DANH SÁCH ĐẶC TÍNH POKEMON TIẾNG VIỆT

 

Cũng như chuyên mục Chiêu Thức Pokemon, Đặc tính của Pokemon lại càng trở nên hiếm hoi hơn về bản dịch. Bởi vì trong Pokemon Anime hay Manga, Đặc tính của Pokemon dường như rất ít khi được đề cập đến. Có thể là do nó không quá quan trọng như trong Pokemon Game, hoặc là do Công ty Pokemon… lười tạo ra tình huống cho nó phức tạp thêm.

Bản dịch cũng ưu tiên dịch theo thứ tự nghĩa: Tiếng Nhật – tiếng Anh – tiếng Hoa. Ngôn ngữ nào dịch tối nghĩa quá thì ưu tiên ngôn ngữ kế tiếp. Các bản dịch sẽ hạn chế tối đa Hán Việt, tránh dùng các từ ngữ khó hiểu.

Về phần giải thích cụ thể lý do lựa chọn từng bản dịch Đặc tính mình sẽ trình bày riêng trong bài viết này vì nó hơi chật chỗ, không trình bài được hết.

Nếu phát hiện những bản dịch khác hay hơn, vui lòng để lại bình luận trên Website, mình sẽ tham khảo và sửa chữa nó nếu nó hợp lý. Cảm ơn sự giúp đỡ của Fuku-ya, Dũng, Đạt, Triều,… đã nhiệt tình góp ý hoàn thiện bản dịch. Cảm ơn các bạn đã đọc.

STTTÊN TIẾNG ANHTÊN TIẾNG NHẬTTÊN TIẾNG VIỆTMÔ TẢ NGẮN GỌN
1StenchあくしゅうHôi ThốiPokemon giải phóng mùi hôi thối khi tấn công, có thể khiến mục tiêu Chùn Bước.
2DrizzleあめふらしHô MưaPokemon tạo thời tiết Mưa mỗi khi vào sân.
3Speed BoostかそくTăng TốcTăng chỉ số Tốc Độ của Pokemon sau mỗi lượt.
4Battle ArmorカブトアーマーGiáp Mũ TrụLớp mũ giáp giúp bảo vệ Pokemon khỏi những đòn chí mạng.
5SturdyがんじょうCứng CápPokemon không thể bị hạ gục chỉ với một đòn đánh khi Sinh Lực đầy, đồng thời ngăn chặn chiêu thức Tất Sát từ đối thủ.
6DampしめりけCấp ẨmPokemon làm ẩm môi trường xung quanh, ngăn chặn việc thi triển các chiêu thức nổ.
7LimberじゅうなんDẻo DaiCơ thể mềm dẻo của Pokemon giúp ngăn chặn trạng thái Tê Liệt.
8Sand VeilすながくれLẩn Vào CátTăng khả năng tránh né của Pokemon trong thời tiết Bão Cát.
9StaticせいでんきTĩnh ĐiệnCơ thể chứa đầy tĩnh điện của Pokemon có thể khiến Pokemon tấn công tiếp xúc bị Tê Liệt.
10Volt AbsorbちくでんTrữ ĐiệnNếu trúng chiêu thức hệ Điện, Pokemon được hồi phục Sinh Lực thay vì nhận sát thương.
11Water AbsorbちょすいTrữ NướcNếu trúng chiêu thức hệ Nước, Pokemon được hồi phục Sinh Lực thay vì nhận sát thương.
12ObliviousどんかんTỉnh BơPokemon tỉnh bơ trước hiệu ứng của các chiêu thức như: Hớp Hồn – Attract, Quyết Rũ – Captivate, Khiêu Kích – Taunt và đặc tính Hăm Dọa – Intimidate.
13Cloud NineノーてんきKệ TrờiPokemon không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của thời tiết.
14Compound EyesふくがんMắt KépĐôi mắt kép giúp Pokemon tăng Độ Chính Xác.
15InsomniaふみんMất NgủChứng mất ngủ giúp Pokemon ngăn chặn trạng thái Ngủ.
16Color ChangeへんしょくĐổi MàuHệ của Pokemon thay đổi thành hệ của chiêu thức vừa đánh trúng nó.
17ImmunityめんえきMiễn DịchHệ miễn dịch giúp Pokemon ngăn chặn trạng thái Nhiễm Độc.
18Flash FireもらいびTiếp LửaNếu trúng chiêu thức hệ Lửa, Pokemon sẽ hấp thụ để tăng uy lực chiêu thức hệ Lửa của bản thân.
19Shield DustりんぷんVảy PhấnLớp vảy phấn giúp bảo vệ Pokemon khỏi các hiệu ứng từ chiêu thức mà nó trúng phải.
20Own TempoマイペースNhịp Điệu RiêngPokemon sở hữu nhịp điệu riêng, ngăn chặn trạng thái hỗn loạn hoặc hiệu ứng của Hăm Doạ.
21Suction CupsきゅうばんGiác HútPokemon dùng giác hút cố định tại một vị trí, bảo vệ bản thân khỏi các chiêu thức hoặc vật phẩm ép rời sân.
22IntimidateいかくHăm DọaPokemon hăm dọa mỗi khi vào sân khiến đối thủ run sợ, giảm chỉ số Tấn Công của đối thủ.
23Shadow TagかげふみGiẫm BóngPokemon giẫm lên bóng của đối thủ, ngăn chặn đối thủ rời sân.
24Rough SkinさめはだDa Xù XìLớp da xù xì của Pokemon gây sát thương cho Pokemon tấn công tiếp xúc.
25Wonder GuardふしぎなまもりBùa Hộ MệnhMột sức mạnh thần bí giúp Pokemon chỉ nhận sát thương từ chiêu thức Siêu Hiệu Quả.
26LevitateふゆうLơ LửngViệc bay lơ lửng giúp Pokemon Miễn Nhiễm với chiêu thức hệ Đất.
27Effect SporeほうしBào TửPokemon có thể khiến Pokemon tấn công tiếp xúc bị Nhiễm Độc, Ngủ hoặc Tê Liệt.
28SynchronizeシンクロĐồng BộNếu Pokemon bị Bỏng, Tê Liệt hoặc Nhiễm Độc từ đòn công kích của Pokemon khác, Pokemon đó sẽ rơi vào trạng thái tương tự.
29Clear BodyクリアボディCơ Thể Tinh KhiếtBảo vệ Pokemon khỏi việc giảm chỉ số đến từ chiêu thức hoặc đặc tính của Pokemon khác.
30Natural CureしぜんかいふくHồi Phục Tư NhiênCác trạng thái bất lợi của Pokemon sẽ được chữa lành mỗi khi rời sân.
