Siêu Linh | V |
607 | Litwick | Hitomoshi | Nến Ma Trơi | Ma & Lửa | V |
608 | Lampent | Ranpuraa | Đèn Ma Trơi | Ma & Lửa | V |
609 | Chandelure | Shandera | Đèn Chùm Âm Phủ | Ma & Lửa | V |
610 | Axew | Kibago | Rồng Răng Nanh | Rồng | V |
611 | Fraxure | Onondo | Rồng Nanh Rìu | Rồng | V |
612 | Haxorus | Ononokusu | Rồng Rìu Chiến | Rồng | V |
613 | Cubchoo | Kumashun | Gấu Cảm Lạnh | Băng | V |
614 | Beartic | Tsunbeaa | Gấu Râu Băng | Băng | V |
615 | Cryogonal | Furiijio | Lục Giác Băng | Băng | V |
616 | Shelmet | Chobomaki | Ốc Sên Giáp Kín | Bọ | V |
617 | Accelgor | Agirudaa | Sên Tốc Biến | Bọ | V |
618 | Stunfisk | Maggyo | Cá Bơn Bẫy | Đất & Điện | V |
619 | Mienfoo | Kojofuu | Chồn Công Phu | Giác Đấu | V |
620 | Mienshao | Kojondo | Chồn Quyền Đạo | Giác Đấu | V |
621 | Druddigon | Kurimugan | Rồng Mặt Đỏ | Rồng | V |
622 | Golett | Gobitto | Ma Tượng Lùn | Đất & Ma | V |
623 | Golurk | Goruugu | Ma Tượng Phong Ấn | Đất & Ma | V |
624 | Pawniard | Komatana | Tốt Dao Găm | Bóng Tối & Thép | V |
625 | Bisharp | Kirikizan | Tượng Đầu Đao | Bóng Tối & Thép | V |
626 | Bouffalant | Baffuron | Trâu Đầu Xù | Thường | V |
627 | Rufflet | Washibon | Đại Bàng Tiểu Tử | Thường & Bay | V |
628 | Braviary | Uooguru | Đại Bàng Dũng Sĩ | Thường & Bay | V |
629 | Vullaby | Baruchai | Kền Kền Nha Đầu | Bóng Tối & Bay | V |
630 | Mandibuzz | Barujiina | Kền Kền Man Di | Bóng Tối & Bay | V |
631 | Heatmor | Kuitaran | Thú Thui Kiến | Lửa | V |
632 | Durant | Aianto | Kiến Thiết Giáp | Bọ & Thép | V |
633 | Deino | Monozu | Nhất Đầu Long | Bóng Tối & Rồng | V |
634 | Zweilous | Jiheddo | Đối Đầu Long | Bóng Tối & Rồng | V |
635 | Hydreigon | Sazandora | Ác Long Tam Thủ | Bóng Tối & Rồng | V |
636 | Larvesta | Meraruba | Ấu Trùng Đuốc | Bọ & Lửa | V |
637 | Volcarona | Urugamosu | Ngài Nhật Hoa | Bọ & Lửa | V |
638 | Cobalion | Kobaruon | Ngựa Lâm Thủ Lĩnh | Thép & Giác Đấu | V |
639 | Terrakion | Terakion | Ngựa Lâm Lực Điền | Đá & Giác Đấu | V |
640 | Virizion | Birijion | Ngựa Lâm Lãng Tử | Cỏ & Giác Đấu | V |
641 | Tornadus | Torunerosu | Phong Đẩu Vân | Bay | V |
642 | Thundurus | Borutorosu | Lôi Đẩu Vân | Điện & Bay | V |
643 | Reshiram | Reshiramu | Bạch Long | Rồng & Lửa | V |
644 | Zekrom | Zekuromu | Hắc Long | Rồng & Điện | V |
645 | Landorus | Randorosu | Điền Đẩu Vân | Đất & Bay | V |
646 | Kyurem | Kyuremu | Hàn Long | Rồng & Băng | V |
647 | Keldeo | Kerudio | Ngựa Lâm Háu Đá | Nước & Giác Đấu | V |
648 | Meloetta | Meroetta | Tinh Linh Giai Điệu | Thường & Siêu Linh | V |
649 | Genesect | Genosekuto | Côn Trùng Vũ Trang | Bọ & Thép | V |
650 | Chespin | Harimaron | Nhím Hạt Dẻ | Cỏ | VI |
651 | Quilladin | Hariboogu | Nhím Giáp Dẻ | Cỏ | VI |
652 | Chesnaught | Burigaron | Nhím Giáp Khiên | Cỏ | VI |
653 | Fennekin | Fokko | Cáo Nhen Lửa | Lửa | VI |
654 | Braixen | Teerunaa | Cáo Que Củi | Lửa | VI |
655 | Delphox | Mafokushii | Yêu Hỏa Hồ | Lửa & Siêu Linh | VI |
656 | Froakie | Keromatsu | Ếch Sủi Bọt | Nước | VI |
657 | Frogadier | Gekogashira | Ếch Phóng Bọt | Nước | VI |
658 | Greninja | Gekkouga | Ếch Nhẫn Giả | Nước & Bóng Tối | VI |
659 | Bunnelby | Horubii | Thỏ Tai Đào | Thường | VI |
660 | Diggersby | Horuudo | Thỏ Tai Quật | Thường & Đất | VI |
