DANH SÁCH ĐẶC TÍNH POKEMON TIẾNG VIỆT

 

Nếu như Chiêu thức Pokemon còn được ưu ái xuất hiện dày đặc khắp mọi mặt trận thì… Đặc Tính lại giống như đứa con ghẻ bị gửi về quê ở nhà ngoại. Trong Anime và Manga, Đặc Tính hầu như rất ít khi được nhắc đến – chắc vì nó hơi… game thủ quá, hoặc có thể Công ty Pokemon thấy “phức tạp hóa kịch bản” nên cho ra rìa luôn cho tiện.

Kết quả là đến giờ, phần lớn bản dịch về Đặc Tính vẫn chưa được phổ biến hay thống nhất. Có người dịch theo cảm tính, có người chắp vá từ nhiều nguồn, còn lại thì gọi thẳng tên tiếng Anh – hoặc… không gọi gì cả. Nhưng mà này, thử tưởng tượng một đứa nhỏ đang học chơi Pokemon hỏi bạn: “Ủa anh ơi, ‘Anger Point’ là gì vậy?” – rồi bạn phải đứng giải thích vòng vo cả buổi thay vì chỉ cần nói: “Đó là ‘Huyệt Phẫn Nộ’, kiểu như có một chỗ trên người em không muốn ai đụng vào, khi có người lỡ đụng phải, em tức điên lên và đập xả láng nó luôn.” . Thấy không, chỉ cần có một bản dịch rõ ràng là dễ hiểu hơn rất nhiều rồi!

Vì vậy, mình quyết định làm luôn mục Việt hóa Đặc Tính Pokemon, bên cạnh Chiêu Thức. Cách dịch vẫn giữ nguyên nguyên tắc cũ: ưu tiên nghĩa gốc từ tiếng Nhật → tiếng Anh → tiếng Hoa. Ngôn ngữ nào tối nghĩa thì chuyển sang ngôn ngữ kế tiếp. Về mặt ngôn từ, mình hạn chế tối đa Hán Việt khó hiểu, chỉ chọn những từ phổ thông – để các bạn nhỏ đọc vào cũng hiểu ngay không cần tra cứu thêm.

Tất nhiên, mình không dám gọi đây là “bản dịch chuẩn mực” – chỉ là một nỗ lực nhỏ để cộng đồng Pokemon Việt Nam có thêm một tài liệu tham khảo thân thiện, gần gũi và dễ nhớ hơn. Đặc Tính tuy chỉ là một cơ chế phụ trong game, nhưng lại có thể tạo nên khác biệt lớn về chiến thuật – nên một bản dịch dễ tiếp cận sẽ giúp người chơi mới làm quen dễ hơn, chơi vui hơn.

Chi tiết lý do đặt tên từng Đặc Tính sẽ được trình bày riêng trong bài viết này – vì thật sự nó có nhiều thứ cần nói quá… không thể nhét hết vào một bài này được!

Nếu bạn thấy có bản dịch nào chưa ổn, hoặc nghĩ ra cái tên nào hay hơn, đừng ngần ngại để lại bình luận trên Website nhé. Mình sẽ tham khảo và cập nhật nếu hợp lý. Một lần nữa cảm ơn Chuồng của Clefable, Fuku-ya, Dũng, Đạt, Triều,… đã góp sức hoàn thiện bản dịch. Và cảm ơn bạn – người đã đọc tới đây, chắc chắn bạn đang sở hữu Đặc Tính “Tận Tâm” hạng S+ rồi đó!

STTĐẠI DIỆNTIẾNG ANHTIẾNG NHẬTTIẾNG VIỆTCÔNG DỤNG
1Stench あくしゅうHôi Thối

Pokemon giải phóng mùi hôi thối khi gây sát thương lên mục tiêu, có 10% khả năng khiến mục tiêu Chùn Bước [Flinch].

2DrizzleあめふらしHô Mưa

Pokemon triệu hồi thời tiết Mưa [Rain] trong 5 lượt mỗi khi vào trận.

3Speed BoostかそくTăng Tốc

Tăng chỉ số Tốc Độ [Speed] của Pokemon lên 1 bậc sau mỗi lượt.

4Battle ArmorカブトアーマーGiáp Mũ Trụ

Lớp mũ giáp giúp bảo vệ Pokemon khỏi những đòn chí mạng.

5SturdyがんじょうCứng Cỏi

Pokemon không thể bị hạ gục chỉ với một đòn đánh khi Sinh Lực đầy, đồng thời ngăn chặn chiêu thức Tất Sát từ đối thủ.

6DampしめりけCấp Ẩm

Pokemon làm ẩm môi trường xung quanh, ngăn chặn việc thi triển các chiêu thức nổ.

7LimberじゅうなんDẻo Dai

Cơ thể mềm dẻo của Pokemon giúp ngăn chặn trạng thái Tê Liệt.

8Sand VeilすながくれLẩn Vào Cát

Tăng khả năng tránh né của Pokemon trong thời tiết Bão Cát.

9StaticせいでんきTĩnh Điện

Cơ thể chứa đầy tĩnh điện của Pokemon có thể khiến Pokemon tấn công tiếp xúc bị Tê Liệt.

10Volt AbsorbちくでんTrữ Điện

Nếu trúng chiêu thức hệ Điện, Pokemon được hồi phục Sinh Lực thay vì nhận sát thương.

11Water AbsorbちょすいTrữ Nước

Nếu trúng chiêu thức hệ Nước, Pokemon được hồi phục Sinh Lực thay vì nhận sát thương.

12ObliviousどんかんTỉnh Bơ

Pokemon tỉnh bơ trước hiệu ứng của các chiêu thức như: Hớp Hồn - Attract, Quyết Rũ - Captivate, Khiêu Khích - Taunt và đặc tính Hăm Dọa - Intimidate.

13Cloud NineノーてんきKệ Trời

Pokemon không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của thời tiết.

14Compound EyesふくがんMắt Kép

Đôi mắt kép giúp Pokemon tăng Độ Chính Xác.

15InsomniaふみんMất Ngủ

Chứng mất ngủ giúp Pokemon ngăn chặn trạng thái Ngủ Mê.

16Color ChangeへんしょくĐổi Màu

Hệ của Pokemon thay đổi thành hệ của chiêu thức vừa đánh trúng nó.

17ImmunityめんえきMiễn Nhiễm Độc

Giúp Pokemon ngăn chặn trạng thái Nhiễm Độc.

18Flash FireもらいびTiếp Lửa

Nếu trúng chiêu thức hệ Lửa, Pokemon sẽ hấp thụ để tăng uy lực chiêu thức hệ Lửa của bản thân.

19Shield DustりんぷんVảy Phấn

Lớp vảy phấn giúp bảo vệ Pokemon khỏi các hiệu ứng từ chiêu thức mà nó trúng phải.

20Own TempoマイペースNhịp Độ Riêng

Pokemon sở hữu nhịp điệu riêng, ngăn chặn trạng thái Rối Loạn hoặc hiệu ứng của Hăm Doạ.

