DANH SÁCH ĐẶC TÍNH POKEMON TIẾNG VIỆT
Cũng như chuyên mục Chiêu Thức Pokemon, Đặc tính của Pokemon lại càng trở nên hiếm hoi hơn về bản dịch. Bởi vì trong Pokemon Anime hay Manga, Đặc tính của Pokemon dường như rất ít khi được đề cập đến. Có thể là do nó không quá quan trọng như trong Pokemon Game, hoặc là do Công ty Pokemon… lười tạo ra tình huống cho nó phức tạp thêm.
Bản dịch cũng ưu tiên dịch theo thứ tự nghĩa: Tiếng Nhật – tiếng Anh – tiếng Hoa. Ngôn ngữ nào dịch tối nghĩa quá thì ưu tiên ngôn ngữ kế tiếp. Các bản dịch sẽ hạn chế tối đa Hán Việt, tránh dùng các từ ngữ khó hiểu.
Về phần giải thích cụ thể lý do lựa chọn từng bản dịch Đặc tính mình sẽ trình bày riêng trong bài viết này vì nó hơi chật chỗ, không trình bài được hết.
Nếu phát hiện những bản dịch khác hay hơn, vui lòng để lại bình luận trên Website, mình sẽ tham khảo và sửa chữa nó nếu nó hợp lý. Cảm ơn sự giúp đỡ của Fuku-ya, Dũng, Đạt, Triều,… đã nhiệt tình góp ý hoàn thiện bản dịch. Cảm ơn các bạn đã đọc.
STT | TÊN TIẾNG ANH | TÊN TIẾNG NHẬT | TÊN TIẾNG VIỆT | MÔ TẢ NGẮN GỌN |
1 | Stench | あくしゅう | Hôi Thối | Pokemon giải phóng mùi hôi thối khi tấn công, có thể khiến mục tiêu Chùn Bước. |
2 | Drizzle | あめふらし | Hô Mưa | Pokemon tạo thời tiết Mưa mỗi khi vào sân. |
3 | Speed Boost | かそく | Tăng Tốc | Tăng chỉ số Tốc Độ của Pokemon sau mỗi lượt. |
4 | Battle Armor | カブトアーマー | Giáp Mũ Trụ | Lớp mũ giáp giúp bảo vệ Pokemon khỏi những đòn chí mạng. |
5 | Sturdy | がんじょう | Cứng Cáp | Pokemon không thể bị hạ gục chỉ với một đòn đánh khi Sinh Lực đầy, đồng thời ngăn chặn chiêu thức Tất Sát từ đối thủ. |
6 | Damp | しめりけ | Cấp Ẩm | Pokemon làm ẩm môi trường xung quanh, ngăn chặn việc thi triển các chiêu thức nổ. |
7 | Limber | じゅうなん | Dẻo Dai | Cơ thể mềm dẻo của Pokemon giúp ngăn chặn trạng thái Tê Liệt. |
8 | Sand Veil | すながくれ | Lẩn Vào Cát | Tăng khả năng tránh né của Pokemon trong thời tiết Bão Cát. |
9 | Static | せいでんき | Tĩnh Điện | Cơ thể chứa đầy tĩnh điện của Pokemon có thể khiến Pokemon tấn công tiếp xúc bị Tê Liệt. |
10 | Volt Absorb | ちくでん | Trữ Điện | Nếu trúng chiêu thức hệ Điện, Pokemon được hồi phục Sinh Lực thay vì nhận sát thương. |
11 | Water Absorb | ちょすい | Trữ Nước | Nếu trúng chiêu thức hệ Nước, Pokemon được hồi phục Sinh Lực thay vì nhận sát thương. |
12 | Oblivious | どんかん | Tỉnh Bơ | Pokemon tỉnh bơ trước hiệu ứng của các chiêu thức như: Hớp Hồn – Attract, Quyết Rũ – Captivate, Khiêu Kích – Taunt và đặc tính Hăm Dọa – Intimidate. |
13 | Cloud Nine | ノーてんき | Kệ Trời | Pokemon không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của thời tiết. |
14 | Compound Eyes | ふくがん | Mắt Kép | Đôi mắt kép giúp Pokemon tăng Độ Chính Xác. |
15 | Insomnia | ふみん | Mất Ngủ | Chứng mất ngủ giúp Pokemon ngăn chặn trạng thái Ngủ. |
16 | Color Change | へんしょく | Đổi Màu | Hệ của Pokemon thay đổi thành hệ của chiêu thức vừa đánh trúng nó. |
17 | Immunity | めんえき | Miễn Dịch | Hệ miễn dịch giúp Pokemon ngăn chặn trạng thái Nhiễm Độc. |
18 | Flash Fire | もらいび | Tiếp Lửa | Nếu trúng chiêu thức hệ Lửa, Pokemon sẽ hấp thụ để tăng uy lực chiêu thức hệ Lửa của bản thân. |
19 | Shield Dust | りんぷん | Vảy Phấn | Lớp vảy phấn giúp bảo vệ Pokemon khỏi các hiệu ứng từ chiêu thức mà nó trúng phải. |
20 | Own Tempo | マイペース | Nhịp Điệu Riêng | Pokemon sở hữu nhịp điệu riêng, ngăn chặn trạng thái hỗn loạn hoặc hiệu ứng của Hăm Doạ. |
21 | Suction Cups | きゅうばん | Giác Hút | Pokemon dùng giác hút cố định tại một vị trí, bảo vệ bản thân khỏi các chiêu thức hoặc vật phẩm ép rời sân. |
22 | Intimidate | いかく | Hăm Dọa | Pokemon hăm dọa mỗi khi vào sân khiến đối thủ run sợ, giảm chỉ số Tấn Công của đối thủ. |
23 | Shadow Tag | かげふみ | Giẫm Bóng | Pokemon giẫm lên bóng của đối thủ, ngăn chặn đối thủ rời sân. |
24 | Rough Skin | さめはだ | Da Xù Xì | Lớp da xù xì của Pokemon gây sát thương cho Pokemon tấn công tiếp xúc. |
25 | Wonder Guard | ふしぎなまもり | Bùa Hộ Mệnh | Một sức mạnh thần bí giúp Pokemon chỉ nhận sát thương từ chiêu thức Siêu Hiệu Quả. |
26 | Levitate | ふゆう | Lơ Lửng | Việc bay lơ lửng giúp Pokemon Miễn Nhiễm với chiêu thức hệ Đất. |
27 | Effect Spore | ほうし | Bào Tử | Pokemon có thể khiến Pokemon tấn công tiếp xúc bị Nhiễm Độc, Ngủ hoặc Tê Liệt. |
28 | Synchronize | シンクロ | Đồng Bộ | Nếu Pokemon bị Bỏng, Tê Liệt hoặc Nhiễm Độc từ đòn công kích của Pokemon khác, Pokemon đó sẽ rơi vào trạng thái tương tự. |
29 | Clear Body | クリアボディ | Cơ Thể Tinh Khiết | Bảo vệ Pokemon khỏi việc giảm chỉ số đến từ chiêu thức hoặc đặc tính của Pokemon khác. |
30 | Natural Cure | しぜんかいふく | Hồi Phục Tư Nhiên | Các trạng thái bất lợi của Pokemon sẽ được chữa lành mỗi khi rời sân. |
31 | Lightning Rod | ひらいしん | Cột Thu Lôi | Pokemon hút tất cả chiêu thức hệ Điện, đồng thời được tăng chỉ số Công Đặc biệt thay vì nhận sát thương từ chúng. |