661 | Fletchling | Yayakoma | Oanh Phi Tiêu | Thường & Bay | VI |
662 | Fletchinder | Hinoyakoma | Oanh Hỏa Tiễn | Lửa & Bay | VI |
663 | Talonflame | Faiaroo | Cắt Tên Lửa | Lửa & Bay | VI |
664 | Scatterbug | Kofukimushi | Sâu Rải Rác | Bọ | VI |
665 | Spewpa | Kofuurai | Nhộng Lông Bông | Bọ | VI |
666 | Vivillon | Bibiyon | Bướm Sống Động | Bọ & Bay | VI |
667 | Litleo | Shishiko | Sư Tử Bé | Lửa & Thường | VI |
668 | Pyroar | Kaenjishi | Sư Tử Hỏa Hống | Lửa & Thường | VI |
669 | Flabébé | Furabebe | Hoa Be Bé | Tiên | VI |
670 | Floette | Furaette | Hoa Đài Các | Tiên | VI |
671 | Florges | Furaajesu | Hoa Lộng Lẫy | Tiên | VI |
672 | Skiddo | Meeekuru | Dê Mơn Mởn | Cỏ | VI |
673 | Gogoat | Googooto | Dê Lữ Hành | Cỏ | VI |
674 | Pancham | Yanchamu | Gấu Trúc Siêu Quậy | Giác Đấu | VI |
675 | Pangoro | Goronda | Gấu Trúc Xỏ Lá | Giác Đấu & Bóng Tối | VI |
676 | Furfrou | Torimian | Chó Lông Kiểng | Thường | VI |
677 | Espurr | Nyasupaa | Mèo Ngoại Cảm | Siêu Linh | VI |
678 | Meowstic | Nyaonikusu | Mèo Khắc Kỷ | Siêu Linh | VI |
679 | Honedge | Hitotsuki | Nhất Linh Kiếm | Thép & Ma | VI |
680 | Doublade | Nidangiru | Vong Kiếm Hợp Bích | Thép & Ma | VI |
681 | Aegislash | Girugarudo | Ma Vương Thuẫn Kiếm | Thép & Ma | VI |
682 | Spritzee | Shushupu | Hạc Hương | Tiên | VI |
683 | Aromatisse | Furefuwan | Hoạt Hương | Tiên | VI |
684 | Swirlix | Peroppafu | Kẹo Bông Mlem | Tiên | VI |
685 | Slurpuff | Peroriimu | Bánh Kem Mlem | Tiên | VI |
686 | Inkay | Maaiika | Mực Ma | Bóng Tối & siêu Linh | VI |
687 | Malamar | Karamanero | Mực Quỷ Vương | Bóng Tối & Siêu Linh | VI |
688 | Binacle | Kametete | Hà Sánh Đôi | Đá & Nước | VI |
689 | Barbaracle | Gamenodesu | Hà Thất Phu | Đá & Nước | VI |
690 | Skrelp | Kuzumoo | Cá Ngựa Tảo Mục | Độc & Nước | VI |
691 | Dragalge | Doramidoro | Hải Long Tảo Mục | Độc & Rồng | VI |
692 | Clauncher | Udeppou | Tôm Càng Súng | Nước | VI |
693 | Clawitzer | Burosutaa | Tôm Hùm Pháo | Nước | VI |
694 | Helioptile | Erikiteru | Thằn Lằn Quang Điện | Điện & Thường | VI |
695 | Heliolisk | Erezaado | Thằn Lằn Thái Dương | Điện & Thường | VI |
696 | Tyrunt | Chigorasu | Thái Tử Long | Đá & Rồng | VI |
697 | Tyrantrum | Gachigorasu | Bạo Quân Long | Đá & Rồng | VI |
698 | Amaura | Amarusu | Khủng Long Rạng Đông | Đá & Băng | VI |
699 | Aurorus | Amaruruga | Khủng Long Cực Quang | Đá & Băng | VI |
700 | Sylveon | Ninfia | Tiên Tinh Linh | Tiên | VI |
701 | Hawlucha | Ruchaburu | Ưng Đấu Vật | Giác Đấu & Bay | VI |
702 | Dedenne | Dedenne | Chuột Ăng Ten | Điện & Tiên | VI |
703 | Carbink | Mereshii | Quặng Kim Cương | Đá & Tiên | VI |
704 | Goomy | Numera | Sên Nhầy | Rồng | VI |
705 | Sliggoo | Numeiru | Ốc Sên Nhầy | Rồng | VI |
706 | Goodra | Numerugon | Rồng Nhớp Nháp | Rồng | VI |
707 | Klefki | Kureffi | Khóa Nhạc Tiên | Thép & Tiên | VI |
708 | Phantump | Bokuree | Mộc Linh Nhi | Ma & Cỏ | VI |
709 | Trevenant | Oorotto | Mộc Tinh Vương | Ma & Cỏ | VI |
710 | Pumpkaboo | Baketcha | Bí Ngô Ma | Ma & Cỏ | VI |
711 | Gourgeist | Panpujin | Bầu Yêu Quái | Ma & Cỏ | VI |
712 | Bergmite | Kachikooru | Măng Băng | Băng | VI |
713 | Avalugg | Kurebeesu | Rùa Băng Trôi | Băng | VI |
714 | Noibat | Onbatto | Dơi Sóng Âm | Bay & Rồng | VI |