21Suction CupsきゅうばんGiác Hút

Pokemon dùng giác hút cố định tại một vị trí, bảo vệ bản thân khỏi các chiêu thức hoặc vật phẩm ép rời sân.

22IntimidateいかくHăm Dọa

Pokemon hăm dọa mỗi khi vào sân khiến đối thủ run sợ, giảm chỉ số Tấn Công của đối thủ.

23Shadow TagかげふみGiẫm Bóng

Pokemon giẫm lên bóng của đối thủ, ngăn chặn đối thủ rời sân.

24Rough SkinさめはだDa Xù Xì

Lớp da xù xì của Pokemon gây sát thương cho Pokemon tấn công tiếp xúc.

25Wonder GuardふしぎなまもりBùa Hộ Mệnh

Một sức mạnh thần bí giúp Pokemon chỉ nhận sát thương từ chiêu thức Siêu Hiệu Quả.

26LevitateふゆうLơ Lửng

Việc bay lơ lửng giúp Pokemon Miễn Nhiễm với chiêu thức hệ Đất.

27Effect SporeほうしBào Tử

Pokemon có thể khiến Pokemon tấn công tiếp xúc bị Nhiễm Độc, Ngủ hoặc Tê Liệt.

28SynchronizeシンクロĐồng Bộ

Nếu Pokemon bị Bỏng, Tê Liệt hoặc Nhiễm Độc từ đòn công kích của Pokemon khác, Pokemon đó sẽ rơi vào trạng thái tương tự.

29Clear BodyクリアボディCơ Thể Tinh Khiết

Bảo vệ Pokemon khỏi việc giảm chỉ số đến từ chiêu thức hoặc đặc tính của Pokemon khác.

30Natural CureしぜんかいふくHồi Phục Tự Nhiên

Các trạng thái bất lợi của Pokemon sẽ được chữa lành mỗi khi rời sân.

31Lightning RodひらいしんCột Thu Lôi

Pokemon hút tất cả chiêu thức hệ Điện, đồng thời được tăng chỉ số Công Đặc biệt thay vì nhận sát thương từ chúng.

32Serene GraceてんのめぐみThiên Ân

Tăng tỉ lệ xuất hiện của hiệu ứng khi Pokemon thi triển chiêu thức.

33Swift SwimすいすいTrôi Chảy

Tăng chỉ số Tốc Độ của Pokemon dưới thời tiết Mưa.

34ChlorophyllようりょくそDiệp Lục

Tăng chỉ số Tốc Độ của Pokemon dưới thời tiết Nắng Gắt.

35IlluminateはっこうPhát Quang

Pokemon chiếu sáng xung quanh, giúp nó không bị giảm Độ Chính Xác.

36TraceトレースTruy Vết

Pokemon sao chép đặc tính của đối thủ mỗi khi vào sân.

37Huge PowerちからもちSung Sức

Nhân đôi chỉ số Tấn Công của Pokemon.

38Poison PointどくのトゲGai Độc

Pokemon có thể khiến Pokemon tấn công tiếp xúc bị Nhiễm Độc.

39Inner FocusせいしんりょくVững Chí

Tinh thần tập trung cao độ của Pokemon giúp ngăn chặn trạng thái Chùn Bước.

40Magma ArmorマグマのよろいGiáp Mắc Ma

Mắc ma nóng của Pokemon ngăn chặn trạng thái Đóng Băng.

41Water VeilみずのベールMàn Nước

Màn nước của Pokemon ngăn chặn trạng thái Bỏng.

42Magnet PullじりょくTừ Tính

Từ trường của Pokemon ngăn chặn Pokemon hệ Thép rời sân.

43SoundproofぼうおんCách Âm

Bảo vệ Pokemon khỏi các chiêu thức dạng âm thanh.

44Rain DishあめうけざらHứng Mưa

Pokemon dần hồi phục Sinh Lực dưới thời tiết Mưa.

45Sand StreamすなおこしNổi Bão Cát

Pokemon tạo thời tiết Bão Cát mỗi khi vào sân.

46PressureプレッシャーGây Áp Lực

Pokemon gây áp lực lên đối thủ, khiến đối thủ tiêu tốn nhiều Năng Lượng hơn khi thi triển chiêu thức.

47Thick FatあついしぼうMỡ Dày

Lớp mỡ dày giúp giảm nửa sát thương Pokemon nhận phải từ chiêu thức hệ Lửa và hệ Băng.

48Early BirdはやおきDậy Sớm

Pokemon thức dậy nhanh gấp đôi các Pokemon khác.

49Flame BodyほのおのからだCơ Thể Cháy

Pokemon có thể khiến Pokemon tấn công tiếp xúc bị Bỏng.

50Run AwayにげあしTẩu Thoát

Đảm bảo chạy thoát khỏi Pokemon hoang dã.

51Keen EyeするどいめTinh Mắt

Đôi mắt tinh tường giúp Pokemon không bị giảm Độ Chính Xác, đồng thời bỏ qua khả năng tránh né của đối thủ.

52Hyper CutterかいりきバサミKìm Siêu Lực

Cặp kìm thượng hạng giúp Pokemon không bị giảm chỉ số Tấn Công.

53PickupものひろいThu Nhặt

Pokemon có thể nhặt lại một Vật Phẩm đã được sử dụng bởi Pokemon khác trong và ngoài trận đấu.

54TruantなまけChây Lười

Pokemon nghỉ một lượt sau mỗi lần thi triển chiêu thức.

55HustleはりきりHăng Hái

Pokemon được tăng chỉ số Tấn công, nhưng giảm Độ Chính Xác.

56Cute CharmメロメロボディKhả Ái

Pokemon có thể khiến Pokemon tấn công tiếp xúc bị Mê Đắm.

57PlusプラスĐiện Tích Dương

Tăng chỉ số Công Đặc Biệt của Pokemon nếu có đồng minh sở hữu đặc tính Điện Tích Dương hoặc Điện Tích Âm trên sân.

58MinusマイナスĐiện Tích Âm

Tăng chỉ số Công Đặc Biệt của Pokemon nếu có đồng minh sở hữu Đặc Tính Điện Tích Dương hoặc Điện Tích Âm trên sân.

59ForecastてんきやDự Báo Thời Tiết

Pokemon thay đổi hình dạng và hệ thành Nước, Lửa, Băng phụ thuộc vào thời tiết đang có trên sân.

60Sticky HoldねんちゃくBám Dính

Vật phẩm bám vào cơ thể bám dính của Pokemon nên không thể bị loại bỏ bởi Pokemon khác.

61Shed SkinだっぴLột Da

Pokemon có thể chữa lành trạng thái bất lợi bằng cách lột da.

62GutsこんじょうNgoan Cường

Sự ngoan cường tăng chỉ số Tấn Công của Pokemon khi bị dính trạng thái bất lợi.

63Marvel ScaleふしぎなうろこVảy Thần Kỳ

Lớp vảy thần kỳ giúp tăng chỉ số Phòng Thủ của Pokemon khi bị dính trạng thái bất lợi.

64Liquid OozeヘドロえきDịch Thải

Mùi hôi nồng nặc từ dịch thải của Pokemon gây sát thương cho Pokemon tấn công khi thi triển chiêu thức hút Sinh Lực.

