GIẢI THÍCH BẢN DỊCH ĐẶC TÍNH POKEMON

Bài viết này bổ trợ cho bài viết Đặc tính Pokemon về lý do chọn bản dịch.

Bảng bên dưới mình có giải thích nhanh quy ước chọn bản dịch Đặc tính Pokemon, rằng dựa theo thứ tiếng nào, và vì sao như vậy. Tùy vào mỗi trường hợp mà mình chọn bản dịch Đặc tính Pokemon theo thứ tự ưu tiên: Tiếng Nhật/ Tiếng Anh/ Tiếng Hoa, hoặc linh hoạt kết hợp, phóng tác để cho ra một bản dịch hợp lý nhất.

Mình ưu tiên dịch Đặc tính Pokemon là một tính từ, thuần Việt, dễ hiểu, dễ nhớ. Đặc biệt là phải ngắn gọn, súc tích, liên hệ được với đặc điểm của chính Pokemon sở hữu.

Lưu ý cột tiếng Nhật được chuyển ngữ sẵn sang tiếng Anh chỉ mang tính chất tham khảo, do một số Đặc tính chuyển ngữ chưa được chính xác, mình thì cũng chỉ tra từ điển tiếng Nhật một cách thủ công chứ không học chuyên tiếng Nhật. Vì vậy, rất khó tránh khỏi sai sót, hy vọng các bạn thông cảm.

Nếu phát hiện những bản dịch khác hay hơn, vui lòng để lại bình luận trên Website, mình sẽ tham khảo và sửa chữa nó nếu nó hợp lý. Cảm ơn sự giúp đỡ của Fuku-ya, Dũng, Đạt, Triều,… đã nhiệt tình góp ý hoàn thiện bản dịch. Cảm ơn các bạn đã đọc.

STTTÊN TIẾNG ANHTÊN TIẾNG NHẬT
(Tham khảo)
TÊN TIẾNG VIỆTGIẢI THÍCH
1StenchStenchHôi ThốiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
2DrizzleRainfallHô MưaDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Giáng Mưa. Mượn cụm “Hô Mưa” trong “Hô Mưa Gọi Gió” cho xứng tầm vốc của Kyogre.
3Speed BoostSpeed UpTăng TốcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
4Battle ArmorKabuto ArmorGiáp Mũ TrụPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Cụ thể là loại mũ trụ Kabuto (một loại mũ giáp cổ của Nhật Bản). Đồng bộ theo công thức “Giáp + x”.
5SturdySturdyCứng CápPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
6DampMoistureCấp ẨmDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Thấp Khí, dùng thẳng Cấp Ẩm để dễ hiểu rõ bản chất làm ẩm môi trường xung quanh hơn.
7LimberFlexibleDẻo DaiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
8Sand VeilHidden in SandLẩn Vào CátPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Lẩn Vào Tuyết – Snow Cloak.
9StaticStatic ElectricityTĩnh ĐiệnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
10Volt AbsorbElectricity StorageTrữ ĐiệnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
11Water AbsorbWater StorageTrữ NướcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
12ObliviousThickheadedTỉnh BơDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Đần Độn (sắc thái nhẹ), thường để ám chỉ những người không nhận ra khi ai đó thích mình, thả thính mình. Nhưng một số Pokemon có đặc tính này không hề đần độn, chỉ đơn giản là nó bơ đi, không có rảnh mà quan tâm.
13Cloud NineNo WeatherKệ TrờiDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Không Thời Tiết, nghĩa bóng là Lạc Quan, Vô Tư. Bản chất của đặc tính là Pokemon không quan tâm mọi thứ xung quanh để rồi bỏ qua hiệu ứng thời tiết tác động đến mình, không phải vô hiệu hóa thời tiết. Như kiểu “Nắng mưa là chuyện của trời, tương tư là chuyện của tôi yêu nàng”.
14Compound EyesCompound EyesMắt KépPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
15InsomniaInsomniaMất NgủPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
16Color ChangeColor ChangeĐổi MàuPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
17ImmunityImmunityMiễn DịchPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
18Flash FireReceived FireTiếp LửaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
19Shield DustScalesVảy PhấnKết hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ theo công thức “Vảy + x”.
20Own TempoMy PaceNhịp Điệu RiêngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
21Suction CupsSuction CupsGiác HútPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
22IntimidateIntimidateHăm DọaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
23Shadow TagStepping on ShadowsGiẫm BóngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
24Rough SkinRough SkinDa Xù XìPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Da Khô – Dry Skin.
25Wonder GuardMysterious ProtectionBùa Hộ MệnhNghĩa tiếng Nhật trùng với chiêu thức Thần Bí Hộ Thân – Safeguard. まもり mamori còn là tên một loại bùa bọc vải của Nhật Bản, được mang theo bên người để hộ mệnh.
26LevitateFloatingLơ LửngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
27Effect SporeSporeBào TửPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với chiêu thức Bào Tử Nấm – Spore.
28SynchronizeSynchroĐồng BộPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
29Clear BodyClear BodyCơ Thể Tinh KhiếtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Các Pokemon có đặc tính này đều có cơ thể đơn chất, không lẫn tạp (nước, băng, thép, đá, linh hồn,…)
30Natural CureNatural RecoveryHồi Phục Tư NhiênPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Tái Sinh – Regenerator. Phân biệt với chiêu thức Tự Tái Tạo – Recovery.
31Lightning RodLightning RodCột Thu LôiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
32Serene GraceHeavenly BlessingThiên ÂnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với chiêu thức Đặc Ân Thiên Nhiên – Natural Gift.
33Swift SwimSmooth SwimTrôi ChảyRút gọn từ tiếng Nhật là Bơi Trôi Chảy. Các Pokemon có đặc tính này thường là những con có bộ phận giúp trôi nổi, hoặc có cấu tạo cơ thể khí động học giúp bơi một cách thuận tiện, trôi chảy.