715 | Noivern | Onbaan | Rồng Phóng Thanh | Bay & Rồng | VI |
716 | Xerneas | Zeruneasu | Hươu Sinh Mệnh | Tiên | VI |
717 | Yveltal | Iberutaru | Chim Tử Thần | Bóng Tối & Bay | VI |
718 | Zygarde | Jigarude | Rắn Địa Đàng | Rồng & Đất | VI |
719 | Diancie | Dianshii | Kim Cương Tiên Tử | Đá & Tiên | VI |
720 | Hoopa | Fuupa | Thần Vòng | Siêu Linh & Ma | VI |
721 | Volcanion | Borukenion | Chưng Khí Sư | Lửa & Nước | VI |
722 | Rowlet | Mokuroo | Cú Gỗ | Cỏ & Bay | VII |
723 | Dartrix | Fukusuroo | Cú Phi Vũ | Cỏ & Bay | VII |
724 | Decidueye | Junaipaa | Cú Cung Thủ | Cỏ & Ma | VII |
725 | Litten | Nyabii | Mèo Bắt Lửa | Lửa | VII |
726 | Torracat | Nyahiito | Mèo Chuông Nhiệt | Lửa | VII |
727 | Incineroar | Gaogaen | Hổ Gầm Thiêu | Lửa & Bóng Tối | VII |
728 | Popplio | Ashimari | Hải Sư Bể Bóng | Nước | VII |
729 | Brionne | Oshamari | Hải Sư Thần Tượng | Nước | VII |
730 | Primarina | Ashireenu | Hải Sư Tiên Ca | Nước & Tiên | VII |
731 | Pikipek | Tsutsukera | Chim Mỏ Gõ | Thường & Bay | VII |
732 | Trumbeak | Kerarappa | Chim Mỏ Kèn | Thường & Bay | VII |
733 | Toucannon | Dodekabashi | Chim Mỏ Pháo | Thường & Bay | VII |
734 | Yungoos | Yanguusu | Cầy Du Đãng | Thường | VII |
735 | Gumshoos | Dekaguusu | Cầy Thám Tử | Thường | VII |
736 | Grubbin | Agojimushi | Đuông Phích Cắm | Bọ | VII |
737 | Charjabug | Dendjimushi | Nhộng Ắc Quy | Bọ & Điện | VII |
738 | Vikavolt | Kuwaganon | Bọ Vừng Súng Điện | Bọ & Điện | VII |
739 | Crabrawler | Makenkani | Cua Hiếu Thắng | Giác Đấu | VII |
740 | Crabominable | Kekenkani | Cua Lông Tuyết | Giác Đấu & Băng | VII |
741 | Oricorio | Odoridori | Chim Hoa Vũ | Lửa & Bay Điện & Bay Siêu Linh & Bay Ma & Bay | VII |
742 | Cutiefly | Aburii | Yêu Ruồi Ong | Bọ & Tiên | VII |
743 | Ribombee | Aburibon | Yêu Ruồi Nơ | Bọ & Tiên | VII |
744 | Rockruff | Iwanko | Cún Xích Đá | Đá | VII |
745 | Lycanroc | Rugarugan | Ma Sói Đá | Đá | VII |
746 | Wishiwashi | Yowashi | Cá Mòi Còi | Nước | VII |
747 | Mareanie | Hidoide | Sao Biển Tâm Độc | Độc & Nước | VII |
748 | Toxapex | Dohidoide | Sao Biển Đỉnh Độc | Độc & Nước | VII |
749 | Mudbray | Dorobanko | Lừa Lấm Lem | Đất | VII |
750 | Mudsdale | Banbadoro | Ngựa Kéo Bùn | Đất | VII |
751 | Dewpider | Shizukumo | Nhện Sương Lặn | Nước & Bọ | VII |
752 | Araquanid | Onishizukumo | Nhện Hà Bá | Nước & Bọ | VII |
753 | Fomantis | Karikiri | Cỏ Bọ Ngựa | Cỏ | VII |
754 | Lurantis | Rarantesu | Phong Lan Bọ Ngựa | Cỏ | VII |
755 | Morelull | Nemashu | Nấm Đèn Ngủ | Cỏ & Tiên | VII |
756 | Shiinotic | Masheedo | Nấm Đèn Chụp | Cỏ & Tiên | VII |
757 | Salandit | Yatoumori | Sa Giông Mẫu Hệ | Độc & Lửa | VII |
758 | Salazzle | Ennyuuto | Sa Giông Diễm Hậu | Độc & Lửa | VII |
759 | Stufful | Nuikoguma | Gấu Nhồi Con | Thường & Giác Đấu | VII |
760 | Bewear | Kiteruguma | Gấu Đội Lốt | Thường & Giác Đấu | VII |
761 | Bounsweet | Amakaji | Bé Măng Cụt | Cỏ | VII |
762 | Steenee | Amamaiko | Thiếu Nữ Măng Cụt | Cỏ | VII |
763 | Tsareena | Amaajo | Nữ Hoàng Măng Cụt | Cỏ | VII |
764 | Comfey | Kyuwawaa | Tiên Đan Hoa | Tiên | VII |
765 | Oranguru | Yareyuutan | Gia Cát Vượn | Thường & Siêu Linh | VII |
766 | Passimian | Nagetsukesaru | Hầu Thủ Bóng Ném | Giác Đấu | VII |