32 | Serene Grace | てんのめぐみ | Thiên Ân | Tăng tỉ lệ xuất hiện của hiệu ứng khi Pokemon thi triển chiêu thức. |
33 | Swift Swim | すいすい | Trôi Chảy | Tăng chỉ số Tốc Độ của Pokemon dưới thời tiết Mưa. |
34 | Chlorophyll | ようりょくそ | Diệp Lục | Tăng chỉ số Tốc Độ của Pokemon dưới thời tiết Nắng Gắt. |
35 | Illuminate | はっこう | Phát Quang | Pokemon chiếu sáng xung quanh, giúp nó không bị giảm Độ Chính Xác. |
36 | Trace | トレース | Truy Vết | Pokemon sao chép đặc tính của đối thủ mỗi khi vào sân. |
37 | Huge Power | ちからもち | Sung Sức | Nhân đôi chỉ số Tấn Công của Pokemon. |
38 | Poison Point | どくのトゲ | Gai Độc | Pokemon có thể khiến Pokemon tấn công tiếp xúc bị Nhiễm Độc. |
39 | Inner Focus | せいしんりょく | Vững Chí | Tinh thần tập trung cao độ của Pokemon giúp ngăn chặn trạng thái Chùn Bước. |
40 | Magma Armor | マグマのよろい | Giáp Mắc Ma | Mắc ma nóng của Pokemon ngăn chặn trạng thái Đóng Băng. |
41 | Water Veil | みずのベール | Màn Nước | Màn nước của Pokemon ngăn chặn trạng thái Bỏng. |
42 | Magnet Pull | じりょく | Từ Tính | Từ trường của Pokemon ngăn chặn Pokemon hệ Thép rời sân. |
43 | Soundproof | ぼうおん | Cách Âm | Bảo vệ Pokemon khỏi các chiêu thức dạng âm thanh. |
44 | Rain Dish | あめうけざら | Hứng Mưa | Pokemon dần hồi phục Sinh Lực dưới thời tiết Mưa. |
45 | Sand Stream | すなおこし | Nổi Bão Cát | Pokemon tạo thời tiết Bão Cát mỗi khi vào sân. |
46 | Pressure | プレッシャー | Gây Áp Lực | Pokemon gây áp lực lên đối thủ, khiến đối thủ tiêu tốn nhiều Năng Lượng hơn khi thi triển chiêu thức. |
47 | Thick Fat | あついしぼう | Mỡ Dày | Lớp mỡ dày giúp giảm nửa sát thương Pokemon nhận phải từ chiêu thức hệ Lửa và hệ Băng. |
48 | Early Bird | はやおき | Dậy Sớm | Pokemon thức dậy nhanh gấp đôi các Pokemon khác. |
49 | Flame Body | ほのおのからだ | Cơ Thể Cháy | Pokemon có thể khiến Pokemon tấn công tiếp xúc bị Bỏng. |
50 | Run Away | にげあし | Tẩu Thoát | Đảm bảo chạy thoát khỏi Pokemon hoang dã. |
51 | Keen Eye | するどいめ | Tinh Mắt | Đôi mắt tinh tường giúp Pokemon không bị giảm Độ Chính Xác, đồng thời bỏ qua khả năng tránh né của đối thủ. |
52 | Hyper Cutter | かいりきバサミ | Kìm Siêu Lực | Cặp kìm thượng hạng giúp Pokemon không bị giảm chỉ số Tấn Công. |
53 | Pickup | ものひろい | Thu Nhặt | Pokemon có thể nhặt lại một Vật Phẩm đã được sử dụng bởi Pokemon khác trong và ngoài trận đấu. |
54 | Truant | なまけ | Chây Lười | Pokemon nghỉ một lượt sau mỗi lần thi triển chiêu thức. |
55 | Hustle | はりきり | Hăng Hái | Pokemon được tăng chỉ số Tấn công, nhưng giảm Độ Chính Xác. |
56 | Cute Charm | メロメロボディ | Khả Ái | Pokemon có thể khiến Pokemon tấn công tiếp xúc bị Mê Đắm. |
57 | Plus | プラス | Điện Tích Dương | Tăng chỉ số Công Đặc Biệt của Pokemon nếu có đồng minh sở hữu đặc tính Điện Tích Dương hoặc Điện Tích Âm trên sân. |
58 | Minus | マイナス | Điện Tích Âm | Tăng chỉ số Công Đặc Biệt của Pokemon nếu có đồng minh sở hữu Đặc Tính Điện Tích Dương hoặc Điện Tích Âm trên sân. |
59 | Forecast | てんきや | Dự Báo Thời Tiết | Pokemon thay đổi hình dạng và hệ thành Nước, Lửa, Băng phụ thuộc vào thời tiết đang có trên sân. |
60 | Sticky Hold | ねんちゃく | Bám Dính | Vật phẩm bám vào cơ thể bám dính của Pokemon nên không thể bị loại bỏ bởi Pokemon khác. |
61 | Shed Skin | だっぴ | Lột Da | Pokemon có thể chữa lành trạng thái bất lợi bằng cách lột da. |
62 | Guts | こんじょう | Ngoan Cường | Sự ngoan cường tăng chỉ số Tấn Công của Pokemon khi bị dính trạng thái bất lợi. |
63 | Marvel Scale | ふしぎなうろこ | Vảy Thần Kỳ | Lớp vảy thần kỳ giúp tăng chỉ số Phòng Thủ của Pokemon khi bị dính trạng thái bất lợi. |
64 | Liquid Ooze | ヘドロえき | Dịch Thải | Mùi hôi nồng nặc từ dịch thải của Pokemon gây sát thương cho Pokemon tấn công khi thi triển chiêu thức hút Sinh Lực. |
65 | Overgrow | しんりょく | Xanh Tươi | Tăng uy lực các chiêu thức hệ Cỏ khi Sinh Lực của Pokemon xuống thấp. |
66 | Blaze | もうか | Rực Cháy | Tăng uy lực các chiêu thức hệ Lửa khi Sinh Lực của Pokemon xuống thấp. |
67 | Torrent | げきりゅう | Chảy Xiết | Tăng uy lực các chiêu thức hệ Nước khi Sinh Lực của Pokemon xuống thấp. |
68 | Swarm | むしのしらせ | Linh Tính Bọ | Tăng uy lực các chiêu thức hệ Bọ khi Sinh Lực của Pokemon xuống thấp. |
69 | Rock Head | いしあたま | Cứng Đầu | Bảo vệ Pokemon khỏi sát thương dội ngược. |
70 | Drought | ひでり | Hạn Hán | Pokemon tạo thời tiết Nắng Gắt mỗi khi vào sân. |
71 | Arena Trap | ありじごく | Bẫy Trận Địa | Ngăn chặn Pokemon đối thủ rời sân. |
72 | Vital Spirit | やるき | Hưng Phấn | Năng lượng tràn đầy của Pokemon giúp ngăn chặn trạng thái Ngủ. |
73 | White Smoke | しろいけむり | Khói Trắng | Làn khói trắng bảo vệ Pokemon khỏi việc giảm chỉ số đển từ chiêu thức hoặc đặc tính của Pokemon khác. |
74 | Pure Power | ヨガパワー | Yoga Lực | Sức mạnh Yoga giúp nhân đôi chỉ số Tấn Công của Pokemon. |
75 | Shell Armor | シェルアーマー | Giáp Vỏ Mai | Lớp vỏ cứng giúp bảo vệ Pokemon khỏi những đòn chí mạng. |