34ChlorophyllChlorophyllDiệp LụcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
35IlluminateLuminescencePhát QuangPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chỉ rõ được đặc trưng tự phát sáng của loài (phát sáng lạnh). Phân biệt với chiêu thức Phát Sáng – Flash.
36TraceTraceTruy VếtMượn nghĩa tiếng Hoa. Nghĩa cả 2 ngôn ngữ là Theo Dấu, nghĩa cũng tương tự. Pokemon có đặc tính này truy ra dấu vết dữ liệu của mục tiêu, sau đó mô phỏng lại thành của mình (cụ thể là đặc tính), đồng âm Tr-uy – Tr-ace cho dễ nhớ. Phân biệt với chiêu thức Đồ Nét – Doodle, Phác Họa – Sketch.
37Huge PowerMusclemanSung SứcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chơi chữ ちからもち (Lực Sĩ/ Sung Sức) tách lẻ thành ちから (sức mạnh) và もち (bánh Mochi), nhằm ám chỉ việc “giã bánh Mochi đến lên cơ” của Thỏ Ngọc, đó là lý do các Pokemon có đặc tính này đều thuộc loài thỏ. Dùng Sung Sức để hạn chế hiểu lầm sang lực lưỡng, cơ bắp.
38Poison PointPoison SpineGai ĐộcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với chiêu thức Rải Chông Độc – Toxic Spikes.
39Inner FocusForce of WillVững ChíPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Cách nói ngắn gọn của Sức Mạnh Ý Chí. Phân biệt với Tinh Thần Thép – Steely Spirit.
40Magma ArmorMagma ArmorGiáp Mắc MaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Giữ nguyên nghĩa Mắc Ma thay vì Dung Nham. Đồng bộ theo công thức “Giáp + x”.
41Water VeilWater VeilMàn NướcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Màn + x”.
42Magnet PullMagnetismTừ TínhPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
43SoundproofSoundproofCách ÂmPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
44Rain DishRain SaucerHứng MưaRút gọn từ tiếng Nhật là Đĩa Hứng Mưa (các Pokemon có đặc tính này không chỉ có họ Lotad).
45Sand StreamSand RaisingNổi Bão CátPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
46PressurePressureGây Áp LựcPhù hợp nghĩa 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Gây Căng Thẳng – Unnerve.
47Thick FatThick FatMỡ DàyPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
48Early BirdEarly RisingDậy SớmPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
49Flame BodyFlame BodyCơ Thể CháyPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Những Pokemon có đặc tính này đều có một bộ phận trên cơ thể cháy lửa. Đồng bộ theo công thức “Cơ Thể + x”.
50Run AwayRun AwayTẩu ThoátPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
51Keen EyeKeen EyeTinh MắtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
52Hyper CutterSuperpowerful ClawsKìm Siêu LựcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Các Pokemon có đặc tính này đều có gọng kìm (càng).
53PickupPickupThu NhặtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với chiêu thức Dọn Dẹp – Tidy Up.
54TruantLazyChây LườiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với chiêu thức Làm Biếng – Slack Off (động từ, còn Chây Lười là tính từ), phân loài Pokemon Biếng Nhác – Lazy Pokemon (kết hợp cả hai).
55HustleEnthusiasmHăng HáiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
56Cute CharmMad Love BodyKhả ÁiRút gọn từ nghĩa tiếng Nhật là Cơ Thể Khả Ái vì lý do khiếm nhã. Phân biệt với chiêu thức Làm Nũng – Charm.
57PlusPlusĐiện Tích DươngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
58MinusMinusĐiện Tích ÂmPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
59ForecastTemperamentalDự Báo Thời TiếtKết hợp cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Dự Báo. Nghĩa tiếng Nhật là Tính Khí Thất Thường, ám chỉ việc thay đổi hình dạng của Castform theo thời tiết, tránh trùng với Thất Thường – Moody.
60Sticky HoldAdhesionBám DínhPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
61Shed SkinShed SkinLột DaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
62GutsGutsNgoan CườngDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Can Đảm/ Gan Dạ, gần như cùng nghĩa với Gan Góc – Scrappy. Những Pokemon có đặc tính này đa số là các võ sĩ đạo, đều kiên quyết và chiến đấu đến cùng cho dù gặp phải bất kỳ khó khăn gì (bị trạng thái bất lợi). Phù hợp với định nghĩa của Ngoan Cường. Phân biệt với Bền Bỉ – Stamina.
63Marvel ScaleMarvelous ScaleVảy Thần KỳPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Vảy + x”.
64Liquid OozeOozing LiquidDịch ThảiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với chiêu thức Dịch Vị – Gastro Acid.
65OvergrowFresh GreeneryXanh TươiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Tránh trùng hệ.
66BlazeRaging FlamesRực CháyPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Tránh trùng hệ.
67TorrentRaging RapidsChảy XiếtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Tránh trùng hệ.
68SwarmBug NotificationLinh Tính BọPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
69Rock HeadRock HeadCứng ĐầuPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa đen là Đầu Đá, nghĩa bóng là Cứng Đầu.
70DroughtDroughtHạn HánPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
71Arena TrapAntlionBẫy Trận ĐịaPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là nói về những hố bẫy của loài Kiến Sư Tử. Rơi vào “trận địa” của nó sẽ không thể trốn thoát (hiệu ứng của đặc tính).
72Vital SpiritWillingnessHưng PhấnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
73White SmokeWhite SmokeKhói TrắngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Sương Trắng – Mist.
74Pure PowerYoga PowerYoga LựcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với chiêu thức Thế Yoga – Meditate.
75Shell ArmorShell ArmorGiáp Vỏ MaiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Giáp + x”.
76Air LockAir LockTrấn Áp Không KhíDịch phóng tác. Nghĩa cả 2 ngôn ngữ là Khóa Không Khí. Là đặc tính độc quyền của Rayquaza, với khả năng thao túng thời tiết nên dịch như vậy cũng không hề phô trương.