767 | Wimpod | Kosokumushi | Bọ Chân Chạy | Bọ & Nước | VII |
768 | Golisopod | Gusokumusha | Chiến Binh Tẩu Túc | Bọ & Nước | VII |
769 | Sandygast | Sunabaa | Cát Ú Oà | Ma & Đất | VII |
770 | Palossand | Shirodesuna | Ma Đài Cát | Ma & Đất | VII |
771 | Pyukumuku | Namakobushi | Sâm Đấm | Nước | VII |
772 | Type: Null | Taipunuru | Hệ: Rỗng | Thường | VII |
773 | Silvally | Shiruvuadi | Chiến Hữu Bạc | Thường | VII |
774 | Minior | Meteno | Tiểu Sao Sa | Đá & Bay | VII |
775 | Komala | Nekkoara | Gấu Gối Cây | Thường | VII |
776 | Turtonator | Bakugamesu | Rùa Mai Mìn | Lửa & Rồng | VII |
777 | Togedemaru | Togedemaru | Chuột Châm Điện | Điện & Thép | VII |
778 | Mimikyu | Mimikkyu | Pikaichang | Ma & Tiên | VII |
779 | Bruxish | Hagigishiri | Cá Nghiến Răng | Nước & Siêu Linh | VII |
780 | Drampa | Jijiiron | Lão Ông Long | Thường & Rồng | VII |
781 | Dhelmise | Dadarin | Bánh Lái Vong Rêu | Ma & Cỏ | VII |
782 | Jangmo-o | Jarako | Rồng Leng Keng | Rồng | VII |
783 | Hakamo-o | Jarango | Rồng Chập Cheng | Rồng & Giác Đấu | VII |
784 | Kommo-o | Jararanga | Rồng Đại Náo | Rồng & Giác Đấu | VII |
785 | Tapu Koko | Kapukokeko | Gà Trống Linh Linh | Điện & Tiên | VII |
786 | Tapu Lele | Kaputetefu | Bươm Bướm Linh Linh | Siêu Linh & Tiên | VII |
787 | Tapu Bulu | Kapubururu | Bò Mộng Linh Linh | Cỏ & Tiên | VII |
788 | Tapu Fini | Kapurehire | Cá Kiếm Linh Linh | Nước & Tiên | VII |
789 | Cosmog | Kosumoggu | Tiểu Tinh Vân | Siêu Linh | VII |
790 | Cosmoem | Kosumoumu | Phôi Tiền Sao | Siêu Linh | VII |
791 | Solgaleo | Sorugareo | Thái Dương Thực Sư | Siêu Linh & Thép | VII |
792 | Lunala | Runaaara | Nguyệt Dụ Biên Bức | Siêu Linh & Ma | VII |
793 | Nihilego | Utsuroido | Sứa Hư Vô | Đá & Độc | VII |
794 | Buzzwole | Masshibuun | Muỗi Xôi Thịt | Bọ & Giác Đấu | VII |
795 | Pheromosa | Ferooche | Gián Chớp Nhoáng | Bọ & Giác Đấu | VII |
796 | Xurkitree | Denjumoku | Cây Mạch Điện | Điện | VII |
797 | Celesteela | Tekkaguya | Thoi Ống Thép | Thép & Bay | VII |
798 | Kartana | Kamitsurugi | Kiếm Thuật Giấy | Cỏ & Thép | VII |
799 | Guzzlord | Akujikingu | Chúa Ăn Mọi | Bóng Tối & Rồng | VII |
800 | Necrozma | Nekurozuma | Lăng Kính Quang Tử | Siêu Linh | VII |
801 | Magearna | Magiana | Búp Bê Cơ Khí | Thép & Tiên | VII |
802 | Marshadow | Maashadoo | Thất Tinh Ảnh Hùng | Giác Đấu & Ma | VII |
803 | Poipole | Bebenomu | Nòng Nọc Độc | Độc | VII |
804 | Naganadel | Aagoyon | Rồng Tiêm Chích | Độc & Rồng | VII |
805 | Stakataka | Tsundetsunde | Gạch Xếp Thành | Đá & Thép | VII |
806 | Blacephalon | Zugadoon | Hề Đầu Nổ | Lửa & Ma | VII |
807 | Zeraora | Zeraora | Hổ Thần Sấm | Điện | VII |
808 | Meltan | Merutan | Tán Tan | Thép | VII |
809 | Melmetal | Merumetaru | Đai Ốc Hỗn Hống | Thép | VII |
810 | Grookey | Sarunori | Khỉ Cốc Cốc | Cỏ | VIII |
811 | Thwackey | Bachinkii | Khỉ Tùng Tùng | Cỏ | VIII |
812 | Rillaboom | Gorirandaa | Đột Đùng Đùng | Cỏ | VIII |
813 | Scorbunny | Hibanii | Thỏ Xém Sút | Lửa | VIII |
814 | Raboot | Rabifutto | Thỏ Chân Sút | Lửa | VIII |
815 | Cinderace | Eesubaan | Thỏ Ngôi Sao | Lửa | VIII |
816 | Sobble | Messon | Tắc Kè Mít Ướt | Nước | VIII |
817 | Drizzile | Jimereon | Tắc Kè Lãnh Đạm | Nước | VIII |
818 | Inteleon | Intereon | Tắc Kè Điệp Viên | Nước | VIII |