31Lightning RodひらいしんCột Thu LôiPokemon hút tất cả chiêu thức hệ Điện, đồng thời được tăng chỉ số Công Đặc biệt thay vì nhận sát thương từ chúng.
32Serene GraceてんのめぐみThiên ÂnTăng tỉ lệ xuất hiện của hiệu ứng khi Pokemon thi triển chiêu thức.
33Swift SwimすいすいTrôi ChảyTăng chỉ số Tốc Độ của Pokemon dưới thời tiết Mưa.
34ChlorophyllようりょくそDiệp LụcTăng chỉ số Tốc Độ của Pokemon dưới thời tiết Nắng Gắt.
35IlluminateはっこうPhát QuangPokemon chiếu sáng xung quanh, giúp nó không bị giảm Độ Chính Xác.
36TraceトレースTruy VếtPokemon sao chép đặc tính của đối thủ mỗi khi vào sân.
37Huge PowerちからもちSung SứcNhân đôi chỉ số Tấn Công của Pokemon.
38Poison PointどくのトゲGai ĐộcPokemon có thể khiến Pokemon tấn công tiếp xúc bị Nhiễm Độc.
39Inner FocusせいしんりょくVững ChíTinh thần tập trung cao độ của Pokemon giúp ngăn chặn trạng thái Chùn Bước.
40Magma ArmorマグマのよろいGiáp Mắc MaMắc ma nóng của Pokemon ngăn chặn trạng thái Đóng Băng.
41Water VeilみずのベールMàn NướcMàn nước của Pokemon ngăn chặn trạng thái Bỏng.
42Magnet PullじりょくTừ TínhTừ trường của Pokemon ngăn chặn Pokemon hệ Thép rời sân.
43SoundproofぼうおんCách ÂmBảo vệ Pokemon khỏi các chiêu thức dạng âm thanh.
44Rain DishあめうけざらHứng MưaPokemon dần hồi phục Sinh Lực dưới thời tiết Mưa.
45Sand StreamすなおこしNổi Bão CátPokemon tạo thời tiết Bão Cát mỗi khi vào sân.
46PressureプレッシャーGây Áp LựcPokemon gây áp lực lên đối thủ, khiến đối thủ tiêu tốn nhiều Năng Lượng hơn khi thi triển chiêu thức.
47Thick FatあついしぼうMỡ DàyLớp mỡ dày giúp giảm nửa sát thương Pokemon nhận phải từ chiêu thức hệ Lửa và hệ Băng.
48Early BirdはやおきDậy SớmPokemon thức dậy nhanh gấp đôi các Pokemon khác.
49Flame BodyほのおのからだCơ Thể CháyPokemon có thể khiến Pokemon tấn công tiếp xúc bị Bỏng.
50Run AwayにげあしTẩu ThoátĐảm bảo chạy thoát khỏi Pokemon hoang dã.
51Keen EyeするどいめTinh MắtĐôi mắt tinh tường giúp Pokemon không bị giảm Độ Chính Xác, đồng thời bỏ qua khả năng tránh né của đối thủ.
52Hyper CutterかいりきバサミKìm Siêu LựcCặp kìm thượng hạng giúp Pokemon không bị giảm chỉ số Tấn Công.
53PickupものひろいThu NhặtPokemon có thể nhặt lại một Vật Phẩm đã được sử dụng bởi Pokemon khác trong và ngoài trận đấu.
54TruantなまけChây LườiPokemon nghỉ một lượt sau mỗi lần thi triển chiêu thức.
55HustleはりきりHăng HáiPokemon được tăng chỉ số Tấn công, nhưng giảm Độ Chính Xác.
56Cute CharmメロメロボディKhả ÁiPokemon có thể khiến Pokemon tấn công tiếp xúc bị Mê Đắm.
57PlusプラスĐiện Tích DươngTăng chỉ số Công Đặc Biệt của Pokemon nếu có đồng minh sở hữu đặc tính Điện Tích Dương hoặc Điện Tích Âm trên sân.
58MinusマイナスĐiện Tích ÂmTăng chỉ số Công Đặc Biệt của Pokemon nếu có đồng minh sở hữu Đặc Tính Điện Tích Dương hoặc Điện Tích Âm trên sân.
59ForecastてんきやDự Báo Thời TiếtPokemon thay đổi hình dạng và hệ thành Nước, Lửa, Băng phụ thuộc vào thời tiết đang có trên sân.
60Sticky HoldねんちゃくBám DínhVật phẩm bám vào cơ thể bám dính của Pokemon nên không thể bị loại bỏ bởi Pokemon khác.
61Shed SkinだっぴLột DaPokemon có thể chữa lành trạng thái bất lợi bằng cách lột da.
62GutsこんじょうNgoan CườngSự ngoan cường tăng chỉ số Tấn Công của Pokemon khi bị dính trạng thái bất lợi.
63Marvel ScaleふしぎなうろこVảy Thần KỳLớp vảy thần kỳ giúp tăng chỉ số Phòng Thủ của Pokemon khi bị dính trạng thái bất lợi.
64Liquid OozeヘドロえきDịch ThảiMùi hôi nồng nặc từ dịch thải của Pokemon gây sát thương cho Pokemon tấn công khi thi triển chiêu thức hút Sinh Lực.
65OvergrowしんりょくXanh TươiTăng uy lực các chiêu thức hệ Cỏ khi Sinh Lực của Pokemon xuống thấp.
66BlazeもうかRực CháyTăng uy lực các chiêu thức hệ Lửa khi Sinh Lực của Pokemon xuống thấp.
67TorrentげきりゅうChảy XiếtTăng uy lực các chiêu thức hệ Nước khi Sinh Lực của Pokemon xuống thấp.
68SwarmむしのしらせLinh Tính BọTăng uy lực các chiêu thức hệ Bọ khi Sinh Lực của Pokemon xuống thấp.
69Rock HeadいしあたまCứng ĐầuBảo vệ Pokemon khỏi sát thương dội ngược.
70DroughtひでりHạn HánPokemon tạo thời tiết Nắng Gắt mỗi khi vào sân.
71Arena TrapありじごくBẫy Trận ĐịaNgăn chặn Pokemon đối thủ rời sân.
72Vital SpiritやるきHưng PhấnNăng lượng tràn đầy của Pokemon giúp ngăn chặn trạng thái Ngủ.
73White SmokeしろいけむりKhói TrắngLàn khói trắng bảo vệ Pokemon khỏi việc giảm chỉ số đển từ chiêu thức hoặc đặc tính của Pokemon khác.
74Pure PowerヨガパワーYoga LựcSức mạnh Yoga giúp nhân đôi chỉ số Tấn Công của Pokemon.