77Tangled FeetTottering StepsLảo ĐảoPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
78Motor DriveElectric EngineĐộng Cơ ĐiệnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
79RivalryBelligerenceCạnh TranhPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Tinh Thần Chiến Đấu, cũng đều ám chỉ đến tính cạnh tranh giữa các loài vật cùng giới với nhau.
80SteadfastIndomitable HeartTâm Bất KhuấtPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc こころ Kokoro – Tâm.
81Snow CloakHidden in the SnowLẩn Vào TuyếtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Lẩn Vào Cát – Sand Veil.
82GluttonyGluttonPhàm ĂnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với phân loài Pokemon Ham Ăn – Big Eater Pokemon.
83Anger PointAnger PointHuyệt Phẫn NộPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Những Pokemon có đặc tính này sẽ có vài vị trí trên cơ thể nó sẽ không thích bị đụng chạm, nếu chạm phải nó sẽ tức giận.
84UnburdenAcrobaticsTrút GánhPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa Nhật trùng với chiêu thức Nhào Lộn – Acrobatics, nhưng cũng đều ám chỉ việc cơ thể sẽ di chuyển (nhào lộn) nhanh hơn khi không có gánh nặng nào bên người (cụ thể ở đây là Berry).
85HeatproofHeatproofChịu NhiệtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
86SimpleSimpleĐơn GiảnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Thuần Phác – Unaware.
87Dry SkinDry SkinDa KhôPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Da Xù Xì – Rough Skin.
88DownloadDownloadTải Dữ LiệuPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
89Iron FistIron FistNắm Đấm SắtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
90Poison HealPoison HealDĩ Độc Trị ThươngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Bắt chước thành ngữ “Dĩ Độc Trị Độc” cho dễ nhớ.
91AdaptabilityAdaptabilityThích ỨngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt Tùy Cơ Ứng Biến – Protean.
92Skill LinkSkill LinkKỹ Năng Liên HoànDịch phóng Tác. Nghĩa tiếng Nhật là Liên Kết Kỹ Năng, đảo chữ để dễ hình dung hơn, hiệu ứng tối đa số lần đánh đối với những chiêu thức đánh nhiều lần.
93HydrationMoist BodyCơ Thể Ẩm ƯớtPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ theo công thức “Cơ Thể + x”.
94Solar PowerSun PowerNăng Lượng Mặt TrờiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
95Quick FeetQuick FeetNhanh ChânPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
96NormalizeNormal SkinBình Thường HóaDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Lớp Phủ Thường, ám chỉ việc biến đổi tất cả chiêu thức thành hệ Thường. Đồng bộ theo công thức “x + Hóa”.
97SniperSniperXạ Thủ Bắn TỉaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với chiêu thức Bắn Tỉa – Snipe Shot.
98Magic GuardMagic GuardMa Pháp Bảo BọcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thống nhất bản dịch Guard trong đặc tính dịch là Bảo Bọc để phân biệt với Phòng Vệ của chiêu thức. Hơn nữa, Bảo Bọc rất phù hợp khi nói về đặc tính, tức cái bản chất/ đặc điểm sinh học/ cái có sẵn của chính Pokemon đó.
99No GuardNo GuardKhông Phòng BịPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa là chỉ tập trung vào tấn công nên các đón đánh dù ra hay vào đều đảm bảo trúng đích.
100StallGoing AfterTrễ NảiDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Đi Sau, ý chỉ hiệu ứng chiêu thức luôn đi sau mục tiêu.
101TechnicianTechnicianKỹ Thuật ViênPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
102Leaf GuardLeaf GuardLá Bảo BọcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
103KlutzClumsyVụng VềPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
104Mold BreakerMold-BreakingPhá CáchPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
105Super LuckGood LuckSiêu May MắnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
106AftermathInduced ExplosionDẫn NổPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
107AnticipationDanger PremonitionDự Đoán Nguy HiểmPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
108ForewarnProphetic DreamBáo MộngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
109UnawareAirheadHồn NhiênPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
110Tinted LensTinted GlassesKính Đa SắcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
111FilterFilterBộ LọcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
112Slow StartSlow StartKhởi Động ChậmPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
113ScrappySpunkGan GócPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Ngoan Cường – Guts.
114Storm DrainPump PrimingDẫn NướcKết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Nhật đại loại là cơ chế của Bơm Mồi, nghĩa tiếng Anh là Cống Thoát Nước, cả 2 đều ám chỉ việc dẫn nước với hiệu ứng là hút các chiêu thức hệ Nước về mình để tăng sức sát thương Phép.
115Ice BodyIce BodyCơ Thể BăngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Cơ Thể + x”.
116Solid RockHard RockĐá Rắn ChắcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
117Snow WarningSnowfallTuyết RơiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
118Honey GatherHoney GatherTìm MậtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
119FriskUnobstructed SightBắt BàiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với chiêu thức Nhìn Thấu – Foresight, Phát Giác – Detect.
120RecklessLife-RiskingLiều LĩnhPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với chiêu thức Thí Mạng – Final Gambit, Quyết Sống Mái – No Retreat.
121MultitypeMultitypeĐa HệPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
122Flower GiftFlower GiftQuà Tặng HoaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
123Bad DreamsNightmareÁc MộngPhù hợp cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với chiêu thức Nightmare – Gieo Ác Mộng.
124PickpocketBad HabitĂn Cắp VặtKết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Kẻ Móc Túi, nghĩa tiếng Nhật là Thói Quen Xấu, mà Pokemon thì làm gì có túi, thế nên đổi thành Ăn Cắp Vặt, vẫn phù hợp với hiệu ứng đánh cắp vật phẩm của mục tiêu khi tiếp xúc.
125Sheer ForceSheer ForceTận LựcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa là dồn hết sức lực mà đánh.
126ContraryAmanojakuNgược ĐờiNghĩa tiếng Nhật là nói về một sinh vật giống Quỷ trong văn hóa dân gian Nhật Bản. Được mô tả là làm ngược lại với những gì được nghe lệnh, đặc tính nhằm ám chỉ người ngang tàng, chuyên làm những chuyện ngược đời. Phân biệt với chiêu thức Đảo Lộn – Topsy-Turvy, phân loài Pokemon Lộn Ngược – Overturning Pokemon.
