GIẢI THÍCH BẢN DỊCH CHIÊU THỨC POKEMON

Bài viết này bổ trợ cho bài viết Chiêu thức Pokemon về lý do chọn bản dịch.

Bảng bên dưới mình có giải thích nhanh quy ước chọn bản dịch chiêu thức Pokemon, rằng dựa theo thứ tiếng nào, và vì sao như vậy. Tùy vào mỗi trường hợp mà mình chọn bản dịch Chiêu thức Pokemon theo thứ tự ưu tiên: Tiếng Nhật/ Tiếng Anh/ Tiếng Hoa, hoặc linh hoạt kết hợp, phóng tác để cho ra một bản dịch hợp lý nhất.

Mình ưu tiên dịch Chiêu thức Pokemon là một động từ, thuần Việt, dễ hiểu, dễ nhớ. Trừ một số Chiêu thức đặc biệt hoặc một số trường hợp mà nghe sến súa quá thì mình sẽ sử dụng kết hợp với Hán Việt. Nhưng chắc chắn nằm trong khuôn khổ những từ ngữ Hán Việt phổ biến, tránh dùng các từ ít gặp hoặc quá khó hiểu.

Lưu ý cột tiếng Nhật được chuyển ngữ sẵn sang tiếng Anh chỉ mang tính chất tham khảo, do một số Chiêu thức chuyển ngữ chưa được chính xác, mình thì cũng chỉ tra từ điển tiếng Nhật một cách thủ công chứ không học chuyên tiếng Nhật. Vì vậy, rất khó tránh khỏi sai sót, hy vọng các bạn thông cảm.

Nếu phát hiện những bản dịch khác hay hơn, vui lòng để lại bình luận trên Website, mình sẽ tham khảo và sửa chữa nó nếu nó hợp lý. Cảm ơn sự giúp đỡ của Chuồng của Clefable, F.mon, Fuku-ya, Dũng, Đạt, Triều,… đã nhiệt tình góp ý hoàn thiện bản dịch. Cảm ơn các bạn đã đọc.

Move - わざ - Chiêu Thức

STTTÊN TIẾNG ANHTÊN TIẾNG NHẬT
(tham khảo)
TÊN TIẾNG VIỆTGIẢI THÍCHHỆ
1PoundPoundĐậpPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Ưu tiên dùng các từ ngữ “thường” để tả chiêu thức hệ Thường.Thường
2Karate ChopKarate ChopChặt KaratePhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là một đòn đánh có thật trong Karate (空手 – Thủ Đao). Đồng bộ Chặt Chữ X – Cross Chop.Giác Đấu
3Double SlapRound Trip SlapLiên Hoàn TátPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Liên Hoàn Chém – Fury Cutter, Liên Hoàn Chưởng – Arm Thrust.Thường
4Comet PunchConsecutive PunchCú Đấm Liên HoànPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove.Thường
5Mega PunchMegaton PunchCú Đấm Triệu TấnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove.Thường
6Pay DayCoin for a CatVung TiềnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức dựa trên thành ngữ “Ném tiền trước mặt mèo”, ý chỉ sự phung phí. Vung Tiền vừa thể hiện sự lãng phí, vừa thể hiện được tính sát thương vật lý của chiêu thức.Thường
7Fire PunchFlame PunchCú Đấm Lửa ThiêuPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove.Lửa
8Ice PunchFreezing PunchCú Đấm Băng GiáPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove.Băng
9Thunder PunchThunder PunchCú Đấm Sấm SétPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove.Điện
10ScratchScratchCàoPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Ưu tiên dùng các từ ngữ “thường” để tả chiêu thức hệ Thường.Thường
11Vice GripSqueezeKẹpPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Ưu tiên dùng các từ ngữ “thường” để tả chiêu thức hệ Thường. Phân biệt với Khép Vỏ – Clamp.Thường
12GuillotinePincer GuillotineMáy ChémPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Kìm Máy Chém, nhưng một số Pokemon không có Kìm (Càng) vẫn dùng được, hơn nữa là chiêu thức tất sát nên Máy Chém cũng dễ liên tưởng đến Cẩu Đầu Đao.Thường
13Razor WindRazor WindLưỡi Dao GióPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Nhật ám chỉ đến Kamaitachi (鎌鼬) – một yêu quái trong truyền thuyết của Nhật Bản, được mô tả là có khả năng di chuyển với tốc độ cực nhanh như những cơn gió, sau đó cứa chân nạn nhân trong khi họ không hề hay biết. Riêng chiêu thức này không thuộc nhóm gió, cũng chẳng thuộc nhóm cắt và chém. Hiểu đơn giản là một lưỡi dao năng lượng bay nhanh như gió, chứ bản chất không phải là gió hay tiếp xúc trực tiếp với mục tiêu.Thường
14Swords DanceSwords DanceVũ Điệu KiếmPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Vũ Điệu + x”. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer.Thường
15CutIai CutCắtPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Mặc dù nghĩa tiếng Nhật là một đòn đánh có thật trong kiếm đạo gọi là Cư Hợp Trảm (居合道), nhưng ưu tiên các từ ngữ “thường” để tả chiêu thức hệ Thường. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Thường
16GustStir Up WindNổi GióPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider.Bay
17Wing AttackWing StrikeCánh Công KíchPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Cánh Song Kích – Dual Wingbeat.Bay
18WhirlwindBlow AwayThổi BayPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider.Thường
19FlyFlyBay LượnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Tránh trùng với tên thuộc tính.Bay
20BindBindBuộc ChặtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Cả 3 chiêu Bind, Wrap, Constrict đều tương tự về ngữ nghĩa, tận dụng đồng âm cho dễ nhớ. Bind – Buộc Chặt, Warp – Quấn Chặt, riêng Constrict – Cuốn Siết vì nó không có hiệu ứng giữ lấy mục tiêu trong nhiều lượt nên không cần hậu tố “Chặt”.Thường
21SlamSlamQuậtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Ưu tiên dùng các từ ngữ “thường” để tả chiêu thức hệ Thường.Thường
22Vine WhipVine WhipRoi MâyPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với phân loài Pokemon Dây Leo – Vine Pokemon.Cỏ
23StompTrampleGiẫm ĐạpPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Giậm Trận Thượng – Stomping Tantrum.Thường
24Double KickDouble KickSong CướcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Giác Đấu
25Mega KickMegaton KickCú Đá Triệu TấnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thường
26Jump KickDropkickPhi CướcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Giác Đấu
27Rolling KickRoundhouse KickĐá Vòng CầuPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là một đòn đánh có thật trong Karate (回し蹴り).Giác Đấu
28Sand AttackSand AttackHất CátPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Hất Bùn – Mud-SlapĐất
29HeadbuttHeadbuttHúcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Hậu tố “Đầu” không cần thiết, không phải con nào cũng húc bằng đầu.Thường
30Horn AttackHorn ThrustThọc SừngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thường
31Fury AttackDisturbed StabĐâm Loạn XạPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thường
32Horn DrillHorn DrillMũi Khoan SừngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Mũi Khoan Mỏ – Drill Peck.Thường
33TackleBody BlowTôngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Ưu tiên dùng các từ ngữ “thường” để tả chiêu thức hệ Thường.Thường
34Body SlamLean OnLấy Thịt Đè NgườiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
35WrapWrap AroundQuấn ChặtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Cả 3 chiêu Bind, Wrap, Constrict đều tương tự về ngữ nghĩa, tận dụng đồng âm cho dễ nhớ. Bind – Buộc Chặt, Warp – Quấn Chặt, riêng Constrict – Cuốn Siết vì nó không có hiệu ứng giữ lấy mục tiêu trong nhiều lượt nên không cần hậu tố “Chặt”.Thường
36Take DownChargeĐâm SầmPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thường
37ThrashViolent StruggleLồng LộnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Thịnh Nộ – Rage, Kích Vảy Ngược – Outrage.Thường
38Double-EdgeLife-Risking TackleXả Thân Công KíchPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thường
39Tail WhipTail WagVẫy ĐuôiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thường
40Poison StingPoison NeedleKim ĐộcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Độc
41TwineedleDouble NeedleSong ChâmPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Quy ước term Kim Châm = hệ Bọ.Bọ
42Pin MissileMissile NeedlePhóng Kim ChâmPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Bọ
43LeerGlareLườmPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Trừng Mắt Rắn – Glare, Ánh Nhìn Ác Ý – Mean Look.Thường
44BiteBiteCắnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu cắn, phục vụ cho đặc tính Hàm Khoẻ – Strong Jaw. Phân biệt với Ngoạm Chặt – Jaw Lock, Gặm Nát – Crunch.Bóng Tối
45GrowlCryKêuPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu âm thanh, đồng bộ một âm tiết với những chiêu âm thanh mang tính chất trạng thái: Sing – Hát, Growl – Kêu, Roar – Rống, Howl – Hú (tận dụng đồng âm với tiếng Anh cho dễ nhớ).Thường
46RoarRoarRốngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu âm thanh, đồng bộ một âm tiết với những chiêu âm thanh mang tính chất trạng thái: Sing – Hát, Growl – Kêu, Roar – Rống, Howl – Hú (tận dụng đồng âm với tiếng Anh cho dễ nhớ).Thường
47SingSingHátPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu âm thanh, đồng bộ một âm tiết với những chiêu âm thanh mang tính chất trạng thái: Sing – Hát, Growl – Kêu, Roar – Rống, Howl – Hú (tận dụng đồng âm với tiếng Anh cho dễ nhớ).Thường
48SupersonicUltrasoundSóng Siêu ÂmPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là một thuật ngữ có thật. Phân biệt với Âm Cao Tần – Hyper Voice. Thuộc nhóm chiêu âm thanh.Thường
49Sonic BoomSonic BoomNổ Siêu ThanhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là thuật ngữ có thật. Phân biệt với Âm Nổ Vang Trời – Boomburst. Không thuộc nhóm move âm thanh hay nhóm chiêu nổ, chỉ là thuật ngữ nói về vụ nổ có xung kích nhanh hơn tốc độ âm thanh (lý do nó luôn trúng).Thường
50DisableTemporary BindingVô Hiệu HóaPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Ràng Buộc Tạm Thời, cũng đều ngụ ý việc vô hiệu hóa tạm thời chiêu thức mục tiêu sử dụng lần cuối.Thường
51AcidCorrosive LiquidAxitPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Dịch Ăn Mòn, dễ trùng với Dịch Vị – Gastro Acid, Khí Ăn Mòn – Corrosive Gas, đặc tính Ăn Mòn – Corrosion.Độc
52EmberSparksĐốm LửaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Lửa
53FlamethrowerFlamethrowerPhóng HỏaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phóng Hỏa rộng nghĩa hơn Phun Lửa, vì các Pokemon sử dụng không nhất thiết phải bắn từ miệng.Lửa
54MistWhite MistSương TrắngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Sương Đen – Haze. Phân biệt với đặc tính Khói Trắng – White Smoke.Băng
55Water GunWater GunSúng NướcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Nước
56Hydro PumpHydro PumpBơm Thủy LựcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là thuật ngữ có thật.Nước
57SurfSurfingLướt SóngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Sóng Đập – Wave Crash.Nước
58Ice BeamFreezing BeamChùm Tia Băng GiáPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Beam hiểu chính xác là chùm tia. Ý chỉ nhiều tia sáng hội tụ lại thành một tia chứ không phải đơn lẻ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”.Băng
59BlizzardBlizzardBão TuyếtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider.Băng
60PsybeamPsyche-beamChùm Tia Tâm LinhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”.Siêu Linh
61Bubble BeamBubble BeamChùm Tia Bong BóngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”.Nước
62Aurora BeamAurora BeamChùm Tia Cực QuangPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”.Băng
63Hyper BeamDestruction BeamChùm Tia Hủy DiệtPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”.Thường
64PeckPeckMổPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chính xác nhất là Đâm (những con có sừng, móng vuốt cũng dùng được), nhưng dùng Mổ để thể hiện rõ hệ Bay hơn, và có thể hiểu mổ theo nghĩa mổ xẻ cũng được. Phân biệt với Mổ Gắp – Pluck.Bay
65Drill PeckDrill BeakMũi Khoan MỏPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Mũi Khoan Sừng – Drill Horn.Bay
66SubmissionHell WheelBánh Xe Địa NgụcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Địa ngục ở đây ý chỉ tính bạo lực của chiêu thức, mặc dù nghe hơi hướng như một chiêu thức hệ Bóng Tối.Giác Đấu
67Low KickKick DownĐá Chân ThấpPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là một đòn đánh có thật trong Sumo (蹴手繰り), hoặc một số võ thuật khác (Low Kick). Đồng bộ với Đá Quét Chân – Low Sweep.Giác Đấu
68CounterCounterPhản ĐònPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Giác Đấu
69Seismic TossEarth ThrowCú Ném Địa CầuPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức này khác với nhóm Vital Throw, Storm Throw, Circle Throw một chút, vì nó không tận dụng thế tấn công của đối thủ mà chủ động bắt lấy và ném đối thủ luôn, nên dịch là Cú Ném thay vì Vật.Giác Đấu
70StrengthSuper StrengthSức Mạnh Phi ThườngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Có chữ “Thường” ám chỉ hệ Thường. Tránh dùng từ Siêu Sức Mạnh, dễ bị nhầm lẫn với Sức Mạnh Điên Rồ – Superpower, để dành cho Phân loài Pokemon Siêu Sức Mạnh – Superpower Pokemon.Thường
71AbsorbAbsorbHấp ThụPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. 3 chiêu thức có mức độ tăng dần (theo số lượng âm tiết cho dễ nhớ) là: Absorb – Hấp Thụ, Mega Drain – Siêu Hấp Thụ, Giga Drain – Siêu Cấp Hấp Thu.Cỏ
72Mega DrainMega DrainSiêu Hấp ThụPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. 3 chiêu thức có mức độ tăng dần (theo số lượng âm tiết cho dễ nhớ) là: Absorb – Hấp Thụ, Mega Drain – Siêu Hấp Thụ, Giga Drain – Siêu Cấp Hấp Thu.Cỏ
73Leech SeedMistletoe SeedHạt Ký SinhPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Hạt Phiền Não – Worry Sead.Cỏ
74GrowthGrowthTăng TrưởngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
75Razor LeafLeaf CutterLá CắtPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Lá Cây – Leafage. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Cỏ
76Solar BeamSolar BeamChùm Tia Mặt TrờiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”.Cỏ
77Poison PowderPoison PowderPhấn ĐộcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 2 chữ theo công thức “Phấn + x”. Thuộc nhóm chiêu phấn và bào tử, phục vụ cho đặc tính Chống Bụi – Overcoat và vật phẩm Kính Chống Bụi – Safety Goggles.Độc
78Stun SporeNumbing PowderPhấn TêPhù hợp nghĩa cả tiếng Nhật. Đồng bộ 2 chữ theo công thức “Phấn + x”. Thuộc nhóm chiêu phấn và bào tử, phục vụ cho đặc tính Chống Bụi – Overcoat và vật phẩm Kính Chống Bụi – Safety Goggles.Cỏ
79Sleep PowderSleep PowderPhấn MêPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 2 chữ theo công thức “Phấn + x”. Thuộc nhóm chiêu phấn và bào tử, phục vụ cho đặc tính Chống Bụi – Overcoat và vật phẩm Kính Chống Bụi – Safety Goggles.Cỏ
80Petal DancePetal DanceVũ Điệu Cánh HoaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Vũ Điệu + x”. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer.Cỏ
81String ShotSpit ThreadNhả TơPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Bọ
82Dragon RageDragon RageRồng Thịnh NộPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc いかり Ikari – Thịnh Nộ.Rồng
83Fire SpinFlame SwirlXoáy LửaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Xoáy Nước – Whirlpool.Lửa
84Thunder ShockElectric ShockSốc ĐiệnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Sóng Xung Điện – Shock Wave.Điện
85Thunderbolt100,000 VoltsĐiện 10 Vạn VônPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Điện
86Thunder WaveElectromagnetic WaveSóng Điện TừPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Điện
87ThunderLightningSấm SétPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Điện
88Rock ThrowRock DropGiáng ĐáPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Không phải con nào cũng cầm đá lên để ném nên không dịch là Ném Đá. Đồng bộ với Giáng Trụ Băng – Icicle Crash.Đá
89EarthquakeEarthquakeĐộng ĐấtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Đất
90FissureFissureNứt ĐấtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Đất
91DigDig HoleĐộn ThổDịch phóng tác, nghĩa đen tiếng Nhật đơn giản chỉ là Đào Hố. Tuy nhiên, chiêu thức này là một chiêu thức vừa phòng thủ vừa tấn công, độn dưới đất để trốn, và trồi lên trên để tấn công, nên Độn Thổ là phù hợp nhất. Phân biệt với phân loài Pokemon Đào Bới – Digging Pokemon.Đất
92ToxicExcessive PoisonHạ ĐộcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Tránh trùng hệ Độc – Poison type và trạng thái Nhiễm Độc – Poison, Nhiễm Kịch Độc – Badly Poisoned. Đây là một kỹ thuật bắt nguồn từ Ninja.Độc
93ConfusionWillpowerNiệm LựcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Nghĩa tiếng Anh trùng với trạng thái Rối Loạn – Confusion. Phân biệt với Xuất Thần – Psychic, Tâm Linh Truyền Động – Telekinesis.Siêu Linh
94PsychicPsychokinesisXuất ThầnDịch phóng tác. Psychokinesis là một thuật ngữ về việc điều khiển tâm trí kẻ khác hành động theo ý muốn của mình, khác với thuật ngữ Telekinesis – chỉ ảnh hưởng lên vật thể. Phân biệt với Niệm Lực – Confusion, Tâm Linh Truyền Động – Telekinesis.Siêu Linh