75Shell ArmorシェルアーマーGiáp Vỏ MaiLớp vỏ cứng giúp bảo vệ Pokemon khỏi những đòn chí mạng.
76Air LockエアロックTrấn Áp Không KhíPokemon vô hiệu hóa hiệu ứng của thời tiết.
77Tangled FeetちどりあしLảo ĐảoTăng khả năng tránh né của Pokemon khi bị Hỗn Loạn.
78Motor DriveでんきエンジンĐộng Cơ ĐiệnNếu trúng chiêu thức hệ Điện, Pokemon được tăng chỉ số Tốc Độ thay vì nhận sát thương.
79RivalryとうそうしんCạnh TranhTính cạnh tranh của Pokemon gây sát thương nhiều hơn cho Pokemon đồng giới, nhưng gây ít sát thương hơn cho Pokemon khác giới.
80SteadfastふくつのこころTâm Bất KhuấtLòng quyết tâm giúp tăng chỉ số Tốc Độ của Pokemon khi bị Chùn Bước.
81Snow CloakゆきがくれLẩn Vào TuyếtTăng khả năng tránh né của Pokemon trong Bão Tuyết.
82GluttonyくいしんぼうPhàm ĂnPokemon ăn quả Berry đang giữ sớm hơn bình thường.
83Anger PointいかりのつぼHuyệt Phẫn NộPokemon nổi cơn thịnh nộ khi trúng đòn chí mạng, tối đa hóa chỉ số Tấn Công của bản thân.
84UnburdenかるわざTrút GánhTăng chỉ số Tốc Độ sau khi vật phẩm của Pokemon đang giữ được sử dụng hoặc bị mất.
85HeatproofたいねつChịu NhiệtCơ thể chịu nhiệt giúp giảm nửa sát thương Pokemon nhận phải từ chiêu thức hệ Lửa.
86SimpleたんじゅんĐơn GiảnNhân đôi mọi hiệu ứng tăng giảm chỉ số lên Pokemon.
87Dry SkinかんそうはだDa KhôHồi phục Sinh Lực của Pokemon dưới thời tiết Mưa hoặc trúng chiêu thức hệ Nước, giảm Sinh Lực của Pokemon dưới thới tiết Nắng Gắt hoặc trúng chiêu thức hệ Lửa.
88DownloadダウンロードTải Dữ LiệuTăng chỉ số Tấn Công hoặc Công Đặc Biệt của Pokemon tuỳ thuộc vào chỉ số phòng ngự yếu hơn của mục tiêu mỗi khi vào sân.
89Iron FistてつのこぶしNắm Đấm SắtTăng uy lực của các chiêu thức đấm của Pokemon.
90Poison HealポイズンヒールDĩ Độc Trị ThươngPokemon hồi phục Sinh Lực khi bị Nhiễm Độc thay vì nhận sát thương.
91AdaptabilityてきおうりょくThích ỨngTăng uy lực của các chiêu thức cùng hệ với Pokemon.
92Skill LinkスキルリンクKỹ Năng Liên HoànTối đa hóa số lần đánh trúng khi thi triển những chiêu thức đánh nhiều lần.
93HydrationうるおいボディCơ Thể Ẩm ƯớtChữa lành các trạng thái bất lợi của Pokemon dưới thời tiết Mưa.
94Solar PowerサンパワーNăng Lượng Mặt TrờiPokemon được tăng chỉ số Công Đặc Biệt nhưng giảm Sinh Lực mỗi lượt dưới thời tiết Nắng Gắt.
95Quick FeetはやあしNhanh ChânTăng chỉ số Tốc Độ của Pokemon khi bị dính trạng thái bất lợi.
96NormalizeノーマルスキンBình Thường HóaTất cả chiêu thức Pokemon thi triển đều trở thành hệ Thường và được tăng một chút uy lực.
97SniperスナイパーXạ Thủ Bắn TỉaTăng uy lực của những đòn chí mạng của Pokemon.
98Magic GuardマジックガードMa Pháp Bảo BọcPokemon chỉ chịu sát thương từ những đòn công kích.
99No GuardノーガードKhông Phòng BịĐảm bảo mọi chiêu thức Pokemon thi triển cũng như chiêu thức nhắm vào Pokemon đều đánh trúng.
100StallあとだしTrễ NảiPokemon luôn đi ở sau cùng khi thi triển chiêu thức.
101TechnicianテクニシャンKỹ Thuật ViênTăng uy lực của các chiêu thức yếu của Pokemon.
102Leaf GuardリーフガードLá Bảo BọcNgăn chặn trạng thái bất lợi cho Pokemon dưới thời tiết Nắng Gắt.
103KlutzぶきようVụng VềTính vụng về khiến Pokemon không sử dụng được bất cứ vật phẩm nào.
104Mold BreakerかたやぶりPhá CáchChiêu thức Pokemon thi triển không bị cản trở bởi đặc tính của mục tiêu.
105Super LuckきょううんSiêu May MắnSự may mắn của Pokemon tăng tỉ lệ ra đòn chí mạng.
106AftermathゆうばくDẫn NổGây sát thương cho Pokemon tấn công nếu Pokemon bị Hạ Gục bởi một chiêu thức tiếp xúc.
107AnticipationきけんよちDự Đoán Nguy HiểmPokemon có thể cảm nhận một chiêu thức nguy hiểm đến từ đối thủ.
108ForewarnよちむBáo MộngBiết được một trong số các chiêu thức của đối thủ.
109UnawareてんねんHồn NhiênĐòn công kích của Pokemon bỏ qua mọi sự tăng giảm chỉ số của mục tiêu.
110Tinted LensいろめがねKính Đa SắcChiêu thức Kém Hiệu Quả Pokemon thi triển sẽ gây sát thương bình thường.
111FilterフィルターBộ LọcGiảm uy lực của các chiêu thức Siêu Hiệu Quả nhắm vào Pokemon.
112Slow StartスロースタートKhởi Động ChậmGiảm nửa chỉ số Tấn Công và Tốc Độ của Pokemon trong 5 lượt.
113ScrappyきもったまGan GócPokemon có thể công kích Pokemon hệ Ma bằng chiêu thức hệ Thường và Giác Đấu, đồng thời không bị ảnh hưởng bởi bởi đặc tính Hăm Doạ.
114Storm DrainよびみずDẫn NướcPokemon hút tất cả chiêu thức hệ Nước, đồng thời được tăng chỉ số Công Đặc Biệt thay vì nhận sát thương từ chúng.
115Ice BodyアイスボディCơ Thể BăngPokemon dần hồi phục Sinh Lực trong thời tiết Bão Tuyết.