76 | Air Lock | エアロック | Trấn Áp Không Khí | Pokemon vô hiệu hóa hiệu ứng của thời tiết. |
77 | Tangled Feet | ちどりあし | Lảo Đảo | Tăng khả năng tránh né của Pokemon khi bị Hỗn Loạn. |
78 | Motor Drive | でんきエンジン | Động Cơ Điện | Nếu trúng chiêu thức hệ Điện, Pokemon được tăng chỉ số Tốc Độ thay vì nhận sát thương. |
79 | Rivalry | とうそうしん | Cạnh Tranh | Tính cạnh tranh của Pokemon gây sát thương nhiều hơn cho Pokemon đồng giới, nhưng gây ít sát thương hơn cho Pokemon khác giới. |
80 | Steadfast | ふくつのこころ | Tâm Bất Khuất | Lòng quyết tâm giúp tăng chỉ số Tốc Độ của Pokemon khi bị Chùn Bước. |
81 | Snow Cloak | ゆきがくれ | Lẩn Vào Tuyết | Tăng khả năng tránh né của Pokemon trong Bão Tuyết. |
82 | Gluttony | くいしんぼう | Phàm Ăn | Pokemon ăn quả Berry đang giữ sớm hơn bình thường. |
83 | Anger Point | いかりのつぼ | Huyệt Phẫn Nộ | Pokemon nổi cơn thịnh nộ khi trúng đòn chí mạng, tối đa hóa chỉ số Tấn Công của bản thân. |
84 | Unburden | かるわざ | Trút Gánh | Tăng chỉ số Tốc Độ sau khi vật phẩm của Pokemon đang giữ được sử dụng hoặc bị mất. |
85 | Heatproof | たいねつ | Chịu Nhiệt | Cơ thể chịu nhiệt giúp giảm nửa sát thương Pokemon nhận phải từ chiêu thức hệ Lửa. |
86 | Simple | たんじゅん | Đơn Giản | Nhân đôi mọi hiệu ứng tăng giảm chỉ số lên Pokemon. |
87 | Dry Skin | かんそうはだ | Da Khô | Hồi phục Sinh Lực của Pokemon dưới thời tiết Mưa hoặc trúng chiêu thức hệ Nước, giảm Sinh Lực của Pokemon dưới thới tiết Nắng Gắt hoặc trúng chiêu thức hệ Lửa. |
88 | Download | ダウンロード | Tải Dữ Liệu | Tăng chỉ số Tấn Công hoặc Công Đặc Biệt của Pokemon tuỳ thuộc vào chỉ số phòng ngự yếu hơn của mục tiêu mỗi khi vào sân. |
89 | Iron Fist | てつのこぶし | Nắm Đấm Sắt | Tăng uy lực của các chiêu thức đấm của Pokemon. |
90 | Poison Heal | ポイズンヒール | Dĩ Độc Trị Thương | Pokemon hồi phục Sinh Lực khi bị Nhiễm Độc thay vì nhận sát thương. |
91 | Adaptability | てきおうりょく | Thích Ứng | Tăng uy lực của các chiêu thức cùng hệ với Pokemon. |
92 | Skill Link | スキルリンク | Kỹ Năng Liên Hoàn | Tối đa hóa số lần đánh trúng khi thi triển những chiêu thức đánh nhiều lần. |
93 | Hydration | うるおいボディ | Cơ Thể Ẩm Ướt | Chữa lành các trạng thái bất lợi của Pokemon dưới thời tiết Mưa. |
94 | Solar Power | サンパワー | Năng Lượng Mặt Trời | Pokemon được tăng chỉ số Công Đặc Biệt nhưng giảm Sinh Lực mỗi lượt dưới thời tiết Nắng Gắt. |
95 | Quick Feet | はやあし | Nhanh Chân | Tăng chỉ số Tốc Độ của Pokemon khi bị dính trạng thái bất lợi. |
96 | Normalize | ノーマルスキン | Bình Thường Hóa | Tất cả chiêu thức Pokemon thi triển đều trở thành hệ Thường và được tăng một chút uy lực. |
97 | Sniper | スナイパー | Xạ Thủ Bắn Tỉa | Tăng uy lực của những đòn chí mạng của Pokemon. |
98 | Magic Guard | マジックガード | Ma Pháp Bảo Bọc | Pokemon chỉ chịu sát thương từ những đòn công kích. |
99 | No Guard | ノーガード | Không Phòng Bị | Đảm bảo mọi chiêu thức Pokemon thi triển cũng như chiêu thức nhắm vào Pokemon đều đánh trúng. |
100 | Stall | あとだし | Trễ Nải | Pokemon luôn đi ở sau cùng khi thi triển chiêu thức. |
101 | Technician | テクニシャン | Kỹ Thuật Viên | Tăng uy lực của các chiêu thức yếu của Pokemon. |
102 | Leaf Guard | リーフガード | Lá Bảo Bọc | Ngăn chặn trạng thái bất lợi cho Pokemon dưới thời tiết Nắng Gắt. |
103 | Klutz | ぶきよう | Vụng Về | Tính vụng về khiến Pokemon không sử dụng được bất cứ vật phẩm nào. |
104 | Mold Breaker | かたやぶり | Phá Cách | Chiêu thức Pokemon thi triển không bị cản trở bởi đặc tính của mục tiêu. |
105 | Super Luck | きょううん | Siêu May Mắn | Sự may mắn của Pokemon tăng tỉ lệ ra đòn chí mạng. |
106 | Aftermath | ゆうばく | Dẫn Nổ | Gây sát thương cho Pokemon tấn công nếu Pokemon bị Hạ Gục bởi một chiêu thức tiếp xúc. |
107 | Anticipation | きけんよち | Dự Đoán Nguy Hiểm | Pokemon có thể cảm nhận một chiêu thức nguy hiểm đến từ đối thủ. |
108 | Forewarn | よちむ | Báo Mộng | Biết được một trong số các chiêu thức của đối thủ. |
109 | Unaware | てんねん | Hồn Nhiên | Đòn công kích của Pokemon bỏ qua mọi sự tăng giảm chỉ số của mục tiêu. |
110 | Tinted Lens | いろめがね | Kính Đa Sắc | Chiêu thức Kém Hiệu Quả Pokemon thi triển sẽ gây sát thương bình thường. |
111 | Filter | フィルター | Bộ Lọc | Giảm uy lực của các chiêu thức Siêu Hiệu Quả nhắm vào Pokemon. |
112 | Slow Start | スロースタート | Khởi Động Chậm | Giảm nửa chỉ số Tấn Công và Tốc Độ của Pokemon trong 5 lượt. |
113 | Scrappy | きもったま | Gan Góc | Pokemon có thể công kích Pokemon hệ Ma bằng chiêu thức hệ Thường và Giác Đấu, đồng thời không bị ảnh hưởng bởi bởi đặc tính Hăm Doạ. |
114 | Storm Drain | よびみず | Dẫn Nước | Pokemon hút tất cả chiêu thức hệ Nước, đồng thời được tăng chỉ số Công Đặc Biệt thay vì nhận sát thương từ chúng. |
115 | Ice Body | アイスボディ | Cơ Thể Băng | Pokemon dần hồi phục Sinh Lực trong thời tiết Bão Tuyết. |
116 | Solid Rock | ハードロック | Đá Rắn Chắc | Giảm uy lực của các chiêu thức Siêu Hiệu Quả nhắm vào Pokemon. |