95HypnosisHypnosisThuật Thôi MiênPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Siêu Linh
96MeditateYoga PoseThế YogaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Nghĩa tiếng Anh trùng với Phân Loại Pokemon Thiền – Meditate Pokemon. Phân biệt với Tĩnh Tâm – Calm Mind (hiểu đơn giản là tâm – tăng sức Công Phép, tư thế – tăng sức Công Vật Lý). Đồng bộ đặc tính Yoga Lực – Yoga Power.Siêu Linh
97AgilityHigh-speed MovementDi Chuyển Cao TốcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Thần Tốc – Extreme Speed, Tấn Công Chớp Nhoáng – Quick Attack.Siêu Linh
98Quick AttackLightning SpeedTấn Công Chớp NhoángKết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ để tránh hiểu lầm sang hệ Điện. Nghĩa tiếng Anh là Tấn Công Nhanh, nghĩa tiếng Nhật là Tốc Độ Tia Chớp. Phân biệt với Thần Tốc – Extreme Speed, Di Chuyển Cao Tốc – AgilityThường
99RageRageThịnh NộPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc いかり Ikari – Thịnh Nộ. Cơn thịnh nộ sẽ tăng lên sau mỗi lần bị đnáh trúng. Phân biệt với Lồng Lộn – Thrash, Kích Vảy Ngược – Outrage.Thường
100TeleportTeleportDịch Chuyển Tức ThờiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là thuật ngữ có thật.Siêu Linh
101Night ShadeNight HeadBóng ĐèDịch phóng tác. Theo mô tả cũng như animation thì rất phù hợp hiện tượng Bóng Đè theo nghĩa đen (bóng đè đánh) lẫn nghĩa bóng (làm cho mục tiêu sợ hãi).Ma
102MimicMimicBắt ChướcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Sao Chép – Copycat.Thường
103ScreechUnpleasant ToneTiếng Chói TaiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu âm thanh. Pokemon tạo ra âm thanh làm chói tai người nghe, kể cả việc cào lên tường.Thường
104Double TeamShadow DividePhân ThânPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thường
105RecoverSelf-regenerationTự Tái TạoPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với đặc tính Hồi Phục Tự Nhiên – Natural Cure, đặc tính Tái Sinh – Regenerator.Thường
106HardenStiffenHóa CứngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
107MinimizeShrinkThu NhỏPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
108SmokescreenSmokescreenMàn KhóiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Tạo ra lớp màn khói nhằm che mắt kẻ thù chứ không hề có độc. Phân biệt với Khói Bụi – Smog.Thường
109Confuse RayEerie LightÁnh Sáng Ma QuáiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Dùng cụm “Ma Quái” cho hợp hệ Ma luôn.Ma
110WithdrawWithdraw into ShellTrú VỏPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Cố Thủ – Shelter.Nước
111Defense CurlCurl UpCuộn TrònPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Cuộn Xoắn – Coil.Thường
112BarrierBarrierLớp ChắnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa chính xác thì là Rào Chắn, nhưng người Việt hay hiểu rào chắn kiểu hàng rào thưa thớt thôi nên đổi sang Lớp, phù hợp với cách thi triển trong anime luôn (Tường để dành cho Tường Ánh Sáng – Light Screen). Đồng bộ với phân loài Pokemon Lớp Chắn – Barrier Pokemon.Siêu Linh
113Light ScreenLight WallTường Ánh SángPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Siêu Linh
114HazeBlack MistSương ĐenPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Sương Trắng – Mist.Băng
115ReflectReflectorKính Phản XạPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Siêu Linh
116Focus EnergyFighting Spirit ImprovementVận KhíDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Tập Trung Tinh Thần, nghĩa cũng tương tựThường
117BidePerseveranceNhẫn NhịnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thường
118MetronomeWag FingerVẫy Ngón TayPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thường
119Mirror MoveParrot MimicryHọc VẹtPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Bay
120Self-DestructSelf-DestructTự HủyPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Bùng Nổ – Explosion. Thuộc nhóm chiêu nổ, phục vụ cho đặc tính Cấp Ẩm – Damp.Thường
121Egg BombEgg BombBom TrứngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Thường
122LickTongue LickLiếmPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Pokemon Liếm Láp – Licking Pokemon.Ma
123SmogSmogKhói BụiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Một thuật ngữ phổ biến chỉ sự ô nhiễm từ khói thải của các thành phố. Phân biệt với Màn Khói – Smokescreen, Khí Độc – Poison Gas.Độc
124SludgeSludge AttackBùn ThảiPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật có thêm tiền tố Tấn Công, nhưng cũng không cần thiết lắm. Bùn thải tức loại bùn nhão được lắng lại từ các hệ thống xử lý nước thải trong công nghiệp, do đó nó mang hệ Độc.Độc
125Bone ClubBone ClubDùi Cui XươngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. “Xương” là dấu hiệu nhận biết hệ Đất (ám chỉ việc xác động vật bị phân hủy bởi các vi khuẩn có trong đất).Đất
126Fire BlastDaimonjiLửa Chữ ĐạiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Lửa
127WaterfallWaterfall ClimbVượt ThácPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Giống như Vượt Vũ Môn.Nước
128ClampShell SqueezeKhép VỏPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Kẹp – Vice Grip. Chỉ có những loài hải sản mới có 2 mảnh vỏ, nên chiêu thức này có hệ Nước.Nước
129SwiftSpeed StarNgôi Sao Tốc ĐộPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thường
130Skull BashRocket HeadbuttHúc Hỏa TiễnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Húc + xx”.Thường
131Spike CannonSpike CannonPháo GaiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Không thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên) vì nó bắn ra dạng gai chứ không phải dạng viên tròn.Thường
132ConstrictCoil AroundCuốn SiếtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Cả 3 chiêu Bind, Wrap, Constrict đều tương tự về ngữ nghĩa, tận dụng đồng âm cho dễ nhớ. Bind – Buộc Chặt, Warp – Quấn Chặt, riêng Constrict – Cuốn Siết vì nó không có hiệu ứng giữ lấy mục tiêu trong nhiều lượt nên không cần hậu tố “Chặt”.Thường
133AmnesiaMemory LapseĐãng TríPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Siêu Linh
134KinesisSpoon BendUốn ThìaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Siêu Linh
135Soft-BoiledEgg LayĐẻ TrứngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thường
136High Jump KickJumping Knee KickGối BayPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là một đòn đánh có thật trong Muay Thái (Kao Loi).Giác Đấu
137GlareSnake GlareTrừng Mắt RắnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Leer – Lườm, Ánh Nhìn Ác Ý – Mean Look.Thường
138Dream EaterDream EatĂn Giấc MơPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Siêu Linh
139Poison GasPoison GasKhí ĐộcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Khói Bụi – Smog.Độc
140BarrageBall ThrowNém BóngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Thường
141Leech LifeSuck BloodHút MáuPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Bọ
142Lovely KissDemon’s KissNụ Hôn Ác MaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Nụ Hôn Thiên Sứ – Sweet Kiss.Thường
143Sky AttackGod BirdThần ĐiểuPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Bay
144TransformTransformBiến HìnhPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thường
145BubbleBubbleBong BóngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với đặc tính Bong Bóng Nước – Water Bubble.Nước
146Dizzy PunchChirp Chirp PunchCú Đấm Chiêm ChiếpPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove.Thường
147SporeMushroom SporeBào Tử NấmPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Bào Tử Bông – Cotton Spore. Phân biệt với đặc tính Bào Tử – Effect Spore. Thuộc nhóm chiêu phấn và bào tử, phục vụ cho đặc tính Chống Bụi – Overcoat và vật phẩm Kính Chống Bụi – Safety Goggles.Cỏ
148FlashFlashPhát SángPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với đặc tính Phát Quang – Illuminate, phân loài Pokemon Lóe Sáng – Flash Pokemon.Thường
149PsywavePsychowaveSóng Tâm LinhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Siêu Linh