116Solid RockハードロックĐá Rắn ChắcGiảm uy lực của các chiêu thức Siêu Hiệu Quả nhắm vào Pokemon.
117Snow WarningゆきふらしTuyết RơiPokemon tạo thời tiết Bão Tuyết mỗi khi vào sân.
118Honey GatherみつあつめTìm MậtPokemon có thể thu thập Mật Ong sau trận chiến.
119FriskおみとおしBắt BàiPokemon kiểm tra vật phẩm của đối thủ mỗi khi vào sân.
120RecklessすてみLiều LĩnhTăng uy lực cho các chiêu thức có sát thương dội ngược của Pokemon.
121MultitypeマルチタイプĐa HệThay đổi hệ của Pokemon thành hệ của Phiến Thạch đang giữ.
122Flower GiftフラワーギフトQuà Tặng HoaTăng chỉ số Tấn Công và Thủ Đặc Biệt của Pokemon và đồng minh dưới thời tiết Nắng Gắt.
123Bad DreamsナイトメアÁc MộngGây sát thương cho Pokemon đối thủ đang Ngủ.
124PickpocketわるいてぐせĂn Cắp VặtPokemon đánh cắp vật phẩm của Pokemon công kích nếu mục tiêu thi triển một chiêu thức tiếp xúc.
125Sheer ForceちからずくTận LựcPokemon tự loại bỏ hiệu ứng của chiêu thức, nhưng tăng uy lực của chiêu thức đó lên.
126ContraryあまのじゃくNgược ĐờiĐảo ngược mọi hiệu ứng tăng giảm chỉ số lên bản thân Pokemon.
127UnnerveきんちょうかんGây Căng ThẳngPokemon gây căng thẳng cho đối thủ, ngăn chặn đối thủ ăn Berry.
128DefiantまけんきHiên NgangTăng mạnh chỉ số Tấn Công của Pokemon nếu nó bị đối thủ giảm một chỉ số bất kỳ.
129DefeatistよわきNhút NhátGiảm nửa chỉ số Tấn Công và Công Đặc Biệt của Pokemon khi Sinh Lực xuống dưới một nửa.
130Cursed BodyのろわれボディCơ Thể Nguyền RủaCó thể vô hiệu hóa một chiêu thức đã gây sát thương lên Pokemon.
131HealerいやしのこころTâm Chữa LànhPokemon thỉnh thoảng chữa lành trạng thái bất lợi cho đồng minh.
132Friend GuardフレンドガードBảo Bọc Bạn BèPokemon giúp giảm sát thương mà đồng minh nhận phải.
133Weak ArmorくだけるよろいGiáp Nứt VỡTrúng đòn vật lý khiến Pokemon bị giảm chỉ số Phòng Thủ nhưng tăng mạnh chỉ số Tốc Độ.
134Heavy MetalヘヴィメタルKim Loại NặngNhân đôi cân nặng của Pokemon.
135Light MetalライトメタルKim Loại NhẹGiảm nửa cân nặng của Pokemon.
136MultiscaleマルチスケイルNhiều Lớp VảyGiảm sát thương Pokemon nhận phải khi Sinh Lực đầy.
137Toxic BoostどくぼうそうNhiễm Độc Kích ThíchTăng uy lực của chiêu thức vật lý khi Pokemon bị Nhiễm Độc.
138Flare BoostねつぼうそうMất Kiểm Soát NhiệtTăng uy lực của chiêu thức đặc biệt khi Pokemon bị Bỏng.
139HarvestしゅうかくThu HoạchCó thể tạo ra quả Berry khác sau khi ăn.
140TelepathyテレパシーThần Giao Cách CảmPokemon dự đoán và né tránh các đòn công kích của đồng minh.
141MoodyムラっけThất ThườngMỗi lượt, Pokemon được tăng mạnh một chỉ số, nhưng bị giảm một chỉ số khác.
142OvercoatぼうじんChống BụiBảo vệ Pokemon khỏi thời tiết Bão Cát, các chiêu thức dạng phấn, bào tử.
143Poison TouchどくしゅĐộc ThủCó thể khiến mục tiêu bị Nhiễm Độc khi Pokemon thi triển một chiêu thức tiếp xúc.
144RegeneratorさいせいりょくTái SinhPokemon hồi phục một ít Sinh Lực khi rời sân.
145Big PecksはとむねỨc NởGiúp Pokemon không bị giảm chỉ số Phòng Thủ.
146Sand RushすなかきBới CátTăng chỉ số Tốc Độ của Pokemon trong thời tiết Bão Cát.
147Wonder SkinミラクルスキンDa Thần KỳKhiến các chiêu thức trạng thái nhắm vào Pokemon dễ trượt hơn.
148AnalyticアナライズPhân TíchTăng uy lực của chiêu thức nếu Pokemon thi triển ở lượt sau cùng.
149IllusionイリュージョンẢo ẢnhPokemon đánh lừa đối thủ bằng cách nguỵ trang thành Pokemon cuối cùng trong đội hình.
150ImposterかわりものGiả MạoPokemon biến đổi bản thân thành Pokemon đối thủ.
151InfiltratorすりぬけXâm NhậpChiêu thức Pokemon thi triển sẽ bỏ qua hiệu ứng của các chiêu thức: Kính Phản Xạ – Reflect, Tường Ánh Sáng – Light Screen, Thần Bí Hộ Thân – Safeguard, Màn Cực Quang – Aurora Veil và Thế Thân của đối thủ.
152MummyミイラXác ƯớpBiến đặc tính của Pokemon tấn công tiếp xúc trở thành đặc tính Xác Ướp.
153MoxieじしんかじょうCao NgạoHạ Gục được một mục tiêu khiến Pokemon tỏ ra cao ngạo, tăng chỉ số Tấn Công của nó.
154JustifiedせいぎのこころTâm Chính NghĩaÝ thức về công lý tăng chỉ số Tấn Công của Pokemon khi trúng chiêu thức hệ Bóng Tối.
155RattledびびりThỏ ĐếPokemon sợ hãi khi trúng chiêu thức hệ Bóng Tối, Ma, Bọ hoặc bị Hăm Doạ, tăng chỉ số Tốc Độ của nó.
156Magic BounceマジックミラーGương Phản ThuậtPokemon phản lại các chiêu thức trạng thái.
157Sap SipperそうしょくĂn CỏNếu trúng chiêu thức hệ Cỏ, Pokemon được tăng chỉ số Tấn Công thay vì nhận sát thương.
158PranksterいたずらごころPhá PháchTăng độ ưu tiên cho các chiêu thức trạng thái của Pokemon.