117 | Snow Warning | ゆきふらし | Tuyết Rơi | Pokemon tạo thời tiết Bão Tuyết mỗi khi vào sân. |
118 | Honey Gather | みつあつめ | Tìm Mật | Pokemon có thể thu thập Mật Ong sau trận chiến. |
119 | Frisk | おみとおし | Bắt Bài | Pokemon kiểm tra vật phẩm của đối thủ mỗi khi vào sân. |
120 | Reckless | すてみ | Liều Lĩnh | Tăng uy lực cho các chiêu thức có sát thương dội ngược của Pokemon. |
121 | Multitype | マルチタイプ | Đa Hệ | Thay đổi hệ của Pokemon thành hệ của Phiến Thạch đang giữ. |
122 | Flower Gift | フラワーギフト | Quà Tặng Hoa | Tăng chỉ số Tấn Công và Thủ Đặc Biệt của Pokemon và đồng minh dưới thời tiết Nắng Gắt. |
123 | Bad Dreams | ナイトメア | Ác Mộng | Gây sát thương cho Pokemon đối thủ đang Ngủ. |
124 | Pickpocket | わるいてぐせ | Ăn Cắp Vặt | Pokemon đánh cắp vật phẩm của Pokemon công kích nếu mục tiêu thi triển một chiêu thức tiếp xúc. |
125 | Sheer Force | ちからずく | Tận Lực | Pokemon tự loại bỏ hiệu ứng của chiêu thức, nhưng tăng uy lực của chiêu thức đó lên. |
126 | Contrary | あまのじゃく | Ngược Đời | Đảo ngược mọi hiệu ứng tăng giảm chỉ số lên bản thân Pokemon. |
127 | Unnerve | きんちょうかん | Gây Căng Thẳng | Pokemon gây căng thẳng cho đối thủ, ngăn chặn đối thủ ăn Berry. |
128 | Defiant | まけんき | Hiên Ngang | Tăng mạnh chỉ số Tấn Công của Pokemon nếu nó bị đối thủ giảm một chỉ số bất kỳ. |
129 | Defeatist | よわき | Nhút Nhát | Giảm nửa chỉ số Tấn Công và Công Đặc Biệt của Pokemon khi Sinh Lực xuống dưới một nửa. |
130 | Cursed Body | のろわれボディ | Cơ Thể Nguyền Rủa | Có thể vô hiệu hóa một chiêu thức đã gây sát thương lên Pokemon. |
131 | Healer | いやしのこころ | Tâm Chữa Lành | Pokemon thỉnh thoảng chữa lành trạng thái bất lợi cho đồng minh. |
132 | Friend Guard | フレンドガード | Bảo Bọc Bạn Bè | Pokemon giúp giảm sát thương mà đồng minh nhận phải. |
133 | Weak Armor | くだけるよろい | Giáp Nứt Vỡ | Trúng đòn vật lý khiến Pokemon bị giảm chỉ số Phòng Thủ nhưng tăng mạnh chỉ số Tốc Độ. |
134 | Heavy Metal | ヘヴィメタル | Kim Loại Nặng | Nhân đôi cân nặng của Pokemon. |
135 | Light Metal | ライトメタル | Kim Loại Nhẹ | Giảm nửa cân nặng của Pokemon. |
136 | Multiscale | マルチスケイル | Nhiều Lớp Vảy | Giảm sát thương Pokemon nhận phải khi Sinh Lực đầy. |
137 | Toxic Boost | どくぼうそう | Nhiễm Độc Kích Thích | Tăng uy lực của chiêu thức vật lý khi Pokemon bị Nhiễm Độc. |
138 | Flare Boost | ねつぼうそう | Mất Kiểm Soát Nhiệt | Tăng uy lực của chiêu thức đặc biệt khi Pokemon bị Bỏng. |
139 | Harvest | しゅうかく | Thu Hoạch | Có thể tạo ra quả Berry khác sau khi ăn. |
140 | Telepathy | テレパシー | Thần Giao Cách Cảm | Pokemon dự đoán và né tránh các đòn công kích của đồng minh. |
141 | Moody | ムラっけ | Thất Thường | Mỗi lượt, Pokemon được tăng mạnh một chỉ số, nhưng bị giảm một chỉ số khác. |
142 | Overcoat | ぼうじん | Chống Bụi | Bảo vệ Pokemon khỏi thời tiết Bão Cát, các chiêu thức dạng phấn, bào tử. |
143 | Poison Touch | どくしゅ | Độc Thủ | Có thể khiến mục tiêu bị Nhiễm Độc khi Pokemon thi triển một chiêu thức tiếp xúc. |
144 | Regenerator | さいせいりょく | Tái Sinh | Pokemon hồi phục một ít Sinh Lực khi rời sân. |
145 | Big Pecks | はとむね | Ức Nở | Giúp Pokemon không bị giảm chỉ số Phòng Thủ. |
146 | Sand Rush | すなかき | Bới Cát | Tăng chỉ số Tốc Độ của Pokemon trong thời tiết Bão Cát. |
147 | Wonder Skin | ミラクルスキン | Da Thần Kỳ | Khiến các chiêu thức trạng thái nhắm vào Pokemon dễ trượt hơn. |
148 | Analytic | アナライズ | Phân Tích | Tăng uy lực của chiêu thức nếu Pokemon thi triển ở lượt sau cùng. |
149 | Illusion | イリュージョン | Ảo Ảnh | Pokemon đánh lừa đối thủ bằng cách nguỵ trang thành Pokemon cuối cùng trong đội hình. |
150 | Imposter | かわりもの | Giả Mạo | Pokemon biến đổi bản thân thành Pokemon đối thủ. |
151 | Infiltrator | すりぬけ | Xâm Nhập | Chiêu thức Pokemon thi triển sẽ bỏ qua hiệu ứng của các chiêu thức: Kính Phản Xạ – Reflect, Tường Ánh Sáng – Light Screen, Thần Bí Hộ Thân – Safeguard, Màn Cực Quang – Aurora Veil và Thế Thân của đối thủ. |
152 | Mummy | ミイラ | Xác Ướp | Biến đặc tính của Pokemon tấn công tiếp xúc trở thành đặc tính Xác Ướp. |
153 | Moxie | じしんかじょう | Cao Ngạo | Hạ Gục được một mục tiêu khiến Pokemon tỏ ra cao ngạo, tăng chỉ số Tấn Công của nó. |
154 | Justified | せいぎのこころ | Tâm Chính Nghĩa | Ý thức về công lý tăng chỉ số Tấn Công của Pokemon khi trúng chiêu thức hệ Bóng Tối. |
155 | Rattled | びびり | Thỏ Đế | Pokemon sợ hãi khi trúng chiêu thức hệ Bóng Tối, Ma, Bọ hoặc bị Hăm Doạ, tăng chỉ số Tốc Độ của nó. |
156 | Magic Bounce | マジックミラー | Gương Phản Thuật | Pokemon phản lại các chiêu thức trạng thái. |
157 | Sap Sipper | そうしょく | Ăn Cỏ | Nếu trúng chiêu thức hệ Cỏ, Pokemon được tăng chỉ số Tấn Công thay vì nhận sát thương. |
158 | Prankster | いたずらごころ | Phá Phách | Tăng độ ưu tiên cho các chiêu thức trạng thái của Pokemon. |