65OvergrowしんりょくXanh Tươi

Tăng uy lực các chiêu thức hệ Cỏ khi Sinh Lực của Pokemon xuống thấp.

66BlazeもうかRực Cháy

Tăng uy lực các chiêu thức hệ Lửa khi Sinh Lực của Pokemon xuống thấp.

67TorrentげきりゅうChảy Xiết

Tăng uy lực các chiêu thức hệ Nước khi Sinh Lực của Pokemon xuống thấp.

68SwarmむしのしらせLinh Tính Bọ

Tăng uy lực các chiêu thức hệ Bọ khi Sinh Lực của Pokemon xuống thấp.

69Rock HeadいしあたまCứng Đầu

Bảo vệ Pokemon khỏi sát thương dội ngược.

70DroughtひでりHạn Hán

Pokemon tạo thời tiết Nắng Gắt mỗi khi vào sân.

71Arena TrapありじごくBẫy Trận Địa

Ngăn chặn Pokemon đối thủ rời sân.

72Vital SpiritやるきHưng Phấn

Năng lượng tràn đầy của Pokemon giúp ngăn chặn trạng thái Ngủ Mê.

73White SmokeしろいけむりKhói Trắng

Làn khói trắng bảo vệ Pokemon khỏi việc giảm chỉ số đển từ chiêu thức hoặc đặc tính của Pokemon khác.

74Pure PowerヨガパワーYoga Lực

Sức mạnh Yoga giúp nhân đôi chỉ số Tấn Công của Pokemon.

75Shell ArmorシェルアーマーGiáp Vỏ Mai

Lớp vỏ cứng giúp bảo vệ Pokemon khỏi những đòn chí mạng.

76Air LockエアロックTrấn Khí

Pokemon vô hiệu hóa hiệu ứng của thời tiết.

77Tangled FeetちどりあしLảo Đảo

Tăng khả năng tránh né của Pokemon khi bị Rối Loạn.

78Motor DriveでんきエンジンĐộng Cơ Điện

Nếu trúng chiêu thức hệ Điện, Pokemon được tăng chỉ số Tốc Độ thay vì nhận sát thương.

79RivalryとうそうしんCạnh Tranh

Tính cạnh tranh của Pokemon gây sát thương nhiều hơn cho Pokemon đồng giới, nhưng gây ít sát thương hơn cho Pokemon khác giới.

80SteadfastふくつのこころTâm Bất Khuất

Lòng quyết tâm giúp tăng chỉ số Tốc Độ của Pokemon khi bị Chùn Bước.

81Snow CloakゆきがくれLẩn Vào Tuyết

Tăng khả năng tránh né của Pokemon trong Bão Tuyết.

82GluttonyくいしんぼうPhàm Ăn

Pokemon ăn quả Berry đang giữ sớm hơn bình thường.

83Anger PointいかりのつぼHuyệt Phẫn Nộ

Pokemon nổi cơn thịnh nộ khi trúng đòn chí mạng, tối đa hóa chỉ số Tấn Công của bản thân.

84UnburdenかるわざTrút Gánh

Tăng chỉ số Tốc Độ sau khi vật phẩm của Pokemon đang giữ được sử dụng hoặc bị mất.

85HeatproofたいねつChịu Nhiệt

Cơ thể chịu nhiệt giúp giảm nửa sát thương Pokemon nhận phải từ chiêu thức hệ Lửa.

86SimpleたんじゅんĐơn Giản

Nhân đôi mọi hiệu ứng tăng giảm chỉ số lên Pokemon.

87Dry SkinかんそうはだDa Khô

Hồi phục Sinh Lực của Pokemon dưới thời tiết Mưa hoặc trúng chiêu thức hệ Nước, giảm Sinh Lực của Pokemon dưới thới tiết Nắng Gắt hoặc trúng chiêu thức hệ Lửa.

88DownloadダウンロードTải Dữ Liệu

Tăng chỉ số Tấn Công hoặc Công Đặc Biệt của Pokemon tuỳ thuộc vào chỉ số phòng ngự yếu hơn của mục tiêu mỗi khi vào sân.

89Iron FistてつのこぶしNắm Đấm Sắt

Tăng uy lực của các chiêu thức đấm của Pokemon.

90Poison HealポイズンヒールDĩ Độc Trị Thương

Pokemon hồi phục Sinh Lực khi bị Nhiễm Độc thay vì nhận sát thương.

91AdaptabilityてきおうりょくThích Ứng

Tăng uy lực của các chiêu thức cùng hệ với Pokemon.

92Skill LinkスキルリンクKỹ Năng Liên Hoàn

Tối đa hóa số lần đánh trúng khi thi triển những chiêu thức đánh nhiều lần.

93HydrationうるおいボディCơ Thể Ẩm Ướt

Chữa lành các trạng thái bất lợi của Pokemon dưới thời tiết Mưa.

94Solar PowerサンパワーNăng Lượng Mặt Trời

Pokemon được tăng chỉ số Công Đặc Biệt nhưng giảm Sinh Lực mỗi lượt dưới thời tiết Nắng Gắt.

95Quick FeetはやあしNhanh Chân

Tăng chỉ số Tốc Độ của Pokemon khi bị dính trạng thái bất lợi.

96NormalizeノーマルスキンBình Thường Hóa

Tất cả chiêu thức Pokemon thi triển đều trở thành hệ Thường và được tăng một chút uy lực.

97SniperスナイパーXạ Thủ Bắn Tỉa

Tăng uy lực của những đòn chí mạng của Pokemon.

98Magic GuardマジックガードMa Pháp Bảo Bọc

Pokemon chỉ chịu sát thương từ những đòn công kích.

99No GuardノーガードKhông Phòng Bị

Đảm bảo mọi chiêu thức Pokemon thi triển cũng như chiêu thức nhắm vào Pokemon đều đánh trúng.

100StallあとだしRa Sau

Pokemon luôn đi ở sau cùng khi thi triển chiêu thức.

101TechnicianテクニシャンKỹ Thuật Gia

Tăng uy lực của các chiêu thức yếu của Pokemon.

102Leaf GuardリーフガードLá Bảo Bọc

Ngăn chặn trạng thái bất lợi cho Pokemon dưới thời tiết Nắng Gắt.

103KlutzぶきようVụng Về

Tính vụng về khiến Pokemon không sử dụng được bất cứ vật phẩm nào.

104Mold BreakerかたやぶりPhá Cách

Chiêu thức Pokemon thi triển không bị cản trở bởi đặc tính của mục tiêu.

105Super LuckきょううんSiêu May Mắn

Sự may mắn của Pokemon tăng tỉ lệ ra đòn chí mạng.

106AftermathゆうばくDẫn Nổ

Gây sát thương cho Pokemon tấn công nếu Pokemon bị Hạ Gục bởi một chiêu thức tiếp xúc.

107AnticipationきけんよちDự Đoán Nguy Hiểm

Pokemon có thể cảm nhận một chiêu thức nguy hiểm đến từ đối thủ.