159Sand ForceすなのちからLực CátTăng uy lực của các chiêu thức hệ Đá, Đất và Thép trong thời tiết Bão Cát.
160Iron BarbsてつのトゲGai SắtGai sắt của Pokemon gây sát thương cho Pokemon tấn công tiếp xúc.
161Zen ModeダルマモードThể DarumaPokemon biến đổi hình dạng khi Sinh Lực xuống dưới một nửa.
162Victory StarしょうりのほしNgôi Sao Chiến ThắngTăng độ chính xác của Pokemon và đồng minh.
163TurboblazeターボブレイズTăng Áp Hỏa ThiêuChiêu thức Pokemon thi triển không bị cản trở bởi đặc tính của mục tiêu.
164TeravoltテラボルテージĐiện Thế Nghìn TỷChiêu thức Pokemon thi triển không bị cản trở bởi đặc tính của mục tiêu.
165Aroma VeilアロマベールMàn ThơmBảo vệ Pokemon và đồng minh khỏi hiệu ứng ngăn cản thi triển chiêu thức, trừ hiệu ứng của chiêu Phong Ấn – Imprison.
166Flower VeilフラワーベールMàn HoaBảo vệ Pokemon (nếu nó hệ Cỏ) và các đồng minh hệ Cỏ khỏi các trạng thái bất lợi, cũng như sự giảm chỉ số.
167Cheek PouchほおぶくろTúi MáPokemon ăn Berry được hồi phục thêm Sinh Lực sau khi nhận hiệu ứng gốc của Berry đó.
168ProteanへんげんじざいTùy Cơ Ứng BiếnMột lần mỗi khi vào sân, thay đổi hệ của Pokemon thành hệ của chiêu thức mà nó sắp thi triển.
169Fur CoatファーコートÁo LôngGiảm nửa sát thương nhận phải từ các chiêu thức vật lý.
170MagicianマジシャンẢo Thuật GiaPokemon đánh cắp vật phẩm của mục tiêu khi thi triển chiêu thức.
171BulletproofぼうだんChống ĐạnBảo vệ Pokemon khỏi các chiêu thức dạng bom, đạn, quả cầu.
172CompetitiveかちきQuyết ThắngTăng mạnh chỉ số Công Đặc Biệt của Pokemon nếu nó bị đối thủ giảm một chỉ số bất kỳ.
173Strong JawがんじょうあごHàm KhỏeTăng uy lực của các chiêu thức dạng cắn.
174RefrigerateフリーズスキンHàn Băng HóaChiêu thức hệ Thường mà Pokemon thi triển đều được chuyển thành hệ Băng và được tăng một chút uy lực.
175Sweet VeilスイートベールMàn NgọtNgăn Pokemon và đồng minh rơi vào trạng thái Ngủ.
176Stance ChangeバトルスイッチĐổi Thế ĐấuPokemon chuyển thành hình thái Kiếm khi công kích và chuyển thành hình thái Khiên khi dùng chiêu Khiên Hoàng Đế – King’s Shield.
177Gale WingsはやてのつばさCánh Đón GióTăng độ ưu tiên cho các chiêu thức hệ Bay của Pokemon khi Sinh Lực đầy.
178Mega LauncherメガランチャーSiêu Súng PhóngTăng uy lực cho các chiêu thức dạng khí công.
179Grass PeltくさのけがわDa Lông CỏPokemon tăng chỉ số Phòng Thủ khi ở trên Sân Cỏ Dại.
180SymbiosisきょうせいCộng SinhChuyển vật phẩm Pokemon đang giữ cho một đồng minh đã sử dụng vật phẩm.
181Tough ClawsかたいツメVuốt CứngTăng uy lực cho các chiêu thức tiếp xúc.
182PixilateフェアリースキンThần Tiên HóaChiêu thức hệ Thường mà Pokemon thi triển đều được chuyển thành hệ Tiên và được tăng một chút uy lực.
183GooeyぬめぬめNhớp NhápPokemon khiến Pokemon tấn công tiếp xúc bị giảm chỉ số Tốc Độ.
184AerilateスカイスキンThiên Không HóaChiêu thức hệ Thường mà Pokemon thi triển đều được chuyển thành hệ Bay và được tăng một chút uy lực.
185Parental BondおやこあいTình Mẫu TửMẹ và con nối tiếp nhau công kích.
186Dark AuraダークオーラLinh Khí Hắc ÁmTăng uy lực của các chiêu thức hệ Bóng Tối trên sân.
187Fairy AuraフェアリーオーラLinh Khí Thần TiênTăng uy lực của các chiêu thức hệ Tiên trên sân.
188Aura BreakオーラブレイクPhá Linh KhíĐảo ngược đặc tính Linh Khí, khiến các chiêu thức liên quan bị giảm uy lực.
189Primordial SeaはじまりのうみBiển Ban SơThay đổi thời tiết để vô hiệu hóa các chiêu thức hệ Lửa.
190Desolate LandおわりのだいちĐất Tận CùngThay đổi thời tiết để vô hiệu hóa các chiêu thức hệ Nước.
191Delta StreamデルタストリームLuồng Khí DeltaThay đổi thời tiết để vô hiệu hóa các điểm yếu của hệ Bay.
192StaminaじきゅうりょくBền BỉTăng chỉ số Phòng Thủ khi Pokemon bị công kích.
193Wimp OutにげごしLẩn TránhPokemon nhát gan tháo chạy, rời sân khi Sinh Lực xuống dưới một nửa.
194Emergency ExitききかいひNé Rủi RoPokemon cảm nhận được nguy hiểm, rời sân khi Sinh Lực xuống dưới một nửa.
195Water CompactionみずがためGia Cố Bằng NướcTăng mạnh chỉ số Phòng Thủ khi Pokemon bị công kích bởi chiêu thức hệ Nước.
196MercilessひとでなしTàn NhẫnNếu mục tiêu bị Nhiễm Độc, mọi chiêu thức Pokemon thi triển đều trở thành đòn chí mạng.
197Shields DownリミットシールドVỏ Bọc Tạm ThờiPokemon vỡ vỏ và trở nên hung hãn khi Sinh Lực xuống dưới một nửa.
198StakeoutはりこみTheo DõiPokemon gây gấp đôi sát thương lên đối thủ vừa vào sân.
199Water BubbleすいほうBong Bóng NướcGiảm uy lực của các chiêu thức hệ Lửa nhắm vào Pokemon và giúp ngăn chặn trạng thái Bỏng.
200SteelworkerはがねつかいDụng ThépTăng uy lực của các chiêu thức hệ Thép.