159 | Sand Force | すなのちから | Lực Cát | Tăng uy lực của các chiêu thức hệ Đá, Đất và Thép trong thời tiết Bão Cát. |
160 | Iron Barbs | てつのトゲ | Gai Sắt | Gai sắt của Pokemon gây sát thương cho Pokemon tấn công tiếp xúc. |
161 | Zen Mode | ダルマモード | Thể Daruma | Pokemon biến đổi hình dạng khi Sinh Lực xuống dưới một nửa. |
162 | Victory Star | しょうりのほし | Ngôi Sao Chiến Thắng | Tăng độ chính xác của Pokemon và đồng minh. |
163 | Turboblaze | ターボブレイズ | Tăng Áp Hỏa Thiêu | Chiêu thức Pokemon thi triển không bị cản trở bởi đặc tính của mục tiêu. |
164 | Teravolt | テラボルテージ | Điện Thế Nghìn Tỷ | Chiêu thức Pokemon thi triển không bị cản trở bởi đặc tính của mục tiêu. |
165 | Aroma Veil | アロマベール | Màn Thơm | Bảo vệ Pokemon và đồng minh khỏi hiệu ứng ngăn cản thi triển chiêu thức, trừ hiệu ứng của chiêu Phong Ấn – Imprison. |
166 | Flower Veil | フラワーベール | Màn Hoa | Bảo vệ Pokemon (nếu nó hệ Cỏ) và các đồng minh hệ Cỏ khỏi các trạng thái bất lợi, cũng như sự giảm chỉ số. |
167 | Cheek Pouch | ほおぶくろ | Túi Má | Pokemon ăn Berry được hồi phục thêm Sinh Lực sau khi nhận hiệu ứng gốc của Berry đó. |
168 | Protean | へんげんじざい | Tùy Cơ Ứng Biến | Một lần mỗi khi vào sân, thay đổi hệ của Pokemon thành hệ của chiêu thức mà nó sắp thi triển. |
169 | Fur Coat | ファーコート | Áo Lông | Giảm nửa sát thương nhận phải từ các chiêu thức vật lý. |
170 | Magician | マジシャン | Ảo Thuật Gia | Pokemon đánh cắp vật phẩm của mục tiêu khi thi triển chiêu thức. |
171 | Bulletproof | ぼうだん | Chống Đạn | Bảo vệ Pokemon khỏi các chiêu thức dạng bom, đạn, quả cầu. |
172 | Competitive | かちき | Quyết Thắng | Tăng mạnh chỉ số Công Đặc Biệt của Pokemon nếu nó bị đối thủ giảm một chỉ số bất kỳ. |
173 | Strong Jaw | がんじょうあご | Hàm Khỏe | Tăng uy lực của các chiêu thức dạng cắn. |
174 | Refrigerate | フリーズスキン | Hàn Băng Hóa | Chiêu thức hệ Thường mà Pokemon thi triển đều được chuyển thành hệ Băng và được tăng một chút uy lực. |
175 | Sweet Veil | スイートベール | Màn Ngọt | Ngăn Pokemon và đồng minh rơi vào trạng thái Ngủ. |
176 | Stance Change | バトルスイッチ | Đổi Thế Đấu | Pokemon chuyển thành hình thái Kiếm khi công kích và chuyển thành hình thái Khiên khi dùng chiêu Khiên Hoàng Đế – King’s Shield. |
177 | Gale Wings | はやてのつばさ | Cánh Đón Gió | Tăng độ ưu tiên cho các chiêu thức hệ Bay của Pokemon khi Sinh Lực đầy. |
178 | Mega Launcher | メガランチャー | Siêu Súng Phóng | Tăng uy lực cho các chiêu thức dạng khí công. |
179 | Grass Pelt | くさのけがわ | Da Lông Cỏ | Pokemon tăng chỉ số Phòng Thủ khi ở trên Sân Cỏ Dại. |
180 | Symbiosis | きょうせい | Cộng Sinh | Chuyển vật phẩm Pokemon đang giữ cho một đồng minh đã sử dụng vật phẩm. |
181 | Tough Claws | かたいツメ | Vuốt Cứng | Tăng uy lực cho các chiêu thức tiếp xúc. |
182 | Pixilate | フェアリースキン | Thần Tiên Hóa | Chiêu thức hệ Thường mà Pokemon thi triển đều được chuyển thành hệ Tiên và được tăng một chút uy lực. |
183 | Gooey | ぬめぬめ | Nhớp Nháp | Pokemon khiến Pokemon tấn công tiếp xúc bị giảm chỉ số Tốc Độ. |
184 | Aerilate | スカイスキン | Thiên Không Hóa | Chiêu thức hệ Thường mà Pokemon thi triển đều được chuyển thành hệ Bay và được tăng một chút uy lực. |
185 | Parental Bond | おやこあい | Tình Mẫu Tử | Mẹ và con nối tiếp nhau công kích. |
186 | Dark Aura | ダークオーラ | Linh Khí Hắc Ám | Tăng uy lực của các chiêu thức hệ Bóng Tối trên sân. |
187 | Fairy Aura | フェアリーオーラ | Linh Khí Thần Tiên | Tăng uy lực của các chiêu thức hệ Tiên trên sân. |
188 | Aura Break | オーラブレイク | Phá Linh Khí | Đảo ngược đặc tính Linh Khí, khiến các chiêu thức liên quan bị giảm uy lực. |
189 | Primordial Sea | はじまりのうみ | Biển Ban Sơ | Thay đổi thời tiết để vô hiệu hóa các chiêu thức hệ Lửa. |
190 | Desolate Land | おわりのだいち | Đất Tận Cùng | Thay đổi thời tiết để vô hiệu hóa các chiêu thức hệ Nước. |
191 | Delta Stream | デルタストリーム | Luồng Khí Delta | Thay đổi thời tiết để vô hiệu hóa các điểm yếu của hệ Bay. |
192 | Stamina | じきゅうりょく | Bền Bỉ | Tăng chỉ số Phòng Thủ khi Pokemon bị công kích. |
193 | Wimp Out | にげごし | Lẩn Tránh | Pokemon nhát gan tháo chạy, rời sân khi Sinh Lực xuống dưới một nửa. |
194 | Emergency Exit | ききかいひ | Né Rủi Ro | Pokemon cảm nhận được nguy hiểm, rời sân khi Sinh Lực xuống dưới một nửa. |
195 | Water Compaction | みずがため | Gia Cố Bằng Nước | Tăng mạnh chỉ số Phòng Thủ khi Pokemon bị công kích bởi chiêu thức hệ Nước. |
196 | Merciless | ひとでなし | Tàn Nhẫn | Nếu mục tiêu bị Nhiễm Độc, mọi chiêu thức Pokemon thi triển đều trở thành đòn chí mạng. |
197 | Shields Down | リミットシールド | Vỏ Bọc Tạm Thời | Pokemon vỡ vỏ và trở nên hung hãn khi Sinh Lực xuống dưới một nửa. |
198 | Stakeout | はりこみ | Theo Dõi | Pokemon gây gấp đôi sát thương lên đối thủ vừa vào sân. |
199 | Water Bubble | すいほう | Bong Bóng Nước | Giảm uy lực của các chiêu thức hệ Lửa nhắm vào Pokemon và giúp ngăn chặn trạng thái Bỏng. |
200 | Steelworker | はがねつかい | Dụng Thép | Tăng uy lực của các chiêu thức hệ Thép. |