108ForewarnよちむBáo Mộng

Biết được một trong số các chiêu thức của đối thủ.

109UnawareてんねんHồn Nhiên

Đòn công kích của Pokemon bỏ qua mọi sự tăng giảm chỉ số của mục tiêu.

110Tinted LensいろめがねKính Đa Sắc

Chiêu thức Kém Hiệu Quả Pokemon thi triển sẽ gây sát thương bình thường.

111FilterフィルターBộ Lọc

Giảm uy lực của các chiêu thức Siêu Hiệu Quả nhắm vào Pokemon.

112Slow StartスロースタートKhởi Động Chậm

Giảm nửa chỉ số Tấn Công và Tốc Độ của Pokemon trong 5 lượt.

113ScrappyきもったまGan Góc

Pokemon có thể công kích Pokemon hệ Ma bằng chiêu thức hệ Thường và Giác Đấu, đồng thời không bị ảnh hưởng bởi bởi đặc tính Hăm Doạ.

114Storm DrainよびみずDẫn Nước

Pokemon hút tất cả chiêu thức hệ Nước, đồng thời được tăng chỉ số Công Đặc Biệt thay vì nhận sát thương từ chúng.

115Ice BodyアイスボディCơ Thể Băng

Pokemon dần hồi phục Sinh Lực trong thời tiết Bão Tuyết.

116Solid RockハードロックĐá Rắn Chắc

Giảm uy lực của các chiêu thức Siêu Hiệu Quả nhắm vào Pokemon.

117Snow WarningゆきふらしĐổ Tuyết

Pokemon tạo thời tiết Bão Tuyết mỗi khi vào sân.

118Honey GatherみつあつめTìm Mật

Pokemon có thể thu thập Mật Ong sau trận chiến.

119FriskおみとおしBắt Bài

Pokemon kiểm tra vật phẩm của đối thủ mỗi khi vào sân.

120RecklessすてみLiều Lĩnh

Tăng uy lực cho các chiêu thức có sát thương dội ngược của Pokemon.

121MultitypeマルチタイプĐa Hệ

Thay đổi hệ của Pokemon thành hệ của Phiến Thạch đang giữ.

122Flower GiftフラワーギフトQuà Tặng Hoa

Tăng chỉ số Tấn Công và Thủ Đặc Biệt của Pokemon và đồng minh dưới thời tiết Nắng Gắt.

123Bad DreamsナイトメアÁc Mộng

Gây sát thương cho Pokemon đối thủ đang Ngủ.

124PickpocketわるいてぐせĂn Cắp Vặt

Pokemon đánh cắp vật phẩm của Pokemon công kích nếu mục tiêu thi triển một chiêu thức tiếp xúc.

125Sheer ForceちからずくTận Lực

Pokemon tự loại bỏ hiệu ứng của chiêu thức, nhưng tăng uy lực của chiêu thức đó lên.

126ContraryあまのじゃくNgược Đời

Đảo ngược mọi hiệu ứng tăng giảm chỉ số lên bản thân Pokemon.

127UnnerveきんちょうかんGây Căng Thẳng

Pokemon gây căng thẳng cho đối thủ, ngăn chặn đối thủ ăn Berry.

128DefiantまけんきHiên Ngang

Tăng mạnh chỉ số Tấn Công của Pokemon nếu nó bị đối thủ giảm một chỉ số bất kỳ.

129DefeatistよわきDễ Rén

Giảm nửa chỉ số Tấn Công và Công Đặc Biệt của Pokemon khi Sinh Lực xuống dưới một nửa.

130Cursed BodyのろわれボディCơ Thể Nguyền Rủa

Có thể vô hiệu hóa một chiêu thức đã gây sát thương lên Pokemon.

131HealerいやしのこころTâm Chữa Lành

Pokemon thỉnh thoảng chữa lành trạng thái bất lợi cho đồng minh.

132Friend GuardフレンドガードBảo Bọc Bạn Bè

Pokemon giúp giảm sát thương mà đồng minh nhận phải.

133Weak ArmorくだけるよろいGiáp Dễ Vỡ

Trúng đòn vật lý khiến Pokemon bị giảm chỉ số Phòng Thủ nhưng tăng mạnh chỉ số Tốc Độ.

134Heavy MetalヘヴィメタルKim Loại Nặng

Nhân đôi cân nặng của Pokemon.

135Light MetalライトメタルKim Loại Nhẹ

Giảm nửa cân nặng của Pokemon.

136MultiscaleマルチスケイルNhiều Lớp Vảy

Giảm sát thương Pokemon nhận phải khi Sinh Lực đầy.

137Toxic BoostどくぼうそうNhiễm Độc Kích Thích

Tăng uy lực của chiêu thức vật lý khi Pokemon bị Nhiễm Độc.

138Flare BoostねつぼうそうMất Kiểm Soát Nhiệt

Tăng uy lực của chiêu thức đặc biệt khi Pokemon bị Bỏng.

139HarvestしゅうかくThu Hoạch

Có thể tạo ra quả Berry khác sau khi ăn.

140TelepathyテレパシーThần Giao Cách Cảm

Pokemon dự đoán và né tránh các đòn công kích của đồng minh.

141MoodyムラっけTùy Hứng

Mỗi lượt, Pokemon được tăng mạnh một chỉ số, nhưng bị giảm một chỉ số khác. Tránh trùng tính cách Thất Thường - Quirky.

142OvercoatぼうじんChống Bụi

Bảo vệ Pokemon khỏi thời tiết Bão Cát, các chiêu thức dạng phấn, bào tử.

143Poison TouchどくしゅĐộc Thủ

Có thể khiến mục tiêu bị Nhiễm Độc khi Pokemon thi triển một chiêu thức tiếp xúc.

144RegeneratorさいせいりょくTái Sinh

Pokemon hồi phục một ít Sinh Lực khi rời sân.

145Big PecksはとむねỨc Nở

Giúp Pokemon không bị giảm chỉ số Phòng Thủ.

146Sand RushすなかきBới Cát

Tăng chỉ số Tốc Độ của Pokemon trong thời tiết Bão Cát.

147Wonder SkinミラクルスキンDa Thần Kỳ

Khiến các chiêu thức trạng thái nhắm vào Pokemon dễ trượt hơn.

148AnalyticアナライズPhân Tích

Tăng uy lực của chiêu thức nếu Pokemon thi triển ở lượt sau cùng.

149IllusionイリュージョンẢo Ảnh

Pokemon đánh lừa đối thủ bằng cách nguỵ trang thành Pokemon cuối cùng trong đội hình.

150ImposterかわりものGiả Mạo

Pokemon biến đổi bản thân thành Pokemon đối thủ.

151InfiltratorすりぬけXâm Nhập

Chiêu thức Pokemon thi triển sẽ bỏ qua hiệu ứng của các chiêu thức: Kính Phản Xạ - Reflect, Tường Ánh Sáng - Light Screen, Thần Bí Hộ Thân - Safeguard, Màn Cực Quang - Aurora Veil và Thế Thân của đối thủ.

152MummyミイラXác Ướp

Biến đặc tính của Pokemon tấn công tiếp xúc trở thành đặc tính Xác Ướp.