127UnnerveTensionGây Căng ThẳngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Gây Áp Lực – Pressure.
128DefiantCompetitive SpiritHiên NgangDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Tinh Thần Không Chịu Thua, gần như cùng nghĩa với Quyết Thắng – Competitive. Những Pokemon có đặc tính này thường là những loài “võ sĩ đạo” hoặc tự tin với sức mạnh của mình.
129DefeatistTimidNhút NhátPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Thỏ Đế – Rattled.
130Cursed BodyCursed BodyCơ Thể Nguyền RủaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Cơ Thể + x”.
131HealerHealing HeartTâm Chữa LànhPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc こころ Kokoro – Tâm.
132Friend GuardFriend GuardBảo Bọc Bạn BèPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
133Weak ArmorBroken ArmorGiáp Nứt VỡPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ theo công thức “Giáp + x”.
134Heavy MetalHeavy MetalKim Loại NặngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
135Light MetalLight MetalKim Loại NhẹPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
136MultiscaleMultiscaleNhiều Lớp VảyPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
137Toxic BoostPoison RampageNhiễm Độc Kích ThíchDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Chất Độc Làm Mất Kiểm Soát, bản chất của đặc tính là khi bị nhiễm độc, Zangoose nhớ về thiên địch của mình là Seviper nên nó nổi xung lên.
138Flare BoostThermal RunawayMất Kiểm Soát NhiệtPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là thuật ngữ có thật, chính xác là Độ Không Ổn Định Nhiệt, cụ thể ở đây là hiện tượng khi một quả bóng (Drifblim) bị gia nhiệt từ bên ngoài, không khí bên trong sẽ bị giản nở đến một thời điểm nào đó sẽ nổ tung, là hệ quả của sự sinh-tỏa nhiệt không đồng đều.
139HarvestHarvestThu HoạchPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
140TelepathyTelepathyThần Giao Cách CảmPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
141MoodyCapriceThất ThườngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
142OvercoatDust ProofChống BụiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
143Poison TouchUnderhanded TrickĐộc ThủPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Nhật cũng là chơi chữ của Độc Thủ mà thôi.
144RegeneratorRegenerative PowerTái SinhRút gọn từ tiếng Nhật là Tái Sinh Lực, phù hợp concept Ho-oh – Phượng Hoàng Tái Sinh hơn. Phân biệt với Hồi Phục Tự Nhiên – Natural Cure. Phân biệt với chiêu thức Tự Tái Tạo – Recover.
145Big PecksPigeon BreastỨc NởDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Ức Bồ Câu, nhưng không phải con nào có đăc tính này cũng là bồ câu.
146Sand RushSand PaddleBới CátPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Bới Tuyết – Slush Rush.
147Wonder SkinMiracle SkinDa Thần KỳPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
148AnalyticAnalyzePhân TíchPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
149IllusionIllusionẢo ẢnhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
150ImposterChangerGiả MạoPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Biến Đổi, ám chỉ Pokemon biến đổi thành mục tiêu mà chúng đang đối mặt (giả mạo mục tiêu). Dùng “Giả Mạo” dễ tránh nhầm lẫn với chiêu thức Biến Hình – Transform.
151InfiltratorSlip ThroughXâm NhậpPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Trượt Qua, cũng ám chỉ việc xâm nhập vào các hiệu ứng bảo vệ từ chiêu thức của mục tiêu.
152MummyMummyXác ƯớpPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
153MoxieOverconfidentCao NgạoPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
154JustifiedHeart of JusticeTâm Chính NghĩaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc こころ Kokoro – Tâm.
155RattledJitterThỏ ĐếPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Nhút Nhát – Defeatist.
156Magic BounceMagic MirrorGương Phản ThuậtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với chiêu thức Áo Phản Thuật – Magic Coat.
157Sap SipperHerbivorousĂn CỏPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Ăn Đất – Earth Eater.
158PranksterPrank DesirePhá PháchPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Nhật cụ thể là Thích Chơi Khăm, nhưng Tornadus, Thundurus cũng có đặc tính này nữa nên Phá Phách phù hợp hơn (bọn này nó là phá hoại luôn rồi chứ đâu có trẻ con đâu mà chơi khăm). Phân biệt với chiêu thức Chơi Khăm – Foul Play.
159Sand ForceSand ForceLực CátPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
160Iron BarbsIron ThornsGai SắtPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
161Zen ModeDaruma ModeThể DarumaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Giữ nguyên Daruma (tên một loại búp bê Nhật Bản mà Darmanitan phỏng theo, đồng thời Galarian Darmanitan cũng phỏng theo ゆきだるま Yuki Daruma – Người Tuyết). Đồng bộ với phân loài Pokemon Daruma – Zen Charm Pokemon.
162Victory StarVictory StarNgôi Sao Chiến ThắngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
163TurboblazeTurboblazeTăng Áp Hỏa ThiêuDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Lửa Tăng Áp, đổi thành Tăng Áp Hỏa Thiêu cho đối xứng với Điện Thế Nghìn Tỷ – Teravolt.
164TeravoltTeravoltageĐiện Thế Nghìn TỷPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
165Aroma VeilAroma VeilMàn ThơmPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Màn + x”.
166Flower VeilFlower VeilMàn HoaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Màn + x”.
167Cheek PouchCheek PouchTúi MáPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với chiêu thức Hốc Vội – Stuff Cheeks, phân loài Pokemon Nhồi Má – Cheeky Pokemon.
168ProteanProteanTùy Cơ Ứng BiếnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Với hiệu ứng là biến đổi thuộc tính người dùng cùng hệ với chiêu thức sắp được sử dụng (ám chỉ khả năng tự vệ của một số động vật bằng cách đổi màu để hòa vào môi trường xung quanh). Phân biệt với Thích Ứng – Adaptability, chiêu thức Ẩn Mình – Camouflage.