819 | Skwovet | Hoshigarisu | Sóc Thèm Thuồng | Thường | VIII |
820 | Greedent | Yokubarisu | Sóc Tham Lam | Thường | VIII |
821 | Rookidee | Kokogara | Quạ Tân Binh | Bay | VIII |
822 | Corvisquire | Aogarasu | Quạ Cận Vệ | Bay | VIII |
823 | Corviknight | Aamaagaa | Quạ Hiệp Sĩ | Bay & Thép | VIII |
824 | Blipbug | Satchimushi | Mọt Tín Hiệu | Bọ | VIII |
825 | Dottler | Redoomushi | Nhộng Ra Đa | Bọ & Siêu Linh | VIII |
826 | Orbeetle | Iorubu | Bọ Rùa Phi Thuyền | Bọ & Siêu Linh | VIII |
827 | Nickit | Kusune | Cáo Chôm Chỉa | Bóng Tối | VIII |
828 | Thievul | Fokusurai | Cáo Đạo Chích | Bóng Tối | VIII |
829 | Gossifleur | Himenka | Hoa Bông Bổng | Cỏ | VIII |
830 | Eldegoss | Watashiraga | Bông Bạc Trắng | Cỏ | VIII |
831 | Wooloo | Uuruu | Cừu Lăn Len | Thường | VIII |
832 | Dubwool | Baiuuruu | Cừu Banh Len | Thường | VIII |
833 | Chewtle | Kamukame | Rùa Ngoạm | Nước | VIII |
834 | Drednaw | Kajirigame | Rùa Chiến Hàm | Nước & Đá | VIII |
835 | Yamper | Wanpachi | Chó Đuổi Điện | Điện | VIII |
836 | Boltund | Parusuwan | Chó Săn Sét | Điện | VIII |
837 | Rolycoly | Tandon | Than Bánh Lăn | Đá | VIII |
838 | Carkol | Toroggon | Than Xe Đẩy | Đá & Lửa | VIII |
839 | Coalossal | Sekitanzan | Quái Mỏ Than | Đá & Lửa | VIII |
840 | Applin | Kajitchu | Sâu Đục Táo | Cỏ & Rồng | VIII |
841 | Flapple | Appuryuu | Rồng Vỏ Táo | Cỏ & Rồng | VIII |
842 | Appletun | Taruppuru | Rồng Bánh Táo | Cỏ & Rồng | VIII |
843 | Silicobra | Sunahebi | Rắn Mang Cát | Đất | VIII |
844 | Sandaconda | Sadaija | Trăn Cuộn Cát | Đất | VIII |
845 | Cramorant | Utsuu | Chim Nốc | Bay & Nước | VIII |
846 | Arrokuda | Sashikamasu | Cá Nhồng Phi Tiêu | Nước | VIII |
847 | Barraskewda | Kamasujoo | Cá Nhồng Hàm Xiên | Nước | VIII |
848 | Toxel | Erezun | Nhông Điện Tử | Điện & Độc | VIII |
849 | Toxtricity | Sutorindaa | Kỳ Đàn Độc Diễn | Điện & Độc | VIII |
850 | Sizzlipede | Yakude | Rết Lò Nướng | Lửa & Bọ | VIII |
851 | Centiskorch | Maruyakude | Rết Lò Thiêu | Lửa & Bọ | VIII |
852 | Clobbopus | Tatakko | Tuộc Gõ Đầu | Giác Đấu | VIII |
853 | Grapploct | Otosupasu | Tuộc Nốc Ao | Giác Đấu | VIII |
854 | Sinistea | Yabacha | Trà Gở | Ma | VIII |
855 | Polteageist | Pottodesu | Ấm Ma | Ma | VIII |
856 | Hatenna | Miburimu | Mũ Bé Cưng | Siêu Linh | VIII |
857 | Hattrem | Teburimu | Mũ Vành Điệu | Siêu Linh | VIII |
858 | Hatterene | Burimuon | Tiên Thợ Mũ | Siêu Linh & Tiên | VIII |
859 | Impidimp | Berobaa | Quỷ Nghịch Ngợm | Bóng Tối & Tiên | VIII |
860 | Morgrem | Gimoo | Quỷ Lừa Lọc | Bóng Tối & Tiên | VIII |
861 | Grimmsnarl | Ooronge | Quỷ Tóc Tiên | Bóng Tối & Tiên | VIII |
862 | Obstagoon | Tachifusaguma | Gấu Chặn Đường | Bóng Tối & Thường | VIII |
863 | Perrserker | Nyaikingu | Mèo Viking | Thép | VIII |
864 | Cursola | Sanigoon | San Hô Ám Dương | Ma | VIII |
865 | Sirfetch’d | Negiganaito | Vịt Kiếm Hành | Giác Đấu | VIII |
866 | Mr. Rime | Barikooru | Hề Thiết Hài | Băng & Siêu Linh | VIII |
867 | Runerigus | Desubaan | Phiến Quan Cổ Tự | Đất & Ma | VIII |
868 | Milcery | Mahomiru | Tiên Sữa Tươi | Tiên | VIII |
869 | Alcremie | Mahoippu | Tiên Kem Tươi | Tiên | VIII |
870 | Falinks | Taireetsu | Lục Quân Binh | Giác Đấu | VIII |
871 | Pincurchin | Bachinuni | Nhum Điện | Điện | VIII |