153MoxieじしんかじょうCao Ngạo

Hạ Gục được một mục tiêu khiến Pokemon tỏ ra cao ngạo, tăng chỉ số Tấn Công của nó.

154JustifiedせいぎのこころTâm Chính Nghĩa

Ý thức về công lý tăng chỉ số Tấn Công của Pokemon khi trúng chiêu thức hệ Bóng Tối.

155RattledびびりThỏ Đế

Pokemon sợ hãi khi trúng chiêu thức hệ Bóng Tối, Ma, Bọ hoặc bị Hăm Doạ, tăng chỉ số Tốc Độ của nó.

156Magic BounceマジックミラーGương Phản Thuật

Pokemon phản lại các chiêu thức trạng thái.

157Sap SipperそうしょくĂn Cỏ

Nếu trúng chiêu thức hệ Cỏ, Pokemon được tăng chỉ số Tấn Công thay vì nhận sát thương.

158PranksterいたずらごころPhá Phách

Tăng độ ưu tiên cho các chiêu thức trạng thái của Pokemon.

159Sand ForceすなのちからLực Cát

Tăng uy lực của các chiêu thức hệ Đá, Đất và Thép trong thời tiết Bão Cát.

160Iron BarbsてつのトゲGai Sắt

Gai sắt của Pokemon gây sát thương cho Pokemon tấn công tiếp xúc.

161Zen ModeダルマモードThể Daruma

Pokemon biến đổi hình dạng khi Sinh Lực xuống dưới một nửa.

162Victory StarしょうりのほしNgôi Sao Chiến Thắng

Tăng độ chính xác của Pokemon và đồng minh.

163TurboblazeターボブレイズTăng Áp Hỏa Thiêu

Chiêu thức Pokemon thi triển không bị cản trở bởi đặc tính của mục tiêu.

164TeravoltテラボルテージĐiện Thế Nghìn Tỷ

Chiêu thức Pokemon thi triển không bị cản trở bởi đặc tính của mục tiêu.

165Aroma VeilアロマベールMàn Thơm

Bảo vệ Pokemon và đồng minh khỏi hiệu ứng ngăn cản thi triển chiêu thức, trừ hiệu ứng của chiêu Phong Ấn - Imprison.

166Flower VeilフラワーベールMàn Hoa

Bảo vệ Pokemon (nếu nó hệ Cỏ) và các đồng minh hệ Cỏ khỏi các trạng thái bất lợi, cũng như sự giảm chỉ số.

167Cheek PouchほおぶくろTúi Má

Pokemon ăn Berry được hồi phục thêm Sinh Lực sau khi nhận hiệu ứng gốc của Berry đó.

168ProteanへんげんじざいTùy Cơ Ứng Biến

Một lần mỗi khi vào sân, thay đổi hệ của Pokemon thành hệ của chiêu thức mà nó sắp thi triển.

169Fur CoatファーコートÁo Lông

Giảm nửa sát thương nhận phải từ các chiêu thức vật lý.

170MagicianマジシャンẢo Thuật Gia

Pokemon đánh cắp vật phẩm của mục tiêu khi thi triển chiêu thức.

171BulletproofぼうだんChống Đạn

Bảo vệ Pokemon khỏi các chiêu thức dạng bom, đạn, quả cầu.

172CompetitiveかちきQuyết Thắng

Tăng mạnh chỉ số Công Đặc Biệt của Pokemon nếu nó bị đối thủ giảm một chỉ số bất kỳ.

173Strong JawがんじょうあごHàm Khỏe

Tăng uy lực của các chiêu thức dạng cắn.

174RefrigerateフリーズスキンHàn Băng Hóa

Chiêu thức hệ Thường mà Pokemon thi triển đều được chuyển thành hệ Băng và được tăng một chút uy lực.

175Sweet VeilスイートベールMàn Ngọt

Ngăn Pokemon và đồng minh rơi vào trạng thái Ngủ Mê.

176Stance ChangeバトルスイッチĐổi Thế Đấu

Pokemon chuyển thành hình thái Kiếm khi công kích và chuyển thành hình thái Khiên khi dùng chiêu Khiên Hoàng Đế - King’s Shield.

177Gale WingsはやてのつばさCánh Đón Gió

Tăng độ ưu tiên cho các chiêu thức hệ Bay của Pokemon khi Sinh Lực đầy.

178Mega LauncherメガランチャーSiêu Súng Phóng

Tăng uy lực cho các chiêu thức dạng khí công.

179Grass PeltくさのけがわDa Lông Cỏ

Pokemon tăng chỉ số Phòng Thủ khi ở trên Sân Cỏ Dại.

180SymbiosisきょうせいCộng Sinh

Chuyển vật phẩm Pokemon đang giữ cho một đồng minh đã sử dụng vật phẩm.

181Tough ClawsかたいツメVuốt Cứng

Tăng uy lực cho các chiêu thức tiếp xúc.

182PixilateフェアリースキンThần Tiên Hóa

Chiêu thức hệ Thường mà Pokemon thi triển đều được chuyển thành hệ Tiên và được tăng một chút uy lực.

183GooeyぬめぬめNhớp Nháp

Pokemon khiến Pokemon tấn công tiếp xúc bị giảm chỉ số Tốc Độ.

184AerilateスカイスキンThiên Không Hóa

Chiêu thức hệ Thường mà Pokemon thi triển đều được chuyển thành hệ Bay và được tăng một chút uy lực.

185Parental BondおやこあいTình Thân

Mẹ và con nối tiếp nhau công kích.

186Dark AuraダークオーラLinh Khí Hắc Ám

Tăng uy lực của các chiêu thức hệ Bóng Tối trên sân.

187Fairy AuraフェアリーオーラLinh Khí Thần Tiên

Tăng uy lực của các chiêu thức hệ Tiên trên sân.

188Aura BreakオーラブレイクPhá Linh Khí

Đảo ngược đặc tính Linh Khí, khiến các chiêu thức liên quan bị giảm uy lực.

189Primordial SeaはじまりのうみBiển Ban Sơ

Thay đổi thời tiết để vô hiệu hóa các chiêu thức hệ Lửa.

190Desolate LandおわりのだいちĐất Tận Cùng

Thay đổi thời tiết để vô hiệu hóa các chiêu thức hệ Nước.

191Delta StreamデルタストリームLuồng Khí Delta

Thay đổi thời tiết để vô hiệu hóa các điểm yếu của hệ Bay.

192StaminaじきゅうりょくBền Bỉ

Tăng chỉ số Phòng Thủ khi Pokemon bị công kích.

193Wimp OutにげごしLẩn Tránh

Pokemon nhát gan tháo chạy, rời sân khi Sinh Lực xuống dưới một nửa.

194Emergency ExitききかいひNé Rủi Ro

Pokemon cảm nhận được nguy hiểm, rời sân khi Sinh Lực xuống dưới một nửa.

195Water CompactionみずがためGia Cố Bằng Nước

Tăng mạnh chỉ số Phòng Thủ khi Pokemon bị công kích bởi chiêu thức hệ Nước.