201 | Berserk | ぎゃくじょう | Nổi Khùng | Tăng chỉ số Công Đặc Biệt của Pokemon khi nó trúng đòn làm giảm Sinh Lực xuống dưới một nửa. |
202 | Slush Rush | ゆきかき | Bới Tuyết | Tăng chỉ số Tốc Độ của Pokemon trong thời tiết Bão Tuyết. |
203 | Long Reach | えんかく | Tầm Xa | Pokemon thi triển chiêu thức mà không cần tiếp xúc với mục tiêu. |
204 | Liquid Voice | うるおいボイス | Giọng Ca Ướt Át | Chiêu thức dạng âm thanh được chuyển thành hệ Nước. |
205 | Triage | ヒーリングシフト | Ưu Tiên Chữa Trị | Tăng độ ưu tiên cho các chiêu thức chữa trị. |
206 | Galvanize | エレキスキン | Điện Khí Hóa | Chiêu thức hệ Thường mà Pokemon thi triển đều được chuyển thành hệ Điện và được tăng một chút uy lực. |
207 | Surge Surfer | サーフテール | Đuôi Ván Lướt | Pokemon nhân đôi chỉ số Tốc Độ khi ở trên Sân Điện Khí. |
208 | Schooling | ぎょぐん | Cá Gọi Đàn | Pokemon chuyển sang dạng Quần Thể khi còn nhiều Sinh Lực và chuyển sang dạng Đơn Lẻ khi Sinh Lực xuống thấp. |
209 | Disguise | ばけのかわ | Cải Trang | Pokemon đánh đổi 10% Sinh lực để được lớp cải trang giúp bảo vệ nó khỏi một đòn công kích trong mỗi trận đấu. |
210 | Battle Bond | きずなへんげ | Chiến Hữu Đồng Tâm | Đánh bại đối thủ làm bền chặt mối liên kết với nhà huấn luyện, tăng chỉ số Tấn Công, Công Đặc Biệt và Tốc Độ của Pokemon. |
211 | Power Construct | スワームチェンジ | Quần Tụ Chuyển Hóa | Tập hợp các tế bào khi Sinh Lực xuống dưới một nửa để chuyển thành hình thái Hoàn Thiện. |
212 | Corrosion | ふしょく | Ăn Mòn | Pokemon có thể khiến mục tiêu bị Nhiễm Độc, kể cả mục tiêu mang hệ Thép hay Độc. |
213 | Comatose | ぜったいねむり | Hôn Mê | Pokemon luôn ngủ và không bao giờ dậy, kể cả khi công kích. |
214 | Queenly Majesty | じょおうのいげん | Uy Quyền Nữ Vương | Uy quyền của Pokemon gây áp lực khiến đối thủ không thể thi triển các chiêu thức ưu tiên lên nó và đồng minh. |
215 | Innards Out | とびだすなかみ | Phóng Nội Tạng | Khi Pokemon bị hạ gục, gây sát thương cho Pokemon công kích bằng với lượng Sinh Lực còn lại trước khi bị hạ. |
216 | Dancer | おどりこ | Vũ Công | Lập tức sao chép và sử dụng chiêu thức dạng nhảy vừa được thi triển trong trận đấu. |
217 | Battery | バッテリー | Ắc Quy | Tăng uy lực cho các chiêu thức đặc biệt của đồng minh. |
218 | Fluffy | もふもふ | Mịn Mượt | Giảm nửa sát thương nhận phải từ các chiêu thức tiếp xúc, nhưng nhân đôi sát thương nhận phải từ các chiêu hệ Lửa. |
219 | Dazzling | ビビッドボディ | Cơ Thể Sặc Sỡ | Làm loá mắt khiến đối thủ không thể thi triển các chiêu thức ưu tiên lên nó và đồng minh. |
220 | Soul-Heart | ソウルハート | Hồn-Tâm | Tăng chỉ số Công Đặc Biệt của Pokemon mỗi khi có một Pokemon mất khả năng chiến đấu. |
221 | Tangling Hair | カーリーヘアー | Tóc Xoăn | Pokemon khiến Pokemon tấn công tiếp xúc bị giảm chỉ số Tốc Độ. |
222 | Receiver | レシーバー | Tiếp Nhận | Pokemon sao chép đặc tính của đồng minh đã bị hạ gục. |
223 | Power of Alchemy | かがくのちから | Sức Mạnh Hóa Học | Pokemon sao chép đặc tính của đồng minh đã bị hạ gục. |
224 | Beast Boost | ビーストブースト | Khuếch Đại Quái Thú | Tăng chỉ số cao nhất của Pokemon mỗi khi hạ gục được một mục tiêu. |
225 | RKS System | ARシステム | Hệ Thống AR | Thay đổi hệ của Pokemon thành hệ của Thẻ Nhớ đang giữ. |
226 | Electric Surge | エレキメイカー | Điện Khí Dâng Trào | Tạo địa hình Sân Điện Khí mỗi khi Pokemon vào sân. |
227 | Psychic Surge | サイコメイカー | Tâm Linh Dâng Trào | Tạo địa hình Sân Tâm Linh mỗi khi Pokemon vào sân. |
228 | Misty Surge | ミストメイカー | Sương Mù Dâng Trào | Tạo địa hình Sân Sương Mù mỗi khi Pokemon vào sân. |
229 | Grassy Surge | グラスメイカー | Cỏ Dại Dâng Trào | Tạo địa hình Sân Cỏ Dại mỗi khi Pokemon vào sân. |
230 | Full Metal Body | メタルプロテクト | Kim Loại Hộ Thể | Bảo vệ Pokemon khỏi việc giảm chỉ số đến từ chiêu thức hoặc đặc tính của Pokemon khác. |
231 | Shadow Shield | ファントムガード | Bóng Quế Hộ Mệnh | Giảm sát thương Pokemon nhận phải khi Sinh Lực đầy. |
232 | Prism Armor | プリズムアーマー | Giáp Lăng Kính | Giảm uy lực của các chiêu thức Siêu Hiệu Quả nhắm vào Pokemon. |
233 | Neuroforce | ブレインフォース | Thần Lực Não Bộ | Tăng uy lực của những chiêu thức Siêu Hiệu Quả. |
234 | Intrepid Sword | ふとうのけん | Gươm Kiên Cường | Tăng chỉ số Tấn Công của Pokemon khi vào sân lần đầu tiên. |
235 | Dauntless Shield | ふくつのたて | Khiên Vững Chãi | Tăng chỉ số Phòng Thủ của Pokemon khi vào sân lần đầu tiên. |
236 | Libero | リベロ | Libero | Một lần mỗi khi vào sân, thay đổi hệ của Pokemon thành hệ của chiêu thức mà nó sắp thi triển. |
237 | Ball Fetch | たまひろい | Nhặt Bóng | Nhặt lại quả bóng chứa ném hụt đầu tiên nếu Pokemon không mang theo vật phẩm. |
238 | Cotton Down | わたげ | Rũ Xơ Bông | Pokemon phát tán xơ bông khi bị công kích, giảm chỉ số Tốc Độ của tất cả Pokemon trừ bản thân. |
239 | Propeller Tail | スクリューおびれ | Đuôi Chân Vịt | Bỏ qua hiệu ứng chuyển hướng mục tiêu đến từ đặc tính và chiêu thức của đối thủ. |