150SplashHopNhảy Tưng TưngDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật chỉ đơn giản là Nhảy, thêm hậu tố “Tưng Tưng” để chỉ sự vui nhộn của chiêu thức là không có tác dụng gì, cứ như bị… tưng tưng.Thường
151Acid ArmorLiquefyTan ChảyPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Độc
152CrabhammerCrab HammerBúa CàngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Các Pokemon sử dụng không chỉ có cua nên không dùng cụm “Càng Cua” được. Đồng bộ theo công thức “Búa + x”.Nước
153ExplosionGiant ExplosionBùng NổPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Tự Hủy – Self-Destruct.Thường
154Fury SwipesFury SwipesCào Loạn XạPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
155BonemerangBone BoomerangBoomerang XươngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Đất
156RestRestĐi NgủPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với trạng thái Ngủ – Sleep (tính từ, Đi Ngủ là động từ).Siêu Linh
157Rock SlideRock SlideĐá LởPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Đá
158Hyper FangCertain-kill FangNanh Tất SátPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Nanh + xx”. Thuộc nhóm chiêu cắn, phục vụ cho đặc tính Hàm Khoẻ – Strong Jaw.Thường
159SharpenImprove AnglesGóc Cạnh HóaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Thường
160ConversionTextureBiến TínhKết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Biến Đổi, nghĩa tiếng Nhật là Kết Cấu. Dùng Biến Tính (thay đổi tính chất, kết cấu) để thể hiện rõ hiệu ứng chuyển đổi hệ (thuộc tính) luôn.Thường
161Tri AttackTri AttackTấn Công Tam HệPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
162Super FangFangs of WrathNanh Thịnh NộPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc いかり Ikari – Thịnh Nộ. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Nanh + xx”. Riêng chiêu này không thuộc vào nhóm chiêu phục vụ cho đặc tính Hàm Khoẻ – Strong Jaw là bởi vì nó có sát thương cố định là 50% HP đối thủ rồi.Thường
163SlashSlashChémPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Ưu tiên dùng các từ ngữ “thường” để tả chiêu thức hệ Thường. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Thường
164SubstituteSubstituteThế ThânPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
165StruggleVain StruggleGiãy GiụaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là chiêu thức được sử dụng khi đã hết lượt dùng của cả 4 chiêu thức cơ bản. Phân biệt với Vùng Vẫy – Flail.Thường
166SketchSketchPhác HọaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Đồ Nét – Doodle.Thường
167Triple KickTriple KickTam Liên CướcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Sở dĩ không dùng Tam Cước như Song Cước – Double Kick được là vì không có con nào mà đá một lượt 3 chân cả.Giác Đấu
168ThiefThiefĐánh CắpPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Có thể hiểu theo cách vừa đánh, vừa ăn cắp vật phẩm.Bóng Tối
169Spider WebSpiderwebMạng NhệnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với chiêu thức Lưới Dính – Sticky Web.Bọ
170Mind ReaderMind’s EyeĐọc TâmPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật trùng với đặc tính Tâm Nhãn – Mind’s Eye (ưu tiên chiêu thức là một động từ). Phân biệt với Mắt Thần – Miracle Eye.Thường
171NightmareNightmareGieo Ác MộngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với đặc tính Ác Mộng – Bad Dreams (danh từ, trong khi đó Gieo Ác Mộng là động từ).Ma
172Flame WheelFlame WheelBánh Xe LửaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Lửa
173SnoreSnoreTiếng NgáyPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 2 chữ theo công thức “Tiếng + x”. Thuộc nhóm chiêu âm thanh.Thường
174CurseCurseNguyền RủaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Ma
175FlailFlailVùng VẫyPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Giãy Giụa – Struggle.Thường
176Conversion 2Texture 2Biến Tính 2Kết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Biến Đổi, nghĩa tiếng Nhật là Kết Cấu. Dùng Biến Tính (thay đổi tính chất, kết cấu) để thể hiện rõ hiệu ứng chuyển đổi hệ (thuộc tính) luôn.Thường
177AeroblastAeroblastPháo Không KhíPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider. Không thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên) vì nó bắn ra dạng tia năng lượng, là độc chiêu của Lugia.Bay
178Cotton SporeCotton SporeBào Tử BôngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Bào Tử Nấm – Spore. Thuộc nhóm chiêu phấn và bào tử, phục vụ cho đặc tính Chống Bụi – Overcoat và vật phẩm Kính Chống Bụi – Safety Goggles.Cỏ
179ReversalReversalKhởi Tử Hồi SinhPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Giác Đấu
180SpiteSpiteThù HậnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Oán Niệm – Grudge.Ma
181Powder SnowPowder SnowBụi TuyếtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Không thuộc nhóm chiêu phấn và bào tử nên không gọi là Phấn Tuyết.Băng
182ProtectProtectBảo VệPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
183Mach PunchMach PunchCú Đấm Siêu TốcPhù hợp cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove.Giác Đấu
184Scary FaceScary FaceLàm Mặt DữDịch phóng tác. Cả 2 ngôn ngữ là Gương Mặt Đáng Sợ, nghe dễ hiểu lầm hệ Ma, thế nên đổi thành hành động hăm dọa bình thường cho phù hợp.Thường
185Feint AttackSneak AttackĐánh LénPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Bóng Tối
186Sweet KissAngel’s KissNụ Hôn Thiên SứPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Nụ Hôn Ác Ma – Lovely Kiss.Tiên
187Belly DrumBelly DrumVỗ Trống BụngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
188Sludge BombSludge BombBom Bùn ThảiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Độc
189Mud-SlapMud SprayHất BùnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Hất Cát – Sand Attack.Đất
190OctazookaOctillery CannonPháo Bạch TuộcDịch phóng tác. Octillery dịch thẳng thành Bạch Tuộc nói chung, do chiêu thức này không còn độc quyền của Octillery nữa. Đồng bộ với Pháo Mỏ Chim – Beak Blast. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Nước
191SpikesCaltropRải ChôngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thêm tiền tố “Rải” để thể hiện rõ hình thức của thi triển chiêu thức hơn. Phân biệt với Rải Đinh Độc – Toxic Spikes.Đất
192Zap CannonElectromagnetic CannonPháo Điện TừPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Điện
193ForesightSee ThroughNhìn ThấuPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Đọc Tâm – Mind Reader. Cùng hiệu ứng với đặc tính Tâm Nhãn – Mind’s Eye.Thường
194Destiny BondTake Along WithRàng Buộc Số MệnhPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Ma
195Perish SongPerish SongBài Ca Tàn LụiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu âm thanh.Thường
196Icy WindFreezing WindGió Rét BuốtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Gió + x”. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider.Băng
197DetectAll-SeeingPhát GiácPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Nhìn Thấu theo nghĩa bóng, dễ bị nhầm lẫn với chiêu thức Nhìn Thấu – Foresight, nên chọn Phát Giác (cảm nhận khí để phát giác ra hành động tiếp theo của đối thủ để tránh né, dễ liên tưởng đến hệ Giác Đấu hơn). Phân biệt với Tiên Tri – Future Sight.Giác Đấu
198Bone RushBone RushXương Càn QuétPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Đất
199Lock-OnLock-OnKhóa Mục TiêuPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
200OutrageImperial RageKích Vảy NgượcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Ngụ ý về việc chạm vào vảy ngược của Rồng nằm ở phần cằm, khiến nó kích động mà nổi giận. Phân biệt với Thịnh Nộ – Rage, Lồng Lộn – Thrash.Rồng
201SandstormSandstormBão CátPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider.Đá
202Giga DrainGiga DrainSiêu Cấp Hấp ThuPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. 3 chiêu thức có mức độ tăng dần (theo số lượng âm tiết cho dễ nhớ) là: Absorb – Hấp Thụ, Mega Drain – Siêu Hấp Thụ, Giga Drain – Siêu Cấp Hấp Thu.Cỏ
203EndureEndureChịu ĐựngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
204CharmFawnLàm NũngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Tiên
205RolloutRollLăn Lông LốcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Lông Lốc là từ tượng thanh thường dùng cho Đá. Phân biệt với phân loài Pokemon Lăn Lóc – Rolling Pokemon.Đá