169Fur CoatFur CoatÁo LôngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
170MagicianMagicianẢo Thuật GiaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
171BulletproofBulletproofChống ĐạnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
172CompetitiveDetermined SpiritQuyết ThắngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
173Strong JawStrong JawHàm KhỏePhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
174RefrigerateFreeze SkinHàn Băng HóaDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Lớp Phủ Đóng Băng, ám chỉ việc biến đổi tất cả chiêu thức thành hệ Băng. Đồng bộ theo công thức “x + Hóa”.
175Sweet VeilSweet VeilMàn NgọtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Màn + x”.
176Stance ChangeBattle SwitchĐổi Thế ĐấuPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
177Gale WingsGale WingsCánh Đón GióPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
178Mega LauncherMega LauncherSiêu Súng PhóngDịch phóng tác. Nghĩa cả 2 ngôn ngữ là Siêu Máy Phóng. Các Pokemon có đặc tính này đều có bộ phận như nòng súng nên dùng thẳng “Súng” luôn. Đồng bộ với phân loài Pokemon Súng Phóng – Howitzer Pokemon.
179Grass PeltGrass PeltDa Lông CỏPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Theo cấu trúc “Da Lông Thú”.
180SymbiosisSymbiosisCộng SinhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
181Tough ClawsTough ClawsVuốt CứngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
182PixilateFairy SkinThần Tiên HóaDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Lớp Phủ Tiên, ám chỉ việc biến đổi tất cả chiêu thức thành hệ Tiên. Đồng bộ theo công thức “x + Hóa”.
183GooeyGooeyNhớp NhápPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
184AerilateSky SkinThiên Không HóaDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Lớp Phủ Bầu Trời, ám chỉ việc biến đổi tất cả chiêu thức thành hệ Bay. Đồng bộ theo công thức “x + Hóa”.
185Parental BondParent-Child LoveTình Mẫu TửPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với phân loài Pokemon Mẫu Tử – Parent Pokemon.
186Dark AuraDark AuraLinh Khí Hắc ÁmPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc オーラ Oora – Linh Khí
187Fairy AuraFairy AuraLinh Khí Thần TiênPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc オーラ Oora – Linh Khí
188Aura BreakAura BreakPhá Linh KhíPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc オーラ Oora – Linh Khí
189Primordial SeaSea of the BeginningBiển Ban SơPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
190Desolate LandLand of the EndĐất Tận CùngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
191Delta StreamDelta StreamLuồng Khí DeltaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
192StaminaStaminaBền BỉPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Ngoan Cường – Guts.
193Wimp OutBack OffLẩn TránhPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
194Emergency ExitCrisis PreventionNé Rủi RoPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
195Water CompactionWater FortifyingGia Cố Bằng NướcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Khi cát ngậm một lượng nước nhất định, nó sẽ tạo ra môi trường kết dính cho cát, từ đó làm tăng độ đàn hồi của cát.
196MercilessBruteTàn NhẫnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
197Shields DownLimit ShieldVỏ Bọc Tạm ThờiDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Lớp Khiên Giới Hạn, ám chỉ chiếc vỏ bọc của loài Minior mức chịu đựng có hạn, khi tới giới hạn nó sẽ vỡ ra. Vì đây không phải lớp vỏ bẩm sinh nó có nên gọi “Tạm Thời” cũng hợp lý.
198StakeoutStakeoutTheo DõiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Concept của Gumshoos là thám tử nên Theo Dõi là phù hợp nhất.
199Water BubbleWater BubbleBong Bóng NướcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với chiêu thức Bong Bóng – Bubble.
200SteelworkerSteelworkerDụng ThépPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Không phải Thợ Rèn, chỉ là kẻ sử dụng thép.
201BerserkFrenzyNổi KhùngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Bản chất Pokemon có đặc tính này bình thường điềm tĩnh, nếu chọc đúng chỗ tức, nó sẽ “tự dưng nổi khùng lên”.
202Slush RushSnow RemovalBới TuyếtPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Bới Cát – Sand Rush.
203Long ReachDistantTầm XaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
204Liquid VoiceMoist VoiceGiọng Ca Ướt ÁtPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
205TriageHealing ShiftƯu Tiên Chữa TrịMượn nghĩa tiếng Hoa. Nghĩa tiếng Nhật là Thay Ca Chữa Bệnh, hiểu đơn giản là luân phiên đổi ca bệnh dựa trên mức độ nghiêm trọng của bệnh nhân, ai nặng thì chữa trị trước.
206GalvanizeElectric SkinĐiện Khí HóaDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Lớp Phủ Điện, ám chỉ việc biến đổi tất cả chiêu thức thành hệ Điện. Đồng bộ theo công thức “x + Hóa”.
207Surge SurferSurf TailĐuôi Ván LướtPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
208SchoolingSchoolingCá Gọi ĐànDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Đàn Cá, ý nghĩa của đặc tính là Wishiwashi bẩm sinh yếu ớt, khi chiến đấu nó sẽ gọi cả đàn ra để tấn công.
209DisguiseDisguiseCải TrangPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Ngụy Trang – Mimicry. Phân biệt với chiêu thức Ẩn Mình – Camouflage.
210Battle BondBond TransformationChiến Hữu Đồng TâmPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Đồng Tâm Biến Thân, dễ hiểu lầm là cả người và Pokemon cùng biến đổi, mô tả của đặc tính cũng nói rõ về tính chiến đấu: “Khi Greninja hạ gục mục tiêu, mối liên kết của nó với Huấn luyện viên sẽ được tăng cường, nó sẽ biến thành một hình dạng mới với các chỉ số mới cao hơn.” Đồng bộ với Hiện Tượng Đồng Tâm – Bond Phenomenon.
211Power ConstructSwarm ChangeQuần Tụ Chuyển HóaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật
212CorrosionCorrosionĂn MònPhù hợp nghĩa 2 ngôn ngữ. Phân biệt với chiêu thức Axit – Acid, Khí Ăn Mòn – Corrosive Gas.