872 | Snom | Yukihami | Sâu Ăn Tuyết | Băng & Bọ | VIII |
873 | Frosmoth | Mosunou | Ngài Nhung Tuyết | Băng & Bọ | VIII |
874 | Stonjourner | Ishihenjin | Đá Tạ Túc | Đá | VIII |
875 | Eiscue | Koorippo | Chim Băng Cục | Băng | VIII |
876 | Indeedee | Iessan | Hầu Dạ Vâng | Siêu Linh & Thường | VIII |
877 | Morpeko | Morupeko | Chuột Lang Đói | Điện & Bóng Tối | VIII |
878 | Cufant | Zoudou | Voi Đồng Đồng | Thép | VIII |
879 | Copperajah | Daioudou | Voi Máy Xúc | Thép | VIII |
880 | Dracozolt | Patchiragon | Chim Điện Đuôi Rồng | Điện & Rồng | VIII |
881 | Arctozolt | Patchirudon | Chim Điện Bắc Cực | Điện & Băng | VIII |
882 | Dracovish | Uonoragon | Cá Mang Đuôi Rồng | Nước & Rồng | VIII |
883 | Arctovish | Uochirudon | Cá Mang Bắc Cực | Nước & Băng | VIII |
884 | Duraludon | Jurarudon | Rồng Hợp Kim | Thép & Rồng | VIII |
885 | Dreepy | Dorameshiya | Rồng Rợn | Rồng & Ma | VIII |
886 | Drakloak | Doronchi | Rồng Ma Ma | Rồng & Ma | VIII |
887 | Dragapult | Doraparuto | Rồng Bay Tàng Hình | Rồng & Ma | VIII |
888 | Zacian | Zashian | Tiên Kiếm Lang | Tiên | VIII |
889 | Zamazenta | Zamazenta | Chiến Thuẫn Lang | Giác Đấu | VIII |
890 | Eternatus | Mugendaina | Rồng Vô Cực Hạn | Độc & Rồng | VIII |
891 | Kubfu | Dakuma | Gấu Đồ Đệ | Giác Đấu | VIII |
892 | Urshifu | Uuraosu | Gấu Võ Sư | Giác Đấu & Bóng Tối Giác Đấu & Nước | VIII |
893 | Zarude | Zaruudo | Khỉ Tặc-Zăng | Bóng Tối & Cỏ | VIII |
894 | Regieleki | Rejiereki | Lôi Cự Nhân | Điện | VIII |
895 | Regidrago | Rejidorago | Long Cự Nhân | Rồng | VIII |
896 | Glastrier | Burizaposu | Hàn Băng Chiến Mã | Băng | VIII |
897 | Spectrier | Reisuposu | Vong Linh Chiến Mã | Ma | VIII |
898 | Calyrex | Badorekkusu | Lộc Vương | Siêu Linh & Cỏ | VIII |
899 | Wyrdeer | Ayashishi | Hươu Linh Giác | Thường & Siêu Linh | VIII |
900 | Kleavor | Basagiri | Bọ Ngựa Rìu Đá | Bọ & Đá | VIII |
901 | Ursaluna/ Bloodmoon Ursaluna | Gachiguma | Gấu Trăng Tròn | Đất & Thường | VIII |
902 | Basculegion | Idaitou | Cá Hồi Âm Binh | Nước & Ma | VIII |
903 | Sneasler | Oonyuura | Chồn Độc Hành | Giác Đấu & Độc | VIII |
904 | Overqwil | Hariiman | Cá Vạn Kim | Bóng Tối & Độc | VIII |
905 | Enamorus | Rabutorosu | Ái Đẩu Vân | Tiên & Bay | VIII |
906 | Sprigatito | Nyaoha | Mèo Xuân Hương | Cỏ | IX |
907 | Floragato | Nyaroote | Mèo Đeo Hoa | Cỏ | IX |
908 | Meowscarada | Masukaanya | Miêu Muôn Mặt | Cỏ & Bóng Tối | IX |
909 | Fuecoco | Hogeeta | Sấu Vu Vơ | Lửa | IX |
910 | Crocalor | Achigeeta | Sấu Cháy Bỏng | Lửa | IX |
911 | Skeledirge | Raudoboon | Sấu Sầu Ca | Lửa & Ma | IX |
912 | Quaxly | Kuwassu | Vịt Vuốt Keo | Nước | IX |
913 | Quaxwell | Werukamo | Vịt Vũ Điệu | Nước | IX |
914 | Quaquaval | Weenibaru | Vịt Vũ Công | Nước & Giác Đấu | IX |
915 | Lechonk | Guruton | Lợn Tròn Quay | Thường | IX |
916 | Oinkologne | Pafyuuton | Lợn Hào Hương | Thường | IX |
917 | Tarountula | Tamanchura | Nhện Cuộn Len | Bọ | IX |
918 | Spidops | Wanaidaa | Nhện Thợ Bẫy | Bọ | IX |
919 | Nymble | Mamebatta | Cào Cẳng Co | Bọ | IX |
920 | Lokix | Ekusureggu | Cào Cẳng Cưa | Bọ & Bóng Tối | IX |
921 | Pawmi | Pamo | Sóc Áp Điện | Điện | IX |
922 | Pawmo | Pamotto | Sóc Sốc Điện | Điện & Giác Đấu | IX |