201BerserkぎゃくじょうNổi KhùngTăng chỉ số Công Đặc Biệt của Pokemon khi nó trúng đòn làm giảm Sinh Lực xuống dưới một nửa.
202Slush RushゆきかきBới TuyếtTăng chỉ số Tốc Độ của Pokemon trong thời tiết Bão Tuyết.
203Long ReachえんかくTầm XaPokemon thi triển chiêu thức mà không cần tiếp xúc với mục tiêu.
204Liquid VoiceうるおいボイスGiọng Ca Ướt ÁtChiêu thức dạng âm thanh được chuyển thành hệ Nước.
205TriageヒーリングシフトƯu Tiên Chữa TrịTăng độ ưu tiên cho các chiêu thức chữa trị.
206GalvanizeエレキスキンĐiện Khí HóaChiêu thức hệ Thường mà Pokemon thi triển đều được chuyển thành hệ Điện và được tăng một chút uy lực.
207Surge SurferサーフテールĐuôi Ván LướtPokemon nhân đôi chỉ số Tốc Độ khi ở trên Sân Điện Khí.
208SchoolingぎょぐんCá Gọi ĐànPokemon chuyển sang dạng Quần Thể khi còn nhiều Sinh Lực và chuyển sang dạng Đơn Lẻ khi Sinh Lực xuống thấp.
209DisguiseばけのかわCải TrangPokemon đánh đổi 10% Sinh lực để được lớp cải trang giúp bảo vệ nó khỏi một đòn công kích trong mỗi trận đấu.
210Battle BondきずなへんげChiến Hữu Đồng TâmĐánh bại đối thủ làm bền chặt mối liên kết với nhà huấn luyện, tăng chỉ số Tấn Công, Công Đặc Biệt và Tốc Độ của Pokemon.
211Power ConstructスワームチェンジQuần Tụ Chuyển HóaTập hợp các tế bào khi Sinh Lực xuống dưới một nửa để chuyển thành hình thái Hoàn Thiện.
212CorrosionふしょくĂn MònPokemon có thể khiến mục tiêu bị Nhiễm Độc, kể cả mục tiêu mang hệ Thép hay Độc.
213ComatoseぜったいねむりHôn MêPokemon luôn ngủ và không bao giờ dậy, kể cả khi công kích.
214Queenly MajestyじょおうのいげんUy Quyền Nữ VươngUy quyền của Pokemon gây áp lực khiến đối thủ không thể thi triển các chiêu thức ưu tiên lên nó và đồng minh.
215Innards OutとびだすなかみPhóng Nội TạngKhi Pokemon bị hạ gục, gây sát thương cho Pokemon công kích bằng với lượng Sinh Lực còn lại trước khi bị hạ.
216DancerおどりこVũ CôngLập tức sao chép và sử dụng chiêu thức dạng nhảy vừa được thi triển trong trận đấu.
217BatteryバッテリーẮc QuyTăng uy lực cho các chiêu thức đặc biệt của đồng minh.
218FluffyもふもふMịn MượtGiảm nửa sát thương nhận phải từ các chiêu thức tiếp xúc, nhưng nhân đôi sát thương nhận phải từ các chiêu hệ Lửa.
219DazzlingビビッドボディCơ Thể Sặc SỡLàm loá mắt khiến đối thủ không thể thi triển các chiêu thức ưu tiên lên nó và đồng minh.
220Soul-HeartソウルハートHồn-TâmTăng chỉ số Công Đặc Biệt của Pokemon mỗi khi có một Pokemon mất khả năng chiến đấu.
221Tangling HairカーリーヘアーTóc XoănPokemon khiến Pokemon tấn công tiếp xúc bị giảm chỉ số Tốc Độ.
222ReceiverレシーバーTiếp NhậnPokemon sao chép đặc tính của đồng minh đã bị hạ gục.
223Power of AlchemyかがくのちからSức Mạnh Hóa HọcPokemon sao chép đặc tính của đồng minh đã bị hạ gục.
224Beast BoostビーストブーストKhuếch Đại Quái ThúTăng chỉ số cao nhất của Pokemon mỗi khi hạ gục được một mục tiêu.
225RKS SystemARシステムHệ Thống ARThay đổi hệ của Pokemon thành hệ của Thẻ Nhớ đang giữ.
226Electric SurgeエレキメイカーĐiện Khí Dâng TràoTạo địa hình Sân Điện Khí mỗi khi Pokemon vào sân.
227Psychic SurgeサイコメイカーTâm Linh Dâng TràoTạo địa hình Sân Tâm Linh mỗi khi Pokemon vào sân.
228Misty SurgeミストメイカーSương Mù Dâng TràoTạo địa hình Sân Sương Mù mỗi khi Pokemon vào sân.
229Grassy SurgeグラスメイカーCỏ Dại Dâng TràoTạo địa hình Sân Cỏ Dại mỗi khi Pokemon vào sân.
230Full Metal BodyメタルプロテクトKim Loại Hộ ThểBảo vệ Pokemon khỏi việc giảm chỉ số đến từ chiêu thức hoặc đặc tính của Pokemon khác.
231Shadow ShieldファントムガードBóng Quế Hộ MệnhGiảm sát thương Pokemon nhận phải khi Sinh Lực đầy.
232Prism ArmorプリズムアーマーGiáp Lăng KínhGiảm uy lực của các chiêu thức Siêu Hiệu Quả nhắm vào Pokemon.
233NeuroforceブレインフォースThần Lực Não BộTăng uy lực của những chiêu thức Siêu Hiệu Quả.
234Intrepid SwordふとうのけんGươm Kiên CườngTăng chỉ số Tấn Công của Pokemon khi vào sân lần đầu tiên.
235Dauntless ShieldふくつのたてKhiên Vững ChãiTăng chỉ số Phòng Thủ của Pokemon khi vào sân lần đầu tiên.
236LiberoリベロLiberoMột lần mỗi khi vào sân, thay đổi hệ của Pokemon thành hệ của chiêu thức mà nó sắp thi triển.
237Ball FetchたまひろいNhặt BóngNhặt lại quả bóng chứa ném hụt đầu tiên nếu Pokemon không mang theo vật phẩm.
238Cotton DownわたげRũ Xơ BôngPokemon phát tán xơ bông khi bị công kích, giảm chỉ số Tốc Độ của tất cả Pokemon trừ bản thân.
239Propeller TailスクリューおびれĐuôi Chân VịtBỏ qua hiệu ứng chuyển hướng mục tiêu đến từ đặc tính và chiêu thức của đối thủ.
240Mirror ArmorミラーアーマーGiáp Phản ChiếuChỉ phản lại các hiệu ứng giảm chỉ số mà Pokemon nhận phải.