213ComatoseSure SleeperHôn MêPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Là thuật ngữ có thật.
214Queenly MajestyQueen’s MajestyUy Quyền Nữ VươngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
215Innards OutFlying InnardsPhóng Nội TạngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là hình thức tự vệ có thật của loài Hải Sâm.
216DancerDancerVũ CôngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
217BatteryBatteryẮc QuyPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với phân loài Pokemon Ắc Quy – Battery Pokemon.
218FluffyFluffyMịn MượtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Các Pokemon có đặc tính này đều có lông mịt hoặc mượt chứ không phải xù.
219DazzlingVivid BodyCơ Thể Sặc SỡPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ theo công thức “Cơ Thể + x”.
220Soul-HeartSoul-HeartHồn-TâmPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
221Tangling HairCurly HairTóc XoănPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
222ReceiverReceiverTiếp NhậnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với chiêu thức Gậy Tiếp Sức – Baton Pass.
223Power of AlchemyPower of ChemistrySức Mạnh Hóa HọcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
224Beast BoostBeast BoostKhuếch Đại Quái ThúPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
225RKS SystemAR SystemHệ Thống ARPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. AR là viết tắt của Arceus, còn RKS của tiếng Anh cũng có phát âm giống Arceus.
226Electric SurgeElectric MakerĐiện Khí Dâng TràoPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Tạo Điện Khí, dùng “Dâng Trào” cho nó có “không gian” một chút. Đồng bộ với chiêu thức Sân Điện Khí – Electric Terrain.
227Psychic SurgePsycho MakerTâm Linh Dâng TràoPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Tạo Tâm Linh, dùng “Dâng Trào” cho nó có “không gian” một chút. Đồng bộ với chiêu thức Sân Tâm Linh – Psychic Terrain.
228Misty SurgeMist MakerSương Mù Dâng TràoPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Tạo Sương Mù, dùng “Dâng Trào” cho nó có “không gian” một chút. Đồng bộ với chiêu thức Sân Sương Mù – Misty Terrain.
229Grassy SurgeGrass MakerCỏ Dại Dâng TràoPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Tạo Cỏ, dùng “Dâng Trào” cho nó có “không gian” một chút. Đồng bộ với chiêu thức Sân Cỏ Dại – Grassy Terrain.
230Full Metal BodyMetal ProtectKim Loại Hộ ThểPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
231Shadow ShieldPhantom GuardBóng Quế Hộ MệnhDịch phóng tác. Gốc ファントム Fantomu, không phải シャドー shadoo – Bóng Ma/ ゴースト goosuto – Hồn Ma, nên dịch là Bóng Quế cho mới lạ. Bóng Quế trong Hồn Ma Bóng Quế, tức hồn ma quỷ hiện hình dưới ánh trăng, phù hợp concept trăng của Lunala, và Hộ Mệnh (soul) cũng đồng bộ với Hộ Thể (body).
232Prism ArmorPrism ArmorGiáp Lăng KínhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Giáp + x”.
233NeuroforceBrain ForceThần Lực Não BộDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Sức Mạnh Não Bộ, đổi thành Thần Lực cho nó phù hợp với tầm vốc của Ultra Necrozma.
234Intrepid SwordTenacity SwordGươm Kiên CườngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Kiên Cường thể hiện được sự bền bỉ, kiên cố của thanh kiếm hơn.
235Dauntless ShieldFortitude ShieldKhiên Vững ChãiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Vững Chãi thể hiện được sự cứng cáp, không khuất phục của tấm khiên hơn.
236LiberoLiberoLiberoPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là một thuật ngữ ám chỉ một cầu thủ đặc biệt, có thể chơi được ở nhiều vị trí khác nhau nên giữ nguyên.
237Ball FetchBall FetchNhặt BóngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
238Cotton DownCotton DownRũ Xơ BôngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
239Propeller TailScrew TailfinĐuôi Chân VịtRút gọn từ tiếng Nhật là Vây Đuôi Chân Vịt.
240Mirror ArmorMirror ArmorGiáp Phản ChiếuPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Giáp + x”. Phân biệt với chiêu thức Áo Phản Chiếu – Mirror Coat.
241Gulp MissileGulp MissileỰc Phi TiêuDịch phóng tác. Nghĩa cả 2 ngôn ngữ là Nuốt Tên Lửa, có phần phóng đại so với hình thức là phóng ra một Arrokuda/ Pikachu của Cramorant, do chiêu thức này cũng hài hước nên dịch hài hước luôn. Đồng bộ với dạng Ực – Gulping Form và dạng Ặc – Gorging Form.
242StalwartStaunchKiên CốPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là đặc tính độc quyền của họ Duraludon, thể hiện được tính chất “công trình xây dựng” của nó.
243Steam EngineSteam EngineĐộng Cơ Hơi NướcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
244Punk RockPunk RockPunk RockPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là một thể loại nhạc có thật.
245Sand SpitSand SpitXịt CátPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nó thổ cát từ mũi chứ không phải miệng nên dùng từ “Xịt” là phù hợp nhất (giống như kiểu bị đánh đến “xịt máu mũi”).
246Ice ScalesIce ScalesVảy BăngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Vảy + x”.
247RipenRipenChín MuồiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa bóng còn thể hiện được sự chín chắn, trưởng thành.
248Ice FaceIce FaceKhuôn Mặt BăngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thêm tiền tố “Khuôn” để ám chỉ hình học lập phương của tảng băng, đồng thời dễ phân biệt với 2 dạng của nó: Mặt Băng Tảng – Ice Face và Mặt Băng Tan – Noice Face.
249Power SpotPower SpotĐiểm Tụ Năng LượngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
250MimicryMimicryNgụy TrangPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là thuật ngữ có thật nói về tập tính ngụy trang của các loài động vật. Phân biệt với Cải Trang – Disguise. Phân biệt với chiêu thức Ẩn Mình – Camouflage.