240 | Mirror Armor | ミラーアーマー | Giáp Phản Chiếu | Chỉ phản lại các hiệu ứng giảm chỉ số mà Pokemon nhận phải. |
241 | Gulp Missile | うのミサイル | Ực Phi Tiêu | Pokemon ngậm theo mồi sau khi thi triển Lướt Sóng – Surf hoặc Lặn – Dive, sau đó nhổ mồi ra để tấn công khi nhận phải sát thương. |
242 | Stalwart | すじがねいり | Kiên Cố | Bỏ qua hiệu ứng chuyển hướng mục tiêu đến từ đặc tính và chiêu thức của đối thủ. |
243 | Steam Engine | じょうききかん | Động Cơ Hơi Nước | Tối đa hoá chỉ số Tốc Độ của Pokemon nếu trúng chiêu thức hệ Lửa hoặc Nước. |
244 | Punk Rock | パンクロック | Punk Rock | Tăng uy lực của các chiêu thức dạng âm thanh, đồng thời Pokemon chỉ nhận một nửa sát thương từ các chiêu thức này. |
245 | Sand Spit | すなはき | Xịt Cát | Pokemon tạo thời tiết Bão Cát khi bị công kích. |
246 | Ice Scales | こおりのりんぷん | Vảy Băng | Lớp vảy băng giúp giảm nửa sát thương Pokemon nhận phải từ các chiêu thức đặc biệt. |
247 | Ripen | じゅくせい | Chín Muồi | Ép chín những quả Berry và nhân đôi tác dụng của chúng. |
248 | Ice Face | アイスフェイス | Khuôn Mặt Băng | Phần đầu băng giúp bảo vệ Pokemon khỏi một chiêu thức vật lý rồi biến thành dạng Băng Tan, và sẽ được phục hồi trong thời tiết Bão Tuyết, |
249 | Power Spot | パワースポット | Điểm Tụ Năng Lượng | Tăng uy lực của các chiêu thức mà đồng minh thi triển. |
250 | Mimicry | ぎたい | Ngụy Trang | Thay đổi hệ của Pokemon tùy thuộc vào địa hình. |
251 | Screen Cleaner | バリアフリー | Không Rào Cản | Pokemon vô hiệu hoá hiệu ứng của các chiêu thức: Kính Phản Xạ – Reflect, Tường Ánh Sáng – Light Screen, Màn Cực Quang – Aurora Veil ở cả hai bên mỗi khi vào sân. |
252 | Steely Spirit | はがねのせいしん | Tinh Thần Thép | Tăng uy lực của các chiêu thức hệ Thép cho Pokemon và đồng minh. |
253 | Perish Body | ほろびのボディ | Cơ Thể Tàn Lụi | Khi trúng chiêu thức tiếp xúc, Pokemon và Pokemon công kích sẽ mất khả năng chiến đấu sau 3 lượt nếu không rời khỏi sân. |
254 | Wandering Spirit | さまようたましい | Vong Linh | Khi trúng chiêu thức tiếp xúc, Pokemon và Pokemon công kích hoán đổi đặc tính với nhau. |
255 | Gorilla Tactics | ごりむちゅう | Toàn Tinh Toàn Ý | Tăng chỉ số Tấn Công của Pokemon, nhưng nó chỉ có thể thi triển chiêu thức đầu tiên được chọn. |
256 | Neutralizing Gas | かがくへんかガス | Khí Trung Hòa | Tất cả đặc tính sẽ bị vô hiệu hóa hoặc không được kích hoạt khi Pokemon đang tham chiến. |
257 | Pastel Veil | パステルベール | Màn Sắc Phấn | Bảo vệ Pokemon và đồng minh không bị Nhiễm Độc. |
258 | Hunger Switch | はらぺこスイッチ | Nhanh Đói | Chuyển đổi giữa thể No Căng và thể Xấu Ăn vào cuối mỗi lượt. |
259 | Quick Draw | クイックドロウ | Cướp Cò | Thỉnh thoảng Pokemon được đi trước tiên khi thi triển chiêu thức. |
260 | Unseen Fist | ふかしのこぶし | Nắm Đấm Vô Hình | Khi Pokemon thi triển chiêu thức tiếp xúc, nó sẽ bỏ qua các hiệu ứng đang bảo vệ mục tiêu. |
261 | Curious Medicine | きみょうなくすり | Quái Dược | Tung quái dược xoá bỏ mọi sự thay đổi chỉ số của đồng minh mỗi khi vào sân. |
262 | Transistor | トランジスタ | Bán Dẫn | Tăng uy lực của chiêu thức hệ Điện. |
263 | Dragon’s Maw | りゅうのあぎと | Hàm Rồng | Tăng uy lực của chiêu thức hệ Rồng. |
264 | Chilling Neigh | しろのいななき | Ngựa Hí Gió Bấc | Tiếng hí lạnh lẽo giúp tăng chỉ số Tấn Công của Pokemon mỗi khi hạ gục được một mục tiêu. |
265 | Grim Neigh | くろのいななき | Ngựa Réo Vong Hồn | Tiếng hí ớn lạnh giúp tăng chỉ số Công Đặc Biệt của Pokemon mỗi khi hạ gục được một mục tiêu. |
266 | As One | じんばいったい | Nhân Mã Nhất Thể | Kết hợp đặc tính Gây Căng Thẳng của Calyrex và Ngựa Hí Gió Bấc của Glastrier/ Ngựa Réo Vong Hồn của Spectrier. |
267 | Lingering Aroma | とれないにおい | Bám Mùi | Biến đặc tính của đối thủ thành Bám Mùi nếu Pokemon bị tấn công bằng một chiêu thức tiếp xúc. |
268 | Seed Sower | こぼれダネ | Gieo Hạt | Pokemon tạo Sân Cỏ Dại khi bị công kích. |
269 | Thermal Exchange | ねつこうかん | Trao Đổi Nhiệt | Tăng chỉ số Tấn Công của Pokemon khi trúng chiêu thức hệ Lửa, đồng thời ngăn chặn trạng thái Bỏng. |
270 | Anger Shell | いかりのこうら | Vỏ Hậm Hực | Đòn công kích làm giảm Sinh Lực của Pokemon xuống dưới một nửa, Pokemon sẽ được tăng chỉ số Tấn Công, Công Đặc Biệt và Tốc Độ. Đồng thờiị giảm chỉ số Phòng Thủ và Thủ Đặc Biệt. |
271 | Purifying Salt | きよめのしお | Muối Tẩy | Muối tinh của Pokemon ngăn chặn trạng thái bất lợi, đồng thời giảm nửa sát thương nhận phải từ chiêu thức hệ Ma. |
272 | Well-Baked Body | こんがりボディ | Cơ Thể Nướng Chín | Nếu trúng chiêu thức hệ Lửa, Pokemon được tăng mạnh chỉ số Phòng Thủ thay vì nhận sát thương. |
273 | Wind Rider | かぜのり | Cưỡi Gió | Nếu trúng chiêu thức dạng gió hoặc đang có Gió Thuận Chiều – Tailwind, Pokemon được tăng chỉ số Tấn Công. Pokemon cũng không nhận sát thương từ chiêu thức dạng gió. |
274 | Guard Dog | ばんけん | Chó Canh | Nếu bị Hăm Doạ, Pokemon được tăng chỉ số Tấn Công. Pokemon cũng không bị ảnh hưởng bởi chiêu thức hoặc vật phẩm ép rời sân. |