196MercilessひとでなしTàn Nhẫn

Nếu mục tiêu bị Nhiễm Độc, mọi chiêu thức Pokemon thi triển đều trở thành đòn chí mạng.

197Shields DownリミットシールドVỏ Bọc Tạm Thời

Pokemon vỡ vỏ và trở nên hung hãn khi Sinh Lực xuống dưới một nửa.

198StakeoutはりこみTheo Dõi

Pokemon gây gấp đôi sát thương lên đối thủ vừa vào sân.

199Water BubbleすいほうBong Bóng Nước

Giảm uy lực của các chiêu thức hệ Lửa nhắm vào Pokemon và giúp ngăn chặn trạng thái Bỏng.

200SteelworkerはがねつかいDụng Thép

Tăng uy lực của các chiêu thức hệ Thép.

201BerserkぎゃくじょうNổi Khùng

Tăng chỉ số Công Đặc Biệt của Pokemon khi nó trúng đòn làm giảm Sinh Lực xuống dưới một nửa.

202Slush RushゆきかきBới Tuyết

Tăng chỉ số Tốc Độ của Pokemon trong thời tiết Bão Tuyết.

203Long ReachえんかくTầm Xa

Pokemon thi triển chiêu thức mà không cần tiếp xúc với mục tiêu.

204Liquid VoiceうるおいボイスGiọng Ca Ướt Át

Chiêu thức dạng âm thanh được chuyển thành hệ Nước.

205TriageヒーリングシフトƯu Tiên Chữa Trị

Tăng độ ưu tiên cho các chiêu thức chữa trị.

206GalvanizeエレキスキンĐiện Khí Hóa

Chiêu thức hệ Thường mà Pokemon thi triển đều được chuyển thành hệ Điện và được tăng một chút uy lực.

207Surge SurferサーフテールĐuôi Ván Lướt

Pokemon nhân đôi chỉ số Tốc Độ khi ở trên Sân Điện Khí.

208SchoolingぎょぐんCá Gọi Đàn

Pokemon chuyển sang dạng Quần Thể khi còn nhiều Sinh Lực và chuyển sang dạng Đơn Lẻ khi Sinh Lực xuống thấp.

209DisguiseばけのかわCải Trang

Pokemon đánh đổi 10% Sinh lực để được lớp cải trang giúp bảo vệ nó khỏi một đòn công kích trong mỗi trận đấu.

210Battle BondきずなへんげChiến Hữu Đồng Tâm

Đánh bại đối thủ làm bền chặt mối liên kết với nhà huấn luyện, tăng chỉ số Tấn Công, Công Đặc Biệt và Tốc Độ của Pokemon.

211Power ConstructスワームチェンジQuần Tụ Chuyển Hóa

Tập hợp các tế bào khi Sinh Lực xuống dưới một nửa để chuyển thành hình thái Hoàn Thiện.

212CorrosionふしょくĂn Mòn

Pokemon có thể khiến mục tiêu bị Nhiễm Độc, kể cả mục tiêu mang hệ Thép hay Độc.

213ComatoseぜったいねむりHôn Mê

Pokemon luôn ngủ và không bao giờ dậy, kể cả khi công kích.

214Queenly MajestyじょおうのいげんUy Quyền Nữ Vương

Uy quyền của Pokemon gây áp lực khiến đối thủ không thể thi triển các chiêu thức ưu tiên lên nó và đồng minh.

215Innards OutとびだすなかみPhóng Nội Tạng

Khi Pokemon bị hạ gục, gây sát thương cho Pokemon công kích bằng với lượng Sinh Lực còn lại trước khi bị hạ.

216DancerおどりこVũ Công

Lập tức sao chép và sử dụng chiêu thức dạng nhảy vừa được thi triển trong trận đấu.

217BatteryバッテリーẮc Quy

Tăng uy lực cho các chiêu thức đặc biệt của đồng minh.

218FluffyもふもふMịn Mượt

Giảm nửa sát thương nhận phải từ các chiêu thức tiếp xúc, nhưng nhân đôi sát thương nhận phải từ các chiêu hệ Lửa.

219DazzlingビビッドボディCơ Thể Sặc Sỡ

Làm loá mắt khiến đối thủ không thể thi triển các chiêu thức ưu tiên lên nó và đồng minh.

220Soul-HeartソウルハートHồn-Tâm

Tăng chỉ số Công Đặc Biệt của Pokemon mỗi khi có một Pokemon mất khả năng chiến đấu.

221Tangling HairカーリーヘアーTóc Xoăn

Pokemon khiến Pokemon tấn công tiếp xúc bị giảm chỉ số Tốc Độ.

222ReceiverレシーバーTiếp Nhận

Pokemon sao chép đặc tính của đồng minh đã bị hạ gục.

223Power of AlchemyかがくのちからSức Mạnh Hóa Học

Pokemon sao chép đặc tính của đồng minh đã bị hạ gục.

224Beast BoostビーストブーストKhuếch Đại Quái Thú

Tăng chỉ số cao nhất của Pokemon mỗi khi hạ gục được một mục tiêu.

225RKS SystemARシステムHệ Thống AR

Thay đổi hệ của Pokemon thành hệ của Thẻ Nhớ đang giữ.

226Electric SurgeエレキメイカーĐiện Khí Dâng Trào

Tạo Sân Điện Khí mỗi khi Pokemon vào sân.

227Psychic SurgeサイコメイカーTâm Linh Dâng Trào

Tạo Sân Tâm Linh mỗi khi Pokemon vào sân.

228Misty SurgeミストメイカーSương Mù Dâng Trào

Tạo Sân Sương Mù mỗi khi Pokemon vào sân.

229Grassy SurgeグラスメイカーCỏ Dại Dâng Trào

Tạo Sân Cỏ Dại mỗi khi Pokemon vào sân.

230Full Metal BodyメタルプロテクトKim Loại Hộ Thể

Bảo vệ Pokemon khỏi việc giảm chỉ số đến từ chiêu thức hoặc đặc tính của Pokemon khác.

231Shadow ShieldファントムガードBóng Quế Hộ Mệnh

Giảm sát thương Pokemon nhận phải khi Sinh Lực đầy.

232Prism ArmorプリズムアーマーGiáp Lăng Kính

Giảm uy lực của các chiêu thức Siêu Hiệu Quả nhắm vào Pokemon.

233NeuroforceブレインフォースThần Lực Não

Tăng uy lực của những chiêu thức Siêu Hiệu Quả.

234Intrepid SwordふとうのけんGươm Kiên Cường

Tăng chỉ số Tấn Công của Pokemon khi vào sân lần đầu tiên.

235Dauntless ShieldふくつのたてKhiên Vững Chãi

Tăng chỉ số Phòng Thủ của Pokemon khi vào sân lần đầu tiên.

236LiberoリベロLibero

Một lần mỗi khi vào sân, thay đổi hệ của Pokemon thành hệ của chiêu thức mà nó sắp thi triển.

237Ball FetchたまひろいNhặt Bóng

Nhặt lại quả bóng chứa ném hụt đầu tiên nếu Pokemon không mang theo vật phẩm.