251Screen CleanerBarrier-FreeKhông Rào CảnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Nghĩa bóng còn ám chỉ đến concept kịch câm của loài Mr. Mime, một loại hình biểu diễn nghệ thuật biểu đạt qua khuôn mặt và cử chỉ cơ thể để truyền đạt thông điệp mà không sử dụng lời nói (xóa mọi rào cản về ngôn ngữ).
252Steely SpiritSteely SpiritTinh Thần ThépPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Vững Chí – Inner Focus.
253Perish BodyPerish BodyCơ Thể Tàn LụiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Bài Ca Tàn Lụi – Perish Song, vì cùng hiệu ứng là cả Pokemon và mục tiêu bị ngất trong 3 lượt.
254Wandering SpiritWandering SpiritVong LinhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
255Gorilla TacticsObsessed GorillaToàn Tinh Toàn ÝMượn nghĩa tiếng Hoa. Về cơ bản có thể hiểu là Toàn Tâm Toàn Ý, nhưng cả tiếng Anh lẫn tiếng Nhật đều cố ý chơi chữ Gorilla (Tinh Tinh), nên đổi “Tâm” thành “Tinh” cho đồng bộ.
256Neutralizing GasChemical Change GasKhí Trung HòaPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Khí Biến Đổi Hóa Học, đều ám chỉ loại khí hóa học có thể vô hiệu hóa (trung hòa) các đặc tính của tất cả Pokemon trên sàn đấu.
257Pastel VeilPastel VeilMàn Sắc PhấnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Màn + x”.
258Hunger SwitchHunger SwitchNhanh ĐóiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Switch ở cả 2 ngôn ngữ nhằm mục đích ám chỉ hệ máy mới của gen VIII thôi: Nintendo Switch.
259Quick DrawQuick DrawCướp CòPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Ý nghĩa của đặc tính này là Shellder đôi khi cắn mạnh vào cánh tay của Slowbro khiến nó đau đớn mà vô thức giật cò tấn công (hiệu ứng là tấn công trước).
260Unseen FistInvisible FistNắm Đấm Vô HìnhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
261Curious MedicineCurious MedicineQuái DượcMượn nghĩa tiếng Hoa. Nghĩa tiếng Nhật là Thuốc Kỳ Diệu. Quái Dược nghe phù hợp concept Pháp Sư của Galarian Slowking hơn.
262TransistorTransistorBán DẫnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
263Dragon’s MawDragon’s JawHàm RồngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
264Chilling NeighWhite NeighNgựa Hí Gió BấcDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Bạch Mã Hí, thêm thắt chút để rõ concept của Glastrier luôn.
265Grim NeighBlack NeighNgựa Réo Vong HồnDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Hắc Mã Hí, thêm thắt chút để rõ hệ của Spectrie luôn.
266As OneRider and Mount in UnisonNhân Mã Nhất ThểPhù hợp nghĩa tiếng Nhật
267Lingering AromaLingering ScentBám MùiDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Hương Thơm Dai Dẳng, nghĩa cũng tương tự. Hiệu ứng làm thay đổi đặc tính của mục tiêu thành cùng đặc tính của chính nó (mục tiêu bị bám mùi).
268Seed SowerSelf-Sowing SeedsGieo HạtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
269Thermal ExchangeThermal ExchangeTrao Đổi NhiệtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
270Anger ShellAnger ShellVỏ Hậm HựcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Hậm hực là cơn giận chờ bộc phát (khi sinh lực dưới 1/2 thì nó bộc phát). Ý nghĩa của đặc tính này có thể đề cập đến việc nó treo ngược đầu dọc vách đá để mai phục con mồi, cho đến khi máu dồn về não khiến nó chóng mặt mà tức giận (hậm hực đồng âm với hầm hực – ám cái vỏ bí bách đóng vai trò như hộp sọ mới khiến máu dồn lên não).
271Purifying SaltPurifying SaltMuối TẩyPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Tẩy ô uế (trạng thái bất lợi) và thanh tẩy tà ma ngoại đạo (giảm 1/2 sát thương của chiêu thức hệ Ma).
272Well-Baked BodyWell-Baked BodyCơ Thể Nướng ChínPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Cơ Thể + x”. Concept của Dachsbun được dựa trên bánh mì (đã nướng xong).
273Wind RiderWind RidingCưỡi GióPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
274Guard DogGuard DogChó CanhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
275Rocky PayloadRock TransportChở ĐáPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
276Wind PowerWind-Powered ElectricityĐiện GióPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
277Zero to HeroMighty ChangeVô Danh Hóa Anh HùngPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Chuyển Hóa Phi Thường. Đồng bộ với dạng Vô Danh – Zero Form và dạng Anh Hùng – Hero Form.
278CommanderCommanderChỉ HuyPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với chiêu thức Instruct – Chỉ Thị.
279ElectromorphosisChange into ElectricityHóa ĐiệnNghĩa tiếng Nhật đại loại là Chuyển Hóa Thành Điện. Có chơi chữ đồng âm かえる Kaeru – Ếch (蛙)/ Biến Đổi (変える). Ý nghĩa của nó là dấu hiệu để nhận biết đặc tính độc quyền của Bellibolt, cũng như gợi nhắc về thí nghiệm điện trên ếch – nền tảng ra đời của lý thuyết Điện Hóa. Dùng Hóa Điện để vừa hiểu theo nghĩa chuyển hóa thành điện, vừa gợi nhắc đến thuật ngữ Điện Hóa.
280ProtosynthesisAncient ActivationHoạt Tính Cổ ĐạiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
281Quark DriveQuark ChargeHoạt Hóa Lượng TửDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Sạc Hạt Quark. Từ Sạc tạm quy đổi là Hoạt Hóa (sạc chính là phản ứng hóa học xảy ra giữa các điện cực) để đồng bộ với Hoạt Tính. Từ Hạt Quark tạm quy đổi là Lượng Tử (Quark là một hạ nguyên tử, thuộc phạm trù cơ học lượng tử – đại diện cho khoa học hiện đại) đối nghịch với Cổ Đại.