923 | Pawmot | Paamotto | Sóc Xúc Điện | Điện & Giác Đấu | IX |
924 | Tandemaus | Wakkanezumi | Nhắt Bồ | Thường | IX |
925 | Maushold | Ikkanezumi | Nhắt Nhà | Thường | IX |
926 | Fidough | Papimotchi | Cún Bột Nhào | Tiên | IX |
927 | Dachsbun | Bauttseru | Chó Bánh Mì | Tiên | IX |
928 | Smoliv | Miniibu | Bé Ô Liu | Cỏ & Thường | IX |
929 | Dolliv | Oriinyo | Búp Bê Ô Liu | Cỏ & Thường | IX |
930 | Arboliva | Oriiva | Diva Ô Liu | Cỏ & Thường | IX |
931 | Squawkabilly | Ikirinko | Vẹt Vênh Váo | Thường & Bay | IX |
932 | Nacli | Kojio | Tí Muối | Đá | IX |
933 | Naclstack | Jiodzumu | Đống Muối | Đá | IX |
934 | Garganacl | Kyojioon | Tháp Muối | Đá | IX |
935 | Charcadet | Karuboo | Than Sinh Quân | Lửa | IX |
936 | Armarouge | Gurenaruma | Giáp Hồng Liên | Lửa & Siêu Linh | IX |
937 | Ceruledge | Soubureizu | Đao Thương Thẫm | Lửa & Ma | IX |
938 | Tadbulb | Zupika | Nòng Nọc Bóng Đèn | Điện | IX |
939 | Bellibolt | Harabarii | Ếch Tụ Điện | Điện | IX |
940 | Wattrel | Kaiden | Yến Điện | Điện & Bay | IX |
941 | Kilowattrel | Taikaiden | Đại Yến Điện | Điện & Bay | IX |
942 | Maschiff | Orachifu | Ngao Cau Có | Bóng Tối | IX |
943 | Mabosstiff | Mafitifu | Ngao Bố Già | Bóng Tối | IX |
944 | Shroodle | Shirushuruu | Chuột Nguệch Ngoạc | Độc & Thường | IX |
945 | Grafaiai | Taginguru | Khỉ Sơn Rừng | Độc & Thường | IX |
946 | Bramblin | Anokusa | Vong Cỏ Lăn | Cỏ & Ma | IX |
947 | Brambleghast | Anohoragusa | Ma Cỏ Lăn | Cỏ & Ma | IX |
948 | Toedscool | Nonokurage | Nấm Đi Bộ | Đất & Cỏ | IX |
949 | Toedscruel | Rikukurage | Nấm Đổ Bộ | Đất & Cỏ | IX |
950 | Klawf | Gakegani | Cua Leo Vách | Đá | IX |
951 | Capsakid | Kapusaiji | Nhóc Ớt | Cỏ | IX |
952 | Scovillain | Sukoviran | Quái Ớt Hiểm | Cỏ & Lửa | IX |
953 | Rellor | Shigaroko | Bận Phân Lô | Bọ | IX |
954 | Rabsca | Berakasu | Phận Bưng Bô | Bọ & Siêu Linh | IX |
955 | Flittle | Hirahina | Gà Là Đà | Siêu Linh | IX |
956 | Espathra | Kuesupatora | Bà Đồng Điểu | Siêu Linh | IX |
957 | Tinkatink | Kanuchan | Tiên Thợ Vụng | Tiên & Thép | IX |
958 | Tinkatuff | Nakanuchan | Tiên Thợ Đụng | Tiên & Thép | IX |
959 | Tinkaton | Dekanuchan | Tiên Búa Chiến | Tiên & Thép | IX |
960 | Wiglett | Umidiguda | Lươn Lẹo | Nước | IX |
961 | Wugtrio | Umitorio | Tam Lươn Lẹo | Nước | IX |
962 | Bombirdier | Otoshidori | Cò Mẹ Mìn | Bay & Bóng Tối | IX |
963 | Finizen | Namiiruka | Cá Heo Dân Thường | Nước | IX |
964 | Palafin | Irukaman | Siêu Nhân Cá Heo | Nước | IX |
965 | Varoom | Buroron | Bờ Rừm | Thép & Độc | IX |
966 | Revavroom | Burororoomu | Rừm Bờ Rừm | Thép & Độc | IX |
967 | Cyclizar | Mototokage | Xe Nhông Nhông | Rồng & Thường | IX |
968 | Orthworm | Mimizuzu | Giun Tàu Thiếc | Thép | IX |
969 | Glimmet | Kiraame | Mầm Tinh Thạch | Đá & Độc | IX |
970 | Glimmora | Kirafuroru | Hoa Tinh Thạch | Đá & Độc | IX |
971 | Greavard | Bochi | Chó Xù Ma | Ma | IX |
972 | Houndstone | Hakadoggu | Chó Xù Mả | Ma | IX |
973 | Flamigo | Karamingo | Hồng Hạc Hảo Hữu | Bay & Giác Đấu | IX |
974 | Cetoddle | Arukujira | Cá Ông Tễnh | Băng | IX |
975 | Cetitan | Harukujira | Cá Ông Tướng | Băng | IX |
976 | Veluza | Migaruusa | Cá Xả Thân | Nước & Siêu Linh | IX |
977 | Dondozo | Heirassha | Trê Bếp Nốc | Nước | IX |