241Gulp MissileうのミサイルỰc Phi TiêuPokemon ngậm theo mồi sau khi thi triển Lướt Sóng – Surf hoặc Lặn – Dive, sau đó nhổ mồi ra để tấn công khi nhận phải sát thương.
242StalwartすじがねいりKiên CốBỏ qua hiệu ứng chuyển hướng mục tiêu đến từ đặc tính và chiêu thức của đối thủ.
243Steam EngineじょうききかんĐộng Cơ Hơi NướcTối đa hoá chỉ số Tốc Độ của Pokemon nếu trúng chiêu thức hệ Lửa hoặc Nước.
244Punk RockパンクロックPunk RockTăng uy lực của các chiêu thức dạng âm thanh, đồng thời Pokemon chỉ nhận một nửa sát thương từ các chiêu thức này.
245Sand SpitすなはきXịt CátPokemon tạo thời tiết Bão Cát khi bị công kích.
246Ice ScalesこおりのりんぷんVảy BăngLớp vảy băng giúp giảm nửa sát thương Pokemon nhận phải từ các chiêu thức đặc biệt.
247RipenじゅくせいChín MuồiÉp chín những quả Berry và nhân đôi tác dụng của chúng.
248Ice FaceアイスフェイスKhuôn Mặt BăngPhần đầu băng giúp bảo vệ Pokemon khỏi một chiêu thức vật lý rồi biến thành dạng Băng Tan, và sẽ được phục hồi trong thời tiết Bão Tuyết,
249Power SpotパワースポットĐiểm Tụ Năng LượngTăng uy lực của các chiêu thức mà đồng minh thi triển.
250MimicryぎたいNgụy TrangThay đổi hệ của Pokemon tùy thuộc vào địa hình.
251Screen CleanerバリアフリーKhông Rào CảnPokemon vô hiệu hoá hiệu ứng của các chiêu thức: Kính Phản Xạ – Reflect, Tường Ánh Sáng – Light Screen, Màn Cực Quang – Aurora Veil ở cả hai bên mỗi khi vào sân.
252Steely SpiritはがねのせいしんTinh Thần ThépTăng uy lực của các chiêu thức hệ Thép cho Pokemon và đồng minh.
253Perish BodyほろびのボディCơ Thể Tàn LụiKhi trúng chiêu thức tiếp xúc, Pokemon và Pokemon công kích sẽ mất khả năng chiến đấu sau 3 lượt nếu không rời khỏi sân.
254Wandering SpiritさまようたましいVong LinhKhi trúng chiêu thức tiếp xúc, Pokemon và Pokemon công kích hoán đổi đặc tính với nhau.
255Gorilla TacticsごりむちゅうToàn Tinh Toàn ÝTăng chỉ số Tấn Công của Pokemon, nhưng nó chỉ có thể thi triển chiêu thức đầu tiên được chọn.
256Neutralizing GasかがくへんかガスKhí Trung HòaTất cả đặc tính sẽ bị vô hiệu hóa hoặc không được kích hoạt khi Pokemon đang tham chiến.
257Pastel VeilパステルベールMàn Sắc PhấnBảo vệ Pokemon và đồng minh không bị Nhiễm Độc.
258Hunger SwitchはらぺこスイッチNhanh ĐóiChuyển đổi giữa thể No Căng và thể Xấu Ăn vào cuối mỗi lượt.
259Quick DrawクイックドロウCướp CòThỉnh thoảng Pokemon được đi trước tiên khi thi triển chiêu thức.
260Unseen FistふかしのこぶしNắm Đấm Vô HìnhKhi Pokemon thi triển chiêu thức tiếp xúc, nó sẽ bỏ qua các hiệu ứng đang bảo vệ mục tiêu.
261Curious MedicineきみょうなくすりQuái DượcTung quái dược xoá bỏ mọi sự thay đổi chỉ số của đồng minh mỗi khi vào sân.
262TransistorトランジスタBán DẫnTăng uy lực của chiêu thức hệ Điện.
263Dragon’s MawりゅうのあぎとHàm RồngTăng uy lực của chiêu thức hệ Rồng.
264Chilling NeighしろのいななきNgựa Hí Gió BấcTiếng hí lạnh lẽo giúp tăng chỉ số Tấn Công của Pokemon mỗi khi hạ gục được một mục tiêu.
265Grim NeighくろのいななきNgựa Réo Vong HồnTiếng hí ớn lạnh giúp tăng chỉ số Công Đặc Biệt của Pokemon mỗi khi hạ gục được một mục tiêu.
266As OneじんばいったいNhân Mã Nhất ThểKết hợp đặc tính Gây Căng Thẳng của Calyrex và Ngựa Hí Gió Bấc của Glastrier/ Ngựa Réo Vong Hồn của Spectrier.
267Lingering AromaとれないにおいBám MùiBiến đặc tính của đối thủ thành Bám Mùi nếu Pokemon bị tấn công bằng một chiêu thức tiếp xúc.
268Seed SowerこぼれダネGieo HạtPokemon tạo Sân Cỏ Dại khi bị công kích.
269Thermal ExchangeねつこうかんTrao Đổi NhiệtTăng chỉ số Tấn Công của Pokemon khi trúng chiêu thức hệ Lửa, đồng thời ngăn chặn trạng thái Bỏng.
270Anger ShellいかりのこうらVỏ Hậm HựcĐòn công kích làm giảm Sinh Lực của Pokemon xuống dưới một nửa, Pokemon sẽ được tăng chỉ số Tấn Công, Công Đặc Biệt và Tốc Độ. Đồng thờiị giảm chỉ số Phòng Thủ và Thủ Đặc Biệt.
271Purifying SaltきよめのしおMuối TẩyMuối tinh của Pokemon ngăn chặn trạng thái bất lợi, đồng thời giảm nửa sát thương nhận phải từ chiêu thức hệ Ma.
272Well-Baked BodyこんがりボディCơ Thể Nướng ChínNếu trúng chiêu thức hệ Lửa, Pokemon được tăng mạnh chỉ số Phòng Thủ thay vì nhận sát thương.
273Wind RiderかぜのりCưỡi GióNếu trúng chiêu thức dạng gió hoặc đang có Gió Thuận Chiều – Tailwind, Pokemon được tăng chỉ số Tấn Công. Pokemon cũng không nhận sát thương từ chiêu thức dạng gió.
274Guard DogばんけんChó CanhNếu bị Hăm Doạ, Pokemon được tăng chỉ số Tấn Công. Pokemon cũng không bị ảnh hưởng bởi chiêu thức hoặc vật phẩm ép rời sân.
275Rocky PayloadいわはこびChở ĐáTăng uy lực của các chiêu thức hệ Đá.