282Good as GoldGold BodyCơ Thể Vàng RòngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Cơ Thể + x”.
283Vessel of RuinVessel of RuinVạc Tai ƯơngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Dùng chung gốc わざわい của phân loài Pokemon Tai Họa – Disaster Pokemon, nhưng concept bộ Tứ Tai Tương này không phải thảm họa thiên nhiên, mà là thảm họa từ con người nên dịch khác chút là Tai Ương.
284Sword of RuinSword of RuinKiếm Tai ƯơngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Dùng chung gốc わざわい của phân loài Pokemon Tai Họa – Disaster Pokemon, nhưng concept bộ Tứ Tai Tương này không phải thảm họa thiên nhiên, mà là thảm họa từ con người nên dịch khác chút là Tai Ương.
285Tablets of RuinTalismans of RuinTrát Tai ƯơngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Trát là một loại giấy truyền lệnh của quan lại xuống cấp dưới, dân chúng thời xưa. Dùng chung gốc わざわい của phân loài Pokemon Tai Họa – Disaster Pokemon, nhưng concept bộ Tứ Tai Tương này không phải thảm họa thiên nhiên, mà là thảm họa từ con người nên dịch khác chút là Tai Ương.
286Beads of RuinBeads of RuinNgọc Tai ƯơngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chi-Yu lấy concept từ ngọc Magatama. Dùng chung gốc わざわい của phân loài Pokemon Tai Họa – Disaster Pokemon, nhưng concept bộ Tứ Tai Tương này không phải thảm họa thiên nhiên, mà là thảm họa từ con người nên dịch khác chút là Tai Ương.
287Orichalcum PulseScarlet PulseHồng Mạch Cổ ĐạiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thêm hậu tố Cổ Đại để chỉ rõ đặc tính của loài động vật cổ xưa, cụ thể là Koraidon và cho đồng bộ 4 chữ với Động Cơ Lượng Tử – Hadron Engine. Có thể xem nó là “bản nâng cấp” của Hoạt Tính Cổ Đại – Protosynthesis, “hoạt tính” là các hoạt động (bơm máu) trong “động mạch”. Hơn nữa “Hồng” là màu đỏ – đại diện cho Koraidon.
288Hadron EngineHadron EngineĐộng Cơ Lượng TửDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Động Cơ Hadron. Từ Động Cơ giữ nguyên để đối nghịch với Hồng Mạch (giống như máy móc nhân tạo đối nghịch với cơ thể máu thịt vậy). Từ Hadron cũng tạm quy đổi là Lượng Tử (Hadron được cấu thành từ hai hoặc nhiều hạt Quark liên kết, tương tác mạnh với nhau, nên về cơ bản nó cũng thuộc phạm trù cơ học lượng tử – đại diện cho khoa học hiện đại) đối nghịch với Cổ Đại. Có thể xem nó là “bản nâng cấp” của Hoạt Hóa Lượng Tử – Quark Drive, “hoạt hóa” là các phản ứng hóa học (sạc pin) trong “động cơ”. Hơn nữa, “Tử” còn có nghĩa là màu tím – đại diện cho màu của Miraidon.
289OpportunistOpportunistTrục LợiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
290Cud ChewCud ChewNhai LạiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
291SharpnessSharpnessSắc BénPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với chiêu thức Góc Cạnh Hóa – Sharpen.
292Supreme OverlordSupreme CommanderTổng Đại TướngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
293CostarJoint PerformanceCộng DiễnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
294Toxic DebrisScattered PoisonVăng Vụn ĐộcDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Rải Vụn Độc, nhưng bản chất đặc tính là khi bị tấn công bởi các chiêu thức vật lý, chất độc kết tinh từ cơ thể Glimora vỡ vụn và văng xuống chân mục tiêu, nên “Văng” (bị động) phù hợp hơn “Rải” (chủ động) xíu. Đồng thời tránh trùng với chiêu thức Rải Chông Độc – Toxic Spikes.
295Armor TailTail ArmorGiáp ĐuôiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Giáp + x”.
296Earth EaterGeophagyĂn ĐấtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là thuật ngữ có thật. Đồng bộ với Ăn Cỏ – Herbivorous.
297Mycelium MightHyphal PowerSức Mạnh Sợi NấmPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
298HospitalityHospitalityHiếu KháchPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.
299Mind’s EyeMind’s EyeTâm NhãnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với chiêu thức Đọc Tâm – Mind Reader. Cùng hiệu ứng với chiêu thức Nhìn Thấu – Foresight.
300Embody AspectBearing VisageSắc Diện Phản ÁnhMượn nghĩa tiếng Hoa. Nghĩa tiếng Nhật đại loại là những bóng dáng hiện lên trong tâm tưởng (góc nhìn từ bên trong), nghĩa tiếng Anh thì là những diện mạo được bộc lộ ra bên ngoài (thông qua mặt nạ). Sắc Diện Phản Ánh vẫn đảm bảo được nghĩa cả 2 ngôn ngữ, nghĩa là những diện mạo/ sắc mặt (mặt nạ) phản ánh tâm tưởng của Ogerpon.
301Toxic ChainToxic ChainXích ĐộcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với chiêu thức Malignant Chain – Xích Ác Độc
302Supersweet SyrupSweet NectarSiro Siêu NgọtPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Mật Hoa Ngọt. Đồng bộ với chiêu thức Bom Siro – Syrup Bomb.
303Tera ShiftTera ChangeChuyển Hóa TeraPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.
304Tera ShellTera ShellMai TeraPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Shell dịch thẳng là Mai luôn vì đây là đặc tính độc quyền của Terapagos.
305Teraform ZeroZero-FormingQuy ZeroDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Định Hình Về 0. “Định Hình” tương đương với “Quy” về (Quy còn có nghĩa là Rùa, hợp concept Terapagos luôn), giữ nguyên Zero để liên hệ với địa điểm Vực Zero – Area Zero, có thể hiểu là con rùa ở vực Zero.
306Poison PuppeteerPoison PuppeteerRối ĐộcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