978 | Tatsugiri | Sharitatsu | Long Sushi | Rồng & Nước | IX |
979 | Annihilape | Konoyozaru | Vượn Tạ Thế | Giác Đấu & Ma | IX |
980 | Clodsire | Dooo | Cá Đầm Độc | Độc & Đất | IX |
981 | Farigiraf | Rikikirin | Hươu Đội Đầu | Thường & Siêu Linh | IX |
982 | Dudunsparce | Nokokotchi | Ông Rắn Ong | Thường | IX |
983 | Kingambit | Dodogezan | Đại Đao Tướng Quân | Bóng Tối & Thép | IX |
984 | Great Tusk | Idainakiba | Ngà Cả | Đất & Giác Đấu | IX |
985 | Scream Tail | Sakebushippo | Đuôi Ré | Tiên & Siêu Linh | IX |
986 | Brute Bonnet | Araburutake | Nấm Rợ | Cỏ & Bóng Tối | IX |
987 | Flutter Mane | Habatakukami | Tóc Vỗ | Ma & Tiên | IX |
988 | Slither Wing | Chiohauhane | Cánh Bò | Bọ & Giác Đấu | IX |
989 | Sandy Shocks | Sunanokegawa | Búi Cát | Điện & Đất | IX |
990 | Iron Treads | Tetsunowadachi | Vệt Bánh Sắt | Đất & Thép | IX |
991 | Iron Bundle | Tetsunotsutsumi | Bọc Quà Sắt | Băng & Nước | IX |
992 | Iron Hands | Tetsunokaina | Bàn Tay Sắt | Giác Đấu & Điện | IX |
993 | Iron Jugulis | Tetsunokoobe | Cần Cổ Sắt | Bóng Tối & Bay | IX |
994 | Iron Moth | Tetsunodokuga | Ngài Độc Sắt | Lửa & Độc | IX |
995 | Iron Thorns | Tetsunoibara | Gai Chĩa Sắt | Đá & Điện | IX |
996 | Frigibax | Sebie | Rồng Lưng Lạnh | Rồng & Băng | IX |
997 | Arctibax | Segooru | Rồng Lưng Băng | Rồng & Băng | IX |
998 | Baxcalibur | Segureibu | Rồng Lưng Kiếm | Rồng & Băng | IX |
999 | Gimmighoul | Korekuree | Ma Ăn Mày | Ma | IX |
1000 | Gholdengo | Saafugoo | Ma Phát Tài | Thép & Ma | IX |
1001 | Wo-Chien | Chionjen | Giản Oa | Bóng Tối & Cỏ | IX |
1002 | Chien-Pao | Paojian | Kiếm Báo | Bóng Tối & Băng | IX |
1003 | Ting-Lu | Dinruu | Đỉnh Lộc | Bóng Tối & Đất | IX |
1004 | Chi-Yu | Iiyui | Ngọc Ngư | Bóng Tối & Lửa | IX |
1005 | Roaring Moon | Todorokutsuki | Trăng Gầm | Rồng & Bóng Tối | IX |
1006 | Iron Valiant | Tetsunobujin | Chiến Binh Sắt | Tiên & Giác Đấu | IX |
1007 | Koraidon/ Winged King | Koraidon/ Tsubasanoou | Cổ Lai Long Dực Vương | Giác Đấu & Rồng | IX |
1008 | Miraidon/ Iron Serpent | Miraidon/ Tetsunoorochi | Vị Lai Long/ Mãng Xà Sắt | Điện & Rồng | IX |
1009 | Walking Wake | Uneruminamo | Sóng Dợn | Nước & Rồng | IX |
1010 | Iron Leaves | Tetsunoisaha | Lá Đốm Sắt | Cỏ & Siêu Linh | IX |
1011 | Dipplin | Kamitchu | Rồng Kẹo Táo | Cỏ & Rồng | IX |
1012 | Poltchageist | Chadesu | Ác Trà | Cỏ & Ma | IX |
1013 | Sinistcha | Yabasocha | Chổi Trà | Cỏ & Ma | IX |
1014 | Okidogi | Iineinu | Chó Hữu Hảo | Độc & Giác Đấu | IX |
1015 | Munkidori | Mashimashira | Vượn Tinh Tiến | Độc & Siêu Linh | IX |
1016 | Fezandipiti | Kichikigisu | Trĩ Mỹ Mãn | Độc & Tiên | IX |
1017 | Ogerpon | Oogapon | Tiểu Quất Quỷ | Cỏ Cỏ & Nước Cỏ & Lửa Cỏ & Đá | IX |
1018 | Archaludon | Burijurasu | Rồng Cầu Thép | Thép & Rồng | IX |
1019 | Hydrapple/ Syrpent | Kamitsuorochi/ Orochu | Rồng Tổ Táo/ Quái Xà | Cỏ & Rồng | IX |
1020 | Gouging Fire | Ugatsuhomura | Lửa Khoét | Lửa & Rồng | IX |
1021 | Raging Bolt | Takeruraiko | Sấm Rồ | Điện & Rồng | IX |
1022 | Iron Boulder | Tetsunoiwao | Đá Tảng Sắt | Đá & Siêu Linh | IX |
1023 | Iron Crown | Tetsunokashira | Đầu Đỉnh Sắt | Thép & Siêu Linh | IX |
1024 | Terapagos | Terapagosu | Tinh Quy Đại Lục | Thường | IX |
1025 | Pecharunt | Momowarou | Đào Độc Lang | Độc & Ma | IX |