238Cotton DownわたげRũ Xơ Bông

Pokemon phát tán xơ bông khi bị công kích, giảm chỉ số Tốc Độ của tất cả Pokemon trừ bản thân.

239Propeller TailスクリューおびれĐuôi Chân Vịt

Bỏ qua hiệu ứng chuyển hướng mục tiêu đến từ đặc tính và chiêu thức của đối thủ.

240Mirror ArmorミラーアーマーGiáp Phản Chiếu

Chỉ phản lại các hiệu ứng giảm chỉ số mà Pokemon nhận phải.

241Gulp MissileうのミサイルỰc Phi Tiêu

Pokemon ngậm theo mồi sau khi thi triển Lướt Sóng - Surf hoặc Lặn - Dive, sau đó nhổ mồi ra để tấn công khi nhận phải sát thương.

242StalwartすじがねいりKiên Cố

Bỏ qua hiệu ứng chuyển hướng mục tiêu đến từ đặc tính và chiêu thức của đối thủ.

243Steam EngineじょうききかんĐộng Cơ Hơi Nước

Tối đa hoá chỉ số Tốc Độ của Pokemon nếu trúng chiêu thức hệ Lửa hoặc Nước.

244Punk RockパンクロックPunk Rock

Tăng uy lực của các chiêu thức dạng âm thanh, đồng thời Pokemon chỉ nhận một nửa sát thương từ các chiêu thức này.

245Sand SpitすなはきXịt Cát

Pokemon tạo thời tiết Bão Cát khi bị công kích.

246Ice ScalesこおりのりんぷんVảy Băng

Lớp vảy băng giúp giảm nửa sát thương Pokemon nhận phải từ các chiêu thức đặc biệt.

247RipenじゅくせいChín Muồi

Ép chín những quả Berry và nhân đôi tác dụng của chúng.

248Ice FaceアイスフェイスKhuôn Mặt Băng

Phần đầu băng giúp bảo vệ Pokemon khỏi một chiêu thức vật lý rồi biến thành dạng Băng Tan, và sẽ được phục hồi trong thời tiết Bão Tuyết,

249Power SpotパワースポットĐiểm Tụ Năng

Tăng uy lực của các chiêu thức mà đồng minh thi triển.

250MimicryぎたいNgụy Trang

Thay đổi hệ của Pokemon tùy thuộc vào địa hình.

251Screen CleanerバリアフリーKhông Rào Cản

Pokemon vô hiệu hoá hiệu ứng của các chiêu thức: Kính Phản Xạ - Reflect, Tường Ánh Sáng - Light Screen, Màn Cực Quang - Aurora Veil ở cả hai bên mỗi khi vào sân.

252Steely SpiritはがねのせいしんTinh Thần Thép

Tăng uy lực của các chiêu thức hệ Thép cho Pokemon và đồng minh.

253Perish BodyほろびのボディCơ Thể Tàn Lụi

Khi trúng chiêu thức tiếp xúc, Pokemon và Pokemon công kích sẽ mất khả năng chiến đấu sau 3 lượt nếu không rời khỏi sân.

254Wandering SpiritさまようたましいVong Lang Thang

Khi trúng chiêu thức tiếp xúc, Pokemon và Pokemon công kích hoán đổi đặc tính với nhau.

255Gorilla TacticsごりむちゅうToàn Tinh Toàn Ý

Tăng chỉ số Tấn Công của Pokemon, nhưng nó chỉ có thể thi triển chiêu thức đầu tiên được chọn.

256Neutralizing GasかがくへんかガスKhí Trung Hòa

Tất cả đặc tính sẽ bị vô hiệu hóa hoặc không được kích hoạt khi Pokemon đang tham chiến.

257Pastel VeilパステルベールMàn Sắc Phấn

Bảo vệ Pokemon và đồng minh không bị Nhiễm Độc.

258Hunger SwitchはらぺこスイッチNhanh Đói

Chuyển đổi giữa thể No Căng - Full Belly Mode và thể Xấu Ăn - Hangry Mode vào cuối mỗi lượt.

259Quick DrawクイックドロウCướp Cò

Thỉnh thoảng Pokemon được đi trước tiên khi thi triển chiêu thức.

260Unseen FistふかしのこぶしNắm Đấm Vô Hình

Khi Pokemon thi triển chiêu thức tiếp xúc, nó sẽ bỏ qua các hiệu ứng đang bảo vệ mục tiêu.

261Curious MedicineきみょうなくすりQuái Dược

Tung quái dược xoá bỏ mọi sự thay đổi chỉ số của đồng minh mỗi khi vào sân.

262TransistorトランジスタBán Dẫn

Tăng uy lực của chiêu thức hệ Điện.

263Dragon’s MawりゅうのあぎとHàm Rồng

Tăng uy lực của chiêu thức hệ Rồng.

264Chilling NeighしろのいななきNgựa Hí Gió Bấc

Tiếng hí lạnh lẽo giúp tăng chỉ số Tấn Công của Pokemon mỗi khi hạ gục được một mục tiêu.

265Grim NeighくろのいななきNgựa Réo Vong Hồn

Tiếng hí ớn lạnh giúp tăng chỉ số Công Đặc Biệt của Pokemon mỗi khi hạ gục được một mục tiêu.

266As OneじんばいったいNhân Mã Nhất Thể

Kết hợp đặc tính Gây Căng Thẳng của Calyrex và Ngựa Hí Gió Bấc của Glastrier/ Ngựa Réo Vong Hồn của Spectrier.

267Lingering AromaとれないにおいBám Mùi

Biến đặc tính của đối thủ thành Bám Mùi nếu Pokemon bị tấn công bằng một chiêu thức tiếp xúc.

268Seed SowerこぼれダネGieo Hạt

Pokemon tạo Sân Cỏ Dại khi bị công kích.

269Thermal ExchangeねつこうかんTrao Đổi Nhiệt

Tăng chỉ số Tấn Công của Pokemon khi trúng chiêu thức hệ Lửa, đồng thời ngăn chặn trạng thái Bỏng.

270Anger ShellいかりのこうらVỏ Hậm Hực

Đòn công kích làm giảm Sinh Lực của Pokemon xuống dưới một nửa, Pokemon sẽ được tăng chỉ số Tấn Công, Công Đặc Biệt và Tốc Độ. Đồng thờiị giảm chỉ số Phòng Thủ và Thủ Đặc Biệt.

271Purifying SaltきよめのしおMuối Thanh Tẩy

Muối tinh của Pokemon ngăn chặn trạng thái bất lợi, đồng thời giảm nửa sát thương nhận phải từ chiêu thức hệ Ma.

272Well-Baked BodyこんがりボディCơ Thể Nướng Chín

Nếu trúng chiêu thức hệ Lửa, Pokemon được tăng mạnh chỉ số Phòng Thủ thay vì nhận sát thương.

273Wind RiderかぜのりCưỡi Gió

Nếu trúng chiêu thức dạng gió hoặc đang có Gió Thuận Chiều - Tailwind, Pokemon được tăng chỉ số Tấn Công. Pokemon cũng không nhận sát thương từ chiêu thức dạng gió.