206False SwipeStrike with the Back of the SwordNhát Chém Sống ĐaoPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thường
207SwaggerSwaggerVênh VáoPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
208Milk DrinkMilk DrinkUống SữaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
209SparkSparkTia Chớp ĐiệnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Điện
210Fury CutterConsecutive CutLiên Hoàn ChémPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Liên Hoàn Chưởng – Arm Thrust, Liên Hoàn Tát – Double Slap. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Bọ
211Steel WingSteel WingCánh ThépPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thép
212Mean LookDark LookÁnh Nhìn Ác ÝPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Trừng Mắt Rắn – Glare, Lườm – Leer.Thường
213AttractMad LoveHớp HồnDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Say Mê, cũng là chiêu thức gây ra trạng thái Mê Đắm cho mục tiêu. Định nghĩa Hớp Hồn rất phù hợp với việc gây ra trạng thái này. Phân biệt với Quyến Rũ – Captivate (không gây trạng thái Say Mê, chỉ làm giảm sức tấn công nên bản dịch cũng nhẹ nhàng hơn).Thường
214Sleep TalkSleep TalkNói MớPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đây không phải là chiêu thức âm thanh vì tự mình nói với chính mình.Thường
215Heal BellHeal BellTiếng Chuông Trị LiệuPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu âm thanh.Thường
216ReturnReturn FavorĐền Ơn Đáp NghĩaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Làm Mình Làm Mẩy – Frustration.Thường
217PresentPresentTặng QuàPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Chuyển Quà – Bestow.Thường
218FrustrationAngry OutburstLàm Mình Làm MẩyPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Đền Ơn Đáp Nghĩa – Return.Thường
219SafeguardMysterious ProtectionThần Bí Hộ ThânPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thường
220Pain SplitPain SplitChia Nửa Cơn ĐauPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là một thuật ngữ chỉ trận đấu hòa trong Sumo khi một trong hai đối bị chấn thương trong quá trình thi đấu. Hiệu ứng là thay đổi chỉ số sinh lực bằng trung bình cộng sinh lực của người dùng với sinh lực của mục tiêu.Thường
221Sacred FireSacred FlameLửa ThánhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Lửa
222MagnitudeMagnitudeChấn CấpPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Đất
223Dynamic PunchExploding PunchCú Đấm Bạo LiệtPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Bạo Liệt là Nứt Toác, ám chỉ sự mạnh bạo của chiêu thức chứ không bao gồm nghĩa Nổ nên không thuộc nhóm chiêu nổ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove.Giác Đấu
224MegahornMegahornSiêu SừngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Bọ
225Dragon BreathDragon BreathHơi Thở RồngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Rồng
226Baton PassBaton TouchGậy Tiếp SứcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Lấy cảm hứng từ hành động tiếp gậy trong trò chơi chạy tiếp sức. Phân biệt với đặc tính Tiếp Nhận – Receiver.Thường
227EncoreEncoreTái DiễnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
228PursuitPursuing AttackĐuổi ĐánhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Bóng Tối
229Rapid SpinRapid SpinXoay Cao TốcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Lăn Tẹt Ga – Spin Out.Thường
230Sweet ScentSweet ScentMùi Hương Ngọt NgàoPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
231Iron TailIron TailĐuôi SắtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Đuôi + x”.Thép
232Metal ClawMetal ClawVuốt Kim LoạiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thép
233Vital ThrowStrike ThrowVật Toàn ThânPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là đòn đánh có thật trong Judo, gọi là Đương Thân (当身). Tuy nhiên, để dễ hiểu nhất thì đổi thành nghĩa tương đương là Toàn Thân. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Vật + xx”.Giác Đấu
234Morning SunMorning SunlightÁnh Ban MaiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thường
235SynthesisPhotosynthesisQuang HợpPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Cỏ
236MoonlightMoonlightÁnh TrăngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Tiên
237Hidden PowerAwakening PowerSức Mạnh Thức TỉnhPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Sức Mạnh + xx”.Thường
238Cross ChopCross ChopChặt Chữ XPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Cross nghĩa là đường giao chéo nói chung, nên chữ X sẽ hợp hình thức chiêu thức hơn là chữ thập. Đồng bộ Chặt Karate – Karate Chop.Giác Đấu
239TwisterTwisterVòi RồngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phù hợp hệ Rồng. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider.Rồng
240Rain DanceRain PrayerCầu MưaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Nó không thuộc nhóm chiêu nhảy nên dịch là Cầu Mưa thay vì Vũ Điệu Mưa như tiếng Anh (có thể làm bất cứ hành động gì để tạo mưa, không nhất thiết phải nhảy mới được).Nước
241Sunny DayClear SkyGọi NắngDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Trời Quang Đãng (nghĩa là rộng rãi, không mây), ngụ ý hiệu ứng Trời Nắng trong 5 lượt.Lửa
242CrunchCrunchGặm NátPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu cắn, phục vụ cho đặc tính Hàm Khoẻ – Strong Jaw. Phân biệt với Ngoạm Chặt – Jaw Lock, Cắn – Bite.Bóng Tối
243Mirror CoatMirror CoatÁo Phản ChiếuPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Áo Phản Thuật – Magic Coat. Phân biệt với đặc tính Giáp Phản Chiếu – Mirror Armor.Siêu Linh
244Psych UpSelf-suggestTự Kỷ Ám ThịPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thường
245Extreme SpeedSwiftnessThần TốcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Tấn Công Chớp Nhoáng – Quick Attack, Di Chuyển Cao Tốc – Agility.Thường
246Ancient PowerPrimitive PowerSức Mạnh Nguyên ThủyPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Sức Mạnh + xx”.Đá
247Shadow BallShadow BallQuả Cầu Bóng MaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc シャドー shadoo – Bóng Ma, để thể hiện rõ hệ Ma của chiêu thức. Đồng bộ theo công thức “Quả Cầu + x”. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Ma
248Future SightFuture SightTiên TriPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Phát Giác – Detect.Siêu Linh
249Rock SmashRock SmashPhá ĐáPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Giác Đấu
250WhirlpoolWhirl TideXoáy NướcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Xoáy Lửa – Fire Spin.Nước
251Beat UpGang UpĐánh Hội ĐồngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Bóng Tối
252Fake OutSlap HandsĐập TayPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là một kỹ thuật có thật trong Sumo, gọi là Miêu Biển (貓騙). Khi bắt đầu trận đấu, một đô vật vỗ tay trước mặt đối thủ, khiến đối thủ phải chớp mắt (hiệu ứng của chiêu thức là gây trạng thái Chùn Bước). Kỹ thuật này cũng rất mạo hiểm, nếu thất bại nó sẽ khiến đối thủ có cơ hội tấn công. Phân biệt với Đánh Nhử – Feint.Thường
253UproarClamorNáo ĐộngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Tạo ra một âm thanh ồn ào, ầm ĩ khiến các Pokemon không thể ngủ. Đồng bộ 2 âm tiết với những chiêu âm thanh mang tính chất tấn công: Uproar – Náo Động, Echoed Voice – Tiếng Vọng, Snarl – Gào Rú. Phân biệt với phân loài Pokemon Ầm Ĩ – Loud Noise Pokemon.Thường
254StockpileStockpileTích TrữPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
255Spit UpSpit UpNôn RaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
256SwallowSwallowNuốt VàoPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
257Heat WaveHot WindGió Nóng RátPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Gió + x”. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider.Lửa
258HailHailMưa ĐáPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Băng
259TormentFalsely AccuseVu KhốngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Bóng Tối
260FlatterFlatterTâng BốcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Bóng Tối
261Will-O-WispWill-o’-the-WispLửa Ma TrơiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa đen là hiện tượng ma trơi. Thêm tiền tố Lửa để tránh nhầm lẫn với hệ Ma.Lửa