276Wind PowerふうりょくでんきĐiện GióNếu trúng chiêu thức dạng gió, Pokemon sạc điện để tăng uy lực cho chiêu thức hệ Điện kế tiếp của bản thân.
277Zero to HeroマイティチェンジVô Danh Hóa Anh HùngSau khi rời sân lần đầu tiên, Pokemon biến đổi thành dạng Anh Hùng cho đến hết trận đấu.
278CommanderしれいとうChỉ HuyPokemon nhảy vào miệng của Dondozo khi vào sân và ra lệnh từ nơi đó.
279ElectromorphosisでんきにかえるHóa ĐiệnNếu bị trúng đòn, Pokemon sạc điện để tăng uy lực cho chiêu thức hệ Điện kế tiếp của bản thân.
280ProtosynthesisこだいかっせいHoạt Tính Cổ ĐạiTăng chỉ số cao nhất của Pokemon dưới thời tiết Nắng Gắt hoặc khi Pokemon mang Năng Lượng Tăng Cường – Booster Energy.
281Quark DriveクォークチャージHoạt Hóa Lượng TửTăng chỉ số cao nhất của Pokemon trên Sân Điện Khí hoặc khi Pokemon mang Năng Lượng Tăng Cường – Booster Energy.
282Good as GoldおうごんのからだCơ Thể Vàng RòngCơ thể vàng ròng bảo vệ Pokemon khỏi những chiêu thức trạng thái.
283Vessel of RuinわざわいのうつわVạc Tai ƯơngSức mạnh của vạc tai ương giảm chỉ số Công Đặc Biệt của tất cả Pokemon trừ nó.
284Sword of RuinわざわいのつるぎKiếm Tai ƯơngSức mạnh của kiếm tai ương giảm chỉ số Phòng Thủ của tất cả Pokemon trừ nó.
285Tablets of RuinわざわいのおふだTrát Tai ƯơngSức mạnh của trát tai ương giảm chỉ số Tấn Công của tất cả Pokemon trừ nó.
286Beads of RuinわざわいのたまNgọc Tai ƯơngSức mạnh của ngọc tai ương giảm chỉ số Thủ Đặc Biệt của tất cả Pokemon trừ nó.
287Orichalcum PulseひひいろのこどうHồng Mạch Cổ ĐạiTạo thời tiết Nắng Gắt mỗi khi vào sân. Đồng thời, hồng mạch cổ đại tuôn trào trong cơ thể Pokemon giúp tăng chỉ số cao nhất của nó dưới thời tiết Nắng Gắt.
288Hadron EngineハドロンエンジンĐộng Cơ Lượng TửTạo Sân Điện Khí mỗi khi vào sân. Đồng thời, động cơ lượng tử tích hợp trong cơ thể Pokemon giúp tăng chỉ số cao nhất của nó trên Sân Điện Khí.
289OpportunistびんじょうTrục LợiNếu đối thủ được tăng một chỉ số, Pokemon chớp thời cơ để tăng chỉ số tương tự của nó.
290Cud ChewはんすうNhai LạiKhi Pokemon ăn Berry, nó sẽ ợ trở lại vào cuối lượt kế tiếp để ăn lại một lần nữa.
291SharpnessきれあじSắc BénTăng uy lực cho các chiêu thức dạng cắt, chém.
292Supreme OverlordそうだいしょうTổng Đại TướngKhi Pokemon vào sân, các chỉ số Tấn Công và Công Đặc Biệt của nó được tăng nhẹ tương ứng với số đồng minh đã bị hạ gục.
293CostarきょうえんCộng DiễnPokemon sao chép sự thay đổi chỉ số của đồng minh mỗi khi vào sân.
294Toxic DebrisどくげしょうVăng Vụn ĐộcKhi bị công kích bởi một chiêu thức vật lý, Pokemon rải đinh độc dưới chân phía đối thủ.
295Armor TailテイルアーマーGiáp ĐuôiChiếc đuôi thần bí bao bọc đầu Pokemon khiến đối thủ không thể thi triển các chiêu thức ưu tiên lên nó và đồng minh.
296Earth EaterどしょくĂn ĐấtNếu trúng chiêu thức hệ Đất, Pokemon được hồi phục Sinh Lực thay vì nhận sát thương.
297Mycelium MightきんしのちからSức Mạnh Sợi NấmPokemon luôn đi sau cùng khi thi triển chiêu thức trạng thái, nhưng những chiêu thức này không bị cản trở đặc tính của mục tiêu.
298HospitalityおもてなしHiếu KháchPokemon thể hiện lòng mến khách khi vào sân, hồi phục một lượng nhỏ Sinh Lực cho đồng minh.
299Mind’s EyeしんがんTâm NhãnPokemon bỏ qua sự thay đổi đối với khả năng tránh né của đối thủ, không thể bị giảm độ chính xác, đồng thời có thể công kích Pokemon hệ Ma bằng chiêu thức hệ Thường và Giác Đấu.
300Embody AspectおもかげやどしSắc Diện Phản ÁnhTrái tim Pokemon ngập tràn hồi ức, làm tỏa sáng Mặt Nạ Xanh Lục/ Giếng Nước/ Bếp Lò/ Đá Nền, tăng chỉ số Tốc Độ/ Tấn Công/ Phòng Thủ/ Thủ Đặc Biệt của Pokemon.
301Toxic ChainどくのくさりXích ĐộcSức mạnh sợi xích độc của Pokemon có thể khiến mục tiêu bị Nhiễm Kịch Độc khi thi triển chiêu thức tiếp xúc.
302Supersweet SyrupかんろなミツSiro Siêu NgọtMùi hương ngọt gắt tỏa khắp sân đấu làm giảm khả năng tránh né của đối thủ khi Pokemon vào sân lần đầu tiên.
303Tera ShiftテラスチェンジChuyển Hóa TeraPokemon hấp thu năng lượng xung quanh và biến đổi thành hình thái Tera mỗi khi vào sân.
304Tera ShellテラスシェルMai TeraMai của Pokemon chứa sức mạnh của tất cả hệ, khiến đòn công kích nhắm vào Pokemon khi Sinh Lực đầy sẽ trở nên Kém Hiệu Quả.
305Teraform ZeroゼロフォーミングQuy ZeroKhi Terapagos biến đổi thành hình thái Tinh Tú, năng lượng ẩn của nó xoá bỏ mọi hiệu ứng thời tiết và sân, quy về số 0.
306Poison PuppeteerどくくぐつRối ĐộcPokemon bị Nhiễm Độc bởi chiêu thức của Pecharunt sẽ đồng thời bị Hỗn Loạn.