274Guard DogばんけんChó Canh

Nếu bị Hăm Doạ, Pokemon được tăng chỉ số Tấn Công. Pokemon cũng không bị ảnh hưởng bởi chiêu thức hoặc vật phẩm ép rời sân.

275Rocky PayloadいわはこびChở Đá

Tăng uy lực của các chiêu thức hệ Đá.

276Wind PowerふうりょくでんきĐiện Gió

Nếu trúng chiêu thức dạng gió, Pokemon sạc điện để tăng uy lực cho chiêu thức hệ Điện kế tiếp của bản thân.

277Zero to HeroマイティチェンジVô Danh Hóa Anh Hùng

Sau khi rời sân lần đầu tiên, Pokemon biến đổi thành dạng Anh Hùng cho đến hết trận đấu.

278CommanderしれいとうChỉ Huy

Pokemon nhảy vào miệng của Dondozo khi vào sân và ra lệnh từ nơi đó.

279ElectromorphosisでんきにかえるHóa Điện

Nếu bị trúng đòn, Pokemon sạc điện để tăng uy lực cho chiêu thức hệ Điện kế tiếp của bản thân.

280ProtosynthesisこだいかっせいHoạt Tính Cổ Đại

Tăng chỉ số cao nhất của Pokemon dưới thời tiết Nắng Gắt hoặc khi Pokemon mang Năng Lượng Tăng Cường - Booster Energy.

281Quark DriveクォークチャージMáy Sạc Lượng Tử

Tăng chỉ số cao nhất của Pokemon trên Sân Điện Khí hoặc khi Pokemon mang Năng Lượng Tăng Cường - Booster Energy.

282Good as GoldおうごんのからだCơ Thể Vàng Ròng

Cơ thể vàng ròng bảo vệ Pokemon khỏi những chiêu thức trạng thái.

283Vessel of RuinわざわいのうつわVạc Tai Ương

Sức mạnh của vạc tai ương giảm chỉ số Công Đặc Biệt của tất cả Pokemon trừ nó.

284Sword of RuinわざわいのつるぎKiếm Tai Ương

Sức mạnh của kiếm tai ương giảm chỉ số Phòng Thủ của tất cả Pokemon trừ nó.

285Tablets of RuinわざわいのおふだTrát Tai Ương

Sức mạnh của trát tai ương giảm chỉ số Tấn Công của tất cả Pokemon trừ nó.

286Beads of RuinわざわいのたまNgọc Tai Ương

Sức mạnh của ngọc tai ương giảm chỉ số Thủ Đặc Biệt của tất cả Pokemon trừ nó.

287Orichalcum PulseひひいろのこどうHồng Mạch Cổ Đại

Tạo thời tiết Nắng Gắt mỗi khi vào sân. Đồng thời, hồng mạch cổ đại tuôn trào trong cơ thể Pokemon giúp tăng chỉ số cao nhất của nó dưới thời tiết Nắng Gắt.

288Hadron EngineハドロンエンジンĐộng Cơ Lượng Tử

Tạo Sân Điện Khí mỗi khi vào sân. Đồng thời, động cơ lượng tử tích hợp trong cơ thể Pokemon giúp tăng chỉ số cao nhất của nó trên Sân Điện Khí.

289OpportunistびんじょうThừa Cơ

Nếu đối thủ được tăng một chỉ số, Pokemon chớp thời cơ để tăng chỉ số tương tự của nó.

290Cud ChewはんすうNhai Lại

Khi Pokemon ăn Berry, nó sẽ ợ trở lại vào cuối lượt kế tiếp để ăn lại một lần nữa.

291SharpnessきれあじSắc Bén

Tăng uy lực cho các chiêu thức dạng cắt, chém.

292Supreme OverlordそうだいしょうTổng Đại Tướng

Khi Pokemon vào sân, các chỉ số Tấn Công và Công Đặc Biệt của nó được tăng nhẹ tương ứng với số đồng minh đã bị hạ gục.

293CostarきょうえんCộng Diễn

Pokemon sao chép sự thay đổi chỉ số của đồng minh mỗi khi vào sân.

294Toxic DebrisどくげしょうVăng Vụn Độc

Khi bị công kích bởi một chiêu thức vật lý, Pokemon rải đinh độc dưới chân phía đối thủ.

295Armor TailテイルアーマーGiáp Đuôi

Chiếc đuôi thần bí bao bọc đầu Pokemon khiến đối thủ không thể thi triển các chiêu thức ưu tiên lên nó và đồng minh.

296Earth EaterどしょくĂn Đất

Nếu trúng chiêu thức hệ Đất, Pokemon được hồi phục Sinh Lực thay vì nhận sát thương.

297Mycelium MightきんしのちからSức Mạnh Sợi Nấm

Pokemon luôn đi sau cùng khi thi triển chiêu thức trạng thái, nhưng những chiêu thức này không bị cản trở đặc tính của mục tiêu.

298HospitalityおもてなしHiếu Khách

Pokemon thể hiện lòng mến khách khi vào sân, hồi phục một lượng nhỏ Sinh Lực cho đồng minh.

299Mind’s EyeしんがんTâm Nhãn

Pokemon bỏ qua sự thay đổi đối với khả năng tránh né của đối thủ, không thể bị giảm độ chính xác, đồng thời có thể công kích Pokemon hệ Ma bằng chiêu thức hệ Thường và Giác Đấu.

300Embody AspectおもかげやどしSắc Diện Phản Ánh

Trái tim Pokemon ngập tràn hồi ức, làm tỏa sáng Mặt Nạ Xanh Lục/ Giếng Nước/ Bếp Lò/ Đá Nền, tăng chỉ số Tốc Độ/ Tấn Công/ Phòng Thủ/ Thủ Đặc Biệt của Pokemon.

301Toxic ChainどくのくさりXích Độc

Sức mạnh sợi xích độc của Pokemon có thể khiến mục tiêu bị Nhiễm Kịch Độc khi mục tiêu thi triển chiêu thức tiếp xúc.

302Supersweet SyrupかんろなミツSiro Siêu Ngọt

Mùi hương ngọt gắt tỏa khắp sân đấu làm giảm khả năng tránh né của đối thủ khi Pokemon vào sân lần đầu tiên.

303Tera ShiftテラスチェンジChuyển Hóa Tera

Pokemon hấp thu năng lượng xung quanh và biến đổi thành hình thái Tera mỗi khi vào sân.

304Tera ShellテラスシェルMai Tera

Mai của Pokemon chứa sức mạnh của tất cả hệ, khiến đòn công kích nhắm vào Pokemon khi Sinh Lực đầy sẽ trở nên Kém Hiệu Quả.

305Teraform ZeroゼロフォーミングQuy Zero

Khi Terapagos biến đổi thành hình thái Tinh Tú, năng lượng ẩn của nó xoá bỏ mọi hiệu ứng thời tiết và sân, quy về số 0.

306Poison PuppeteerどくくぐつRối Độc

Pokemon bị Nhiễm Độc bởi chiêu thức của Pecharunt sẽ đồng thời bị Rối Loạn.