262MementoMementoDi VậtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Chửi Phát Cuối – Parting Shot.Bóng Tối
263FacadeBravadoGắng GượngMượn nghĩa tiếng Hoa. Nghĩa tiếng Nhật là Ra Vẻ, đều ám chỉ việc cố gắng tấn công dù cơ thể gặp trạng thái bất lợi (với hiệu ứng là tăng sức tấn công).Thường
264Focus PunchFighting Spirit PunchCú Đấm Hào KhíPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove.Giác Đấu
265Smelling SaltsResuscitationKích TỉnhPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Nghĩa tiếng Anh là nói về Muối Ngửi – hợp chất hóa học được sử dụng như chất kích thích để phục hồi ý thức sau khi ngất xỉu. Phân biệt với Tát Đánh Thức – Wake-Up Slap.Thường
266Follow MeStay With This FingerNgón Thu HútDịch phóng tác. Ngón ở đây có thể hiểu là ngón tay hoặc ngón nghề đều được. Nghĩa tiếng Nhật là câu nói: “Nắm chặt ngón tay này!”. Thường được trẻ em Nhật Bản sử dụng với ý nghĩa là “Mọi người tụ tập lại đây này! Ai muốn chơi đuổi bắt thì hãy nắm lấy ngón tay của tôi!”Thường
267Nature PowerNature PowerSức Mạnh Thiên NhiênPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Sức Mạnh + xx”.Thường
268ChargeChargeSạc ĐiệnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Điện
269TauntTauntKhiêu KhíchPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Bóng Tối
270Helping HandHelpGiúp Một TayPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Cả 2 ngôn ngữ đều có nghĩa “Tay” trong tên nên tận dụng. Phân biệt với Mượn Tay Mèo – Assist.Thường
271TrickTrickTiểu XảoPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Siêu Linh
272Role PlayChange AppearanceNhập VaiPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Hóa Thân, nghĩa cũng tương tự nhưng dễ nhầm lẫn với Biến Hình – Transform.Siêu Linh
273WishWishƯớcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
274AssistCat’s PawMượn Tay MèoPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức lấy cảm hứng từ thành ngữ “Tôi thậm chí còn muốn mượn tay của một con mèo”, ý chỉ bận rộn đến mức vớ được ai cũng nhờ, dù cho đó là một con mèo. Do các Pokemon sử dụng không phải lúc nào cũng là Mèo nên thêm tiền tố “Mượn”, cũng phù hợp với ý nghĩa của thành ngữ luôn. Phân biệt với Giúp Một Tay – Helping Hand.Thường
275IngrainExtend RootsCắm RễPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Cỏ
276SuperpowerBrute ForceSức Mạnh Điên RồPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Từ ばかぢから có thể hiểu theo 2 nghĩa: Mạnh Khủng Khiếp (120 điểm) và Mạnh Ngu Ngốc (giảm sức tấn công và phòng thủ xuống 1 bậc). Thế nên, kết hợp cả 2 nghĩa sẽ là Sức Mạnh Điên Rồ, mạnh kiểu “Đầu óc ngu si, tứ chi phát triển” – gợi nhớ hệ Giác Đấu. Đồng bộ với Sức Mạnh Phi Thường – Strength.Giác Đấu
277Magic CoatMagic CoatÁo Phản ThuậtDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Áo Ma Thuật. Dùng “Phản Thuật” để dễ hình dung hiệu ứng phản lại các chiêu thức trạng thái hơn. Đồng bột với đặc tính Gương Phản Thuật – Magic Bounce (cùng hiệu ứng). Phân biệt với Áo Phản Chiếu – Mirror Coat.Siêu Linh
278RecycleRecycleTái ChếPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
279RevengeRevengePhục ThùPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với chiêu Ăn Miếng Trả Miếng – Payback, Rửa Hận – Retaliate, Đáp Trả Thích Đáng – Comeuppance.Giác Đấu
280Brick BreakTile BreakĐập NgóiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Giác Đấu
281YawnYawnNgápPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
282Knock OffKnock OffĐánh VăngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Bóng Tối
283EndeavorDaredevilĐánh LiềuPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thường
284EruptionEruptionPhun TràoPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Phun Tro Bụi – Lava Plume.Lửa
285Skill SwapSkill SwapHoán Đổi Kỹ NăngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Hoán Đổi + xx”.Siêu Linh
286ImprisonSealPhong ẤnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Siêu Linh
287RefreshRefreshThanh LọcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
288GrudgeGrudgeOán NiệmPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Thù Hận – Spite.Ma
289SnatchSnatchChiếm ĐoạtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Bóng Tối
290Secret PowerSecret PowerSức Mạnh Bí MậtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Sức Mạnh + xx”.Thường
291DiveDivingLặnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Nước
292Arm ThrustThrustLiên Hoàn ChưởngDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là một kỹ thuật đẩy (chưởng) đối thủ ra khỏi vòng tròn thi đấu trong Sumo. Tuy nhiên, chiêu thức gây sát thương nhiều lần nên thêm tiền tố Liên Hoàn. Đồng bộ với Liên Hoàn Chém – Fury Cutter, Liên Hoàn Tát – Double Slap, đồng bộ với phân loài Pokemon Chưởng – Arm Thrust Pokemon.Giác Đấu
293CamouflageCamouflageẨn MìnhDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Bảo Hộ Sắc, ý nói về hành vi tự bảo vệ mình của các loài động vật bằng cách thay đổi màu sắc phù hợp với môi trường (cụ thể ở đây là thay đổi Hệ của mình theo loại Sân đang có trên chiến trường). Thuật ngữ tiếng Anh chính xác của nó là Crypsis (có tên tiếng Việt là Ẩn Mình). Phân biệt với đặc tính Ngụy Trang – Mimicry, Cải Trang – Disguise.Thường
294Tail GlowFirefly LightÁnh Đom ĐómPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Bọ
295Luster PurgeLuster PurgeLuồng Sáng Thanh TẩyPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa gốc cố ý dùng Luster (tia sáng lấp sáng) thì ta cũng nên dịch khác chùm tia, tia sáng, ánh sáng để dễ phân biệt. Đồng âm L-uster với L-uồng cho dễ nhớ.Siêu Linh
296Mist BallMist BallQuả Cầu SươngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Quả Cầu + x”. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Siêu Linh
297Feather DanceFeather DanceVũ Điệu Lông VũPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Vũ Điệu + x”. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer.Bay
298Teeter DanceDizzy DanceVũ Điệu Choáng VángPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Vũ Điệu + x”. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer.Thường
299Blaze KickBlaze KickCú Đá Lửa ThiêuPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Lửa
300Mud SportMud GameVọc BùnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Vọc Nước – Water Sport.Đất
301Ice BallIce BallQuả Cầu BăngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Quả Cầu + x”. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Băng
302Needle ArmNeedle ArmCánh Tay Gai GócPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Ở đây chọn nghĩa “gai” để phù hợp hệ Cỏ hơn (gai xương rồng), “kim châm” là của các loài Bọ.Cỏ
303Slack OffSlack OffLàm BiếngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với đặc tính Chây Lười – Truant (tính từ, trong khi đó Làm Biếng là động từ), phân loài Pokemon Biếng Nhác – Lazy Pokemon (kết hợp cả hai).Thường
304Hyper VoiceHyper VoiceÂm Cao TầnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Sóng Siêu Âm – Supersonic. Thuộc nhóm chiêu âm thanh.Thường
305Poison FangExcessive Poison FangNanh Kịch ĐộcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Nanh + xx”. Thuộc nhóm chiêu cắn, phục vụ cho đặc tính Hàm Khoẻ – Strong Jaw.Độc
306Crush ClawBreak ClawVuốt NghiềnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
307Blast BurnBlast BurnBộc Phá Hỏa ThiêuPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Đại Bác Thủy Lực – Hydro Cannon, Thực Vật Cuồng Loạn – Frenzy Plant. Không thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), cũng không thuộc nhóm nổ nên không dịch là Pháo Hỏa Thiêu hay Lửa Thiêu Bùng Nổ được nên dùng tạm “Bộc Phá” để phân biệt. Blast ở cả 2 ngôn ngữ đều cố ý đặt phía trước nên cho cụm “Bộc Phá” đứng trước luôn.Lửa
308Hydro CannonHydro CannonĐại Bác Thủy LựcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Lửa Thiêu Bộc Phá – Blast Burn, Thực Vật Cuồng Loạn – Frenzy Plant.Nước
309Meteor MashComet PunchCú Đấm Sao ChổiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove.Thép
310AstonishAstonishHù MaDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Gây Sợ Hãi. Hù Ma vừa dễ hiểu vừa thể hiện rõ được mô tả chiêu thức, cũng như thể hiện rõ được hệ Ma.Ma