275 | Rocky Payload | いわはこび | Chở Đá | Tăng uy lực của các chiêu thức hệ Đá. |
276 | Wind Power | ふうりょくでんき | Điện Gió | Nếu trúng chiêu thức dạng gió, Pokemon sạc điện để tăng uy lực cho chiêu thức hệ Điện kế tiếp của bản thân. |
277 | Zero to Hero | マイティチェンジ | Vô Danh Hóa Anh Hùng | Sau khi rời sân lần đầu tiên, Pokemon biến đổi thành dạng Anh Hùng cho đến hết trận đấu. |
278 | Commander | しれいとう | Chỉ Huy | Pokemon nhảy vào miệng của Dondozo khi vào sân và ra lệnh từ nơi đó. |
279 | Electromorphosis | でんきにかえる | Hóa Điện | Nếu bị trúng đòn, Pokemon sạc điện để tăng uy lực cho chiêu thức hệ Điện kế tiếp của bản thân. |
280 | Protosynthesis | こだいかっせい | Hoạt Tính Cổ Đại | Tăng chỉ số cao nhất của Pokemon dưới thời tiết Nắng Gắt hoặc khi Pokemon mang Năng Lượng Tăng Cường – Booster Energy. |
281 | Quark Drive | クォークチャージ | Hoạt Hóa Lượng Tử | Tăng chỉ số cao nhất của Pokemon trên Sân Điện Khí hoặc khi Pokemon mang Năng Lượng Tăng Cường – Booster Energy. |
282 | Good as Gold | おうごんのからだ | Cơ Thể Vàng Ròng | Cơ thể vàng ròng bảo vệ Pokemon khỏi những chiêu thức trạng thái. |
283 | Vessel of Ruin | わざわいのうつわ | Vạc Tai Ương | Sức mạnh của vạc tai ương giảm chỉ số Công Đặc Biệt của tất cả Pokemon trừ nó. |
284 | Sword of Ruin | わざわいのつるぎ | Kiếm Tai Ương | Sức mạnh của kiếm tai ương giảm chỉ số Phòng Thủ của tất cả Pokemon trừ nó. |
285 | Tablets of Ruin | わざわいのおふだ | Trát Tai Ương | Sức mạnh của trát tai ương giảm chỉ số Tấn Công của tất cả Pokemon trừ nó. |
286 | Beads of Ruin | わざわいのたま | Ngọc Tai Ương | Sức mạnh của ngọc tai ương giảm chỉ số Thủ Đặc Biệt của tất cả Pokemon trừ nó. |
287 | Orichalcum Pulse | ひひいろのこどう | Hồng Mạch Cổ Đại | Tạo thời tiết Nắng Gắt mỗi khi vào sân. Đồng thời, hồng mạch cổ đại tuôn trào trong cơ thể Pokemon giúp tăng chỉ số cao nhất của nó dưới thời tiết Nắng Gắt. |
288 | Hadron Engine | ハドロンエンジン | Động Cơ Lượng Tử | Tạo Sân Điện Khí mỗi khi vào sân. Đồng thời, động cơ lượng tử tích hợp trong cơ thể Pokemon giúp tăng chỉ số cao nhất của nó trên Sân Điện Khí. |
289 | Opportunist | びんじょう | Trục Lợi | Nếu đối thủ được tăng một chỉ số, Pokemon chớp thời cơ để tăng chỉ số tương tự của nó. |
290 | Cud Chew | はんすう | Nhai Lại | Khi Pokemon ăn Berry, nó sẽ ợ trở lại vào cuối lượt kế tiếp để ăn lại một lần nữa. |
291 | Sharpness | きれあじ | Sắc Bén | Tăng uy lực cho các chiêu thức dạng cắt, chém. |
292 | Supreme Overlord | そうだいしょう | Tổng Đại Tướng | Khi Pokemon vào sân, các chỉ số Tấn Công và Công Đặc Biệt của nó được tăng nhẹ tương ứng với số đồng minh đã bị hạ gục. |
293 | Costar | きょうえん | Cộng Diễn | Pokemon sao chép sự thay đổi chỉ số của đồng minh mỗi khi vào sân. |
294 | Toxic Debris | どくげしょう | Văng Vụn Độc | Khi bị công kích bởi một chiêu thức vật lý, Pokemon rải đinh độc dưới chân phía đối thủ. |
295 | Armor Tail | テイルアーマー | Giáp Đuôi | Chiếc đuôi thần bí bao bọc đầu Pokemon khiến đối thủ không thể thi triển các chiêu thức ưu tiên lên nó và đồng minh. |
296 | Earth Eater | どしょく | Ăn Đất | Nếu trúng chiêu thức hệ Đất, Pokemon được hồi phục Sinh Lực thay vì nhận sát thương. |
297 | Mycelium Might | きんしのちから | Sức Mạnh Sợi Nấm | Pokemon luôn đi sau cùng khi thi triển chiêu thức trạng thái, nhưng những chiêu thức này không bị cản trở đặc tính của mục tiêu. |
298 | Hospitality | おもてなし | Hiếu Khách | Pokemon thể hiện lòng mến khách khi vào sân, hồi phục một lượng nhỏ Sinh Lực cho đồng minh. |
299 | Mind’s Eye | しんがん | Tâm Nhãn | Pokemon bỏ qua sự thay đổi đối với khả năng tránh né của đối thủ, không thể bị giảm độ chính xác, đồng thời có thể công kích Pokemon hệ Ma bằng chiêu thức hệ Thường và Giác Đấu. |
300 | Embody Aspect | おもかげやどし | Sắc Diện Phản Ánh | Trái tim Pokemon ngập tràn hồi ức, làm tỏa sáng Mặt Nạ Xanh Lục/ Giếng Nước/ Bếp Lò/ Đá Nền, tăng chỉ số Tốc Độ/ Tấn Công/ Phòng Thủ/ Thủ Đặc Biệt của Pokemon. |
301 | Toxic Chain | どくのくさり | Xích Độc | Sức mạnh sợi xích độc của Pokemon có thể khiến mục tiêu bị Nhiễm Kịch Độc khi thi triển chiêu thức tiếp xúc. |
302 | Supersweet Syrup | かんろなミツ | Siro Siêu Ngọt | Mùi hương ngọt gắt tỏa khắp sân đấu làm giảm khả năng tránh né của đối thủ khi Pokemon vào sân lần đầu tiên. |
303 | Tera Shift | テラスチェンジ | Chuyển Hóa Tera | Pokemon hấp thu năng lượng xung quanh và biến đổi thành hình thái Tera mỗi khi vào sân. |
304 | Tera Shell | テラスシェル | Mai Tera | Mai của Pokemon chứa sức mạnh của tất cả hệ, khiến đòn công kích nhắm vào Pokemon khi Sinh Lực đầy sẽ trở nên Kém Hiệu Quả. |
305 | Teraform Zero | ゼロフォーミング | Quy Zero | Khi Terapagos biến đổi thành hình thái Tinh Tú, năng lượng ẩn của nó xoá bỏ mọi hiệu ứng thời tiết và sân, quy về số 0. |
306 | Poison Puppeteer | どくくぐつ | Rối Độc | Pokemon bị Nhiễm Độc bởi chiêu thức của Pecharunt sẽ đồng thời bị Hỗn Loạn. |