311Weather BallWeather BallQuả Cầu Thời TiếtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Quả Cầu + x”. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Thường
312AromatherapyAromatherapyHương Thơm Trị LiệuPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Cỏ
313Fake TearsFake CryingNước Mắt Cá SấuDịch phóng tác. Nước Mắt Cá Sấu cũng là Giả Khóc, nhưng nghe nó tiêu cực hơn, hợp hệ Bóng Tối hơn.Bóng Tối
314Air CutterAir CutterLưỡi Cắt Không KhíPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc カッター Kattaa – Lưỡi Cắt. Phân biệt với Nhát Chém Không Khí – Air Slash. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. Đồng thời thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider.Bay
315OverheatOverheatTuôn Quá NhiệtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thêm tiền tố “Tuôn” để dễ hình dung được chiêu thức hơn.Lửa
316Odor SleuthFind ScentĐánh HơiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
317Rock TombRock SealĐá Phong TỏaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Đá
318Silver WindSilver WindGió Ánh BạcGió Ánh BạcBọ
319Metal SoundMetal SoundTiếng Kim LoạiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu âm thanh.Thép
320Grass WhistleGrass FluteKèn LáPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu âm thanh.Cỏ
321TickleTickleCù LétPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
322Cosmic PowerCosmo PowerNăng Lượng Vũ TrụPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là chiêu không có sát thương nên chọn nghĩa Power là Năng Lượng thay vì Sức Mạnh.Siêu Linh
323Water SpoutWater SpoutPhun Cột NướcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Nước
324Signal BeamSignal BeamChùm Tia Tín HiệuPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”.Bọ
325Shadow PunchShadow PunchCú Đấm Bóng MaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc シャドー shadoo – Bóng Ma. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove.Ma
326ExtrasensorySupernatural PowerThần Thông LựcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Siêu Linh
327Sky UppercutSky UpperĐấm Móc Thượng ThiênPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove.Giác Đấu
328Sand TombSand HellĐịa Ngục CátPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Đất
329Sheer ColdAbsolute ZeroĐộ Không Tuyệt ĐốiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Băng
330Muddy WaterMuddy StreamDòng Chảy BùnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Nước
331Bullet SeedSeed Machine GunĐạn Hạt Liên ThanhPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Cỏ
332Aerial AceSwallow ReturnYến PhảnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là kỹ thuật có thật của Sasaki Kojiroo (燕返). Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Bay
333Icicle SpearIcicle NeedleKim Nhũ BăngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Băng
334Iron DefenseIron WallPhòng Thủ SắtPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Ý chỉ những người khỏe mạnh cứng cáp, có phòng thủ vững chắc. Do chiêu thức không dựng tường nên không dịch là Tường Sắt như tiếng Nhật được.Thép
335BlockBlockCản LốiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Giang tay để chặn đường thoát thân của đối thủ. Phân biệt với Chốt Chặn – Obstruct.Thường
336HowlHowlPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu âm thanh, đồng bộ một âm tiết với những chiêu âm thanh mang tính chất trạng thái: Sing – Hát, Growl – Kêu, Roar – Rống, Howl – Hú (tận dụng đồng âm với tiếng Anh cho dễ nhớ).Thường
337Dragon ClawDragon ClawVuốt RồngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Rồng
338Frenzy PlantHard PlantThực Vật Cuồng LoạnPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Thực Vật Hà Khắc, nghĩa cũng tương tự nhưng “Cuồng Loạn” nghe dễ hình dung hơn.Cỏ
339Bulk UpBuild-upGồng Cơ BắpPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với phân loài Pokemon Tăng Cơ – Bulk Up Pokemon.Giác Đấu
340BounceBounceBật NhảyPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với phân loài Pokemon Bật Nảy – Bounce Pokemon.Bay
341Mud ShotMud ShotBắn BùnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Shot = Bắn, không thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên).Đất
342Poison TailPoison TailĐuôi ĐộcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Đuôi + x”.Độc
343CovetCovetVòi VĩnhDịch phóng tác. Nghĩa cả 2 ngôn ngữ là Ham Muốn, mô tả của chiêu thức là dùng sự dễ thương để lừa lấy vật phẩm của mục tiêu.Thường
344Volt TackleVolteccerĐiện Áp Xông PhaDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Người Điều Khiển Điện Áp. Hậu tố “Xông Pha” nhằm thể hiện sự xả thân phù hợp với hiệu ứng phản sát thương của chiêu thức.Điện
345Magical LeafMagical LeafLá Phép ThuậtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ マジカル Majikaru – Phép Thuật.Cỏ
346Water SportWater GameVọc NướcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Vọc Bùn – Mud Sport.Nước
347Calm MindMeditationTĩnh TâmPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Thế Yoga – Meditate, phân loài Pokemon Thiền – Meditate Pokemon.Siêu Linh
348Leaf BladeLeaf BladeLưỡi Kiếm LáPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ ブレード Bureeido – Lưỡi Kiếm. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Cỏ
349Dragon DanceDragon DanceVũ Điệu RồngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Vũ Điệu + x”. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer.Rồng
350Rock BlastRock BlastPháo ĐáPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. Phân biệt với Đá Thần Công – Rock Wrecker.Đá
351Shock WaveElectric Shock WaveSóng Xung ĐiệnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Điện
352Water PulseWater PulseKhí Công NướcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc はどう hadoo – Khí Công. Thuộc nhóm chiêu khí công, phục vụ cho đặc tính Siêu Súng Phóng – Mega Launcher.Nước
353Doom DesireDoom DesireĐiều Ước Diệt VongPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thép
354Psycho BoostPsycho BoostKhuếch Đại Siêu LinhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc サイコブ saikobu – Siêu Linh.Siêu Linh
355RoostFeather RestHạ CánhPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật cũng tương tự, ý nói về việc cho đôi cánh nghỉ ngơi.Bay
356GravityGravityTrọng LựcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Grav Apple – Vạn Vật Hấp Dẫn.Siêu Linh
357Miracle EyeMiracle EyeMắt ThầnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Đọc Tâm – Mind Reader, đặc tính Tâm Nhãn – Mind’s Eye.Siêu Linh
358Wake-Up SlapAwakening SlapTát Đánh ThứcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Kích Tỉnh – Smelling Salts.Giác Đấu
359Hammer ArmArm HammerCánh Tay Búa TạPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Riêng chiêu này Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove nên thêm hậu tố “Tạ” cho dễ phân biệt.Giác Đấu
360Gyro BallGyro BallQuả Cầu QuayPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Quả Cầu + x”. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Thép
361Healing WishHealing WishĐiều Ước Trị LiệuPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Cầu Nguyện Phục Sinh – Revival Blessing.Siêu Linh
362BrineBrineNước MuốiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ Nước Sôi – Scald, Nước Lạnh – Chilling Water.Nước
363Natural GiftNature’s BlessingĐặc Ân Thiên NhiênPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với đặc tính Thiên Ân – Serene Grace.Thường
364FeintFeintĐánh NhửPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Đập Tay – Fake Out.Thường
365PluckPickMổ GắpPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Mổ – Peck. Nghĩa là vừa mổ, vừa gắp Berry (hiệu ứng là ăn luôn Berry của đối thủ nếu có).Bay
366TailwindTailwindGió Thuận ChiềuPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Gió + x”. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider.Bay
367AcupressurePressure Point PokeBấm HuyệtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
368Metal BurstMetal BurstKim Loại Bộc PháPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc バースト Baasuto – Bộc Phá (để phân biệt với nhóm chiêu nổ, mặc dù Bộc Phá cũng có nghĩa là Nổ).Thép
369U-turnRound-tripĐánh Bài ChuồnDịch phóng tác. Nghĩa đen tiếng Nhật là Đánh Lộn Nhào. Nhưng cụm とんぼ Tonbo cũng có nghĩa là con chuồn chuồn, đó là lý do chiêu thức mang hệ Bọ. May thay có từ Đánh Bài Chuồn rất phù hợp. Đồng bộ với Bơi Lộn Vòng – Flip Turn.Bọ
370Close CombatInfightĐánh Giáp Lá CàPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là thuật ngữ có thật (Infighting/ Close-quarters combat).Giác Đấu
371PaybackRetributionĂn Miếng Trả MiếngPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Phân biệt với Phục Thù – Revenge, Rửa Hận – Retaliate, Đáp Trả Thích Đáng – Comeuppance. Từ Ăn Miếng Trả Miếng còn thể hiện tính chất nhỏ nhen, chấp nhất, xấu tính của người dùng (hệ Bóng Tối).Bóng Tối
372AssuranceMake SureĐánh HôiDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Nắm Chắc Phần Thắng, hiểu đơn giản là đối thủ “gần chết”, đánh thêm phát nữa cho “chắc chết” luôn. Bản chất của chiêu thức này là kiểu “đã khó chó còn cắn thêm”. Và Đánh Hôi cũng hợp sự hèn hạ của hệ Bóng Tối luôn.Bóng Tối
373EmbargoSeizeCấm VậnPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Niêm Phong, cũng tương tự về nghĩa với hiệu ứng là ngăn không cho mục tiêu sử dụng vật phẩm. Nhưng dễ bị trùng với Phong Ấn – Imprison.Bóng Tối
374FlingFlingLiệng ĐồPhù hợp nghĩa tiếng Nhật, dùng từ Liệng để đồng âm với “ling” cho dễ nhớ. Thêm hậu tố “Đồ” để thể hiện rõ mô tả chiêu thức là ném vật phẩm đang giữ vào mục tiêu một cách bất ngờ (như kiểu chơi gian dùng thêm ám khí nên hệ Bóng Tối).Bóng Tối
375Psycho ShiftPsycho ShiftPhép Chuyển DịchPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thay đổi “Tâm Linh” thành “Phép” cho chiêu thức dễ hiểu hơn.Siêu Linh
376Trump CardTrump CardÁt Chủ BàiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
377Heal BlockRecovery BlockChặn Phục HồiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Siêu Linh
378Wring OutWring OutVắt KiệtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Ép Chặt – Hard Press, Bóp Vụn – Crush Grip.Thường
379Power TrickPower TrickTiểu Xảo Sức MạnhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Siêu Linh
380Gastro AcidGastric JuiceDịch VịPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là thuật ngữ có thật. Phân biệt với đặc tính Dịch Thải – Liquid Ooze.Độc
381Lucky ChantGood Luck CharmBùa May MắnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
382Me FirstTake in AdvanceĐoạt QuyềnDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Đi Trước Một Bước, cũng đều ngụ ý hiệu ứng đoạt quyền của đối thủ mà tấn công trước. Đồng bộ với Nhường Quyền – After You.Thường
383CopycatImitateSao ChépPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Cụm “Copy” trong tiếng Anh dễ liên tưởng đến nghĩa Sao Chép nhất. Phân biệt với Bắt Chước – Mimic.Thường
384Power SwapPower SwapHoán Đổi Sức MạnhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Siêu Linh
385Guard SwapGuard SwapHoán Đổi Phòng VệPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Siêu Linh
386PunishmentPunishmentTrừng PhạtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Bóng Tối
387Last ResortThe BestChiêu CuốiNghĩa tiếng Nhật đại ý nói về việc thủ con bài tẩy cho phương án cuối cùng.Thường
388Worry SeedWorry SeedHạt Phiền NãoPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Hiệu ứng là gây ra sự phiền não đến mức không ngủ được. Đồng bộ chữ với Hạt Ký Sinh – Leech Seed.Cỏ
389Sucker PunchSurprise AttackĐánh ÚpPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Bóng Tối
390Toxic SpikesToxic SpikesRải Chông ĐộcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thêm tiền tố “Rải” để thể hiện rõ hình thức thi triển của chiêu thức hơn. Phân biệt với Rải Chông – Spikes, đặc tính Gai Độc – Poison Point, Văng Vụn Độc – Toxic Debris.Độc
391Heart SwapHeart SwapHoán Đổi Tâm HồnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Siêu Linh
392Aqua RingAqua RingVòng Tròn NướcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Nước
393Magnet RiseElectromagnetic LevitationLực Đệm TừPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Điện
394Flare BlitzFlare DriveHỏa Công Cảm TửDịch phóng tác. Cảm Tử ngụ ý việc phản sát thương của chiêu thức.Lửa
395Force PalmForce DischargePhát KìnhMượn nghĩa tiếng Hoa. Là một đòn đánh có thật của võ thuật Trung Quốc (發勁).Giác Đấu
396Aura SphereWave BombĐạn Khí CôngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc はどう hadoo – Khí Công. Phân biệt với Quả Cầu Hào Khí – Focus Blast. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. Đồng thời cũng thuộc nhóm chiêu khí công, phục vụ cho đặc tính Siêu Súng Phóng – Mega Launcher.Giác Đấu
397Rock PolishRock CutMài ĐáPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật cũng tương tự, đại loại khắc đá cho sáng loáng. Đồng bộ với Mài Vuốt – Hone Claws.Đá
398Poison JabPoison StabĐâm ĐộcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Độc
399Dark PulseEvil PulseKhí Công Tà ÁcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật (gốc はどう hadoo – Khí Công). Thuộc nhóm chiêu khí công, phục vụ cho đặc tính Siêu Súng Phóng – Mega Launcher.Bóng Tối
400Night SlashCrossroad KillingNhát Chém Bóng ĐêmPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật hơi khó chuyển ngữ, đại loại là nhát chém dành cho người xui xẻo khi Samurai vô tình thử kiếm mới (kỹ thuật mới) vào ban đêm. Dần dần biến tướng trở thành hành vi giết người bừa bãi cậy vào quyền lực của Samurai. Vào năm 1602, nó chính thức bị cấm. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Bóng Tối
401Aqua TailAqua TailĐuôi Sóng NướcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Đuôi + x”.Nước
402Seed BombSeed BombBom Hạt GiốngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Cỏ
403Air SlashAir SlashNhát Chém Không KhíPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Máy Cắt Không Khí – Air Cutter. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. Và lý do nó không thuộc nhóm chiêu gió là vì nó là các nhát chém đơn lẻ, chỉ trúng một mục tiêu duy nhất. Không phải liên tục như nhiều Lưỡi Cắt Không Khí – Air Cutter.Bay
404X-ScissorScissor CrossKéo Chữ XPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Bọ
405Bug BuzzInsect NoiseBọ Huyên NáoPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu âm thanh.Bọ
406Dragon PulseDragon PulseKhí Công RồngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc はどう hadoo – Khí Công. Thuộc nhóm chiêu khí công, phục vụ cho đặc tính Siêu Súng Phóng – Mega Launcher.Rồng
407Dragon RushDragon DiveRồng Đâm BổPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Rồng
408Power GemPower GemSức Mạnh Đá QuýPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Sức Mạnh + xx”.Đá
409Drain PunchDrain PunchCú Đấm Hấp ThụPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove.Giác Đấu
410Vacuum WaveVacuum WaveSóng Chân KhôngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Giác Đấu
411Focus BlastFighting Spirit BulletQuả Cầu Hào KhíPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Đạn Khí Công – Aura Sphere. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Giác Đấu
412Energy BallEnergy BallQuả Cầu Năng LượngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Quả Cầu + x”. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Cỏ
413Brave BirdBrave BirdAnh Dũng ĐiểuPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Bay
414Earth PowerEarth PowerSức Mạnh Mặt ĐấtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Sức Mạnh + xx”. Phân biệt với Thần Lực Đại Địa – Land’s Wrath.Đất
415SwitcherooSecret SwitchTráo ĐồPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thêm hậu tố “Đồ” để rõ hiệu ứng tráo đổi vật phẩm với mục tiêu hơn.Bóng Tối
416Giga ImpactGiga ImpactVa Đập Cực ĐạiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
417Nasty PlotWilesỦ MưuPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Bóng Tối
418Bullet PunchBullet PunchCú Đấm Phi ĐạnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove.Thép
419AvalancheAvalancheTuyết LởPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Băng
420Ice ShardIce PebbleVụn BăngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Băng
421Shadow ClawShadow ClawVuốt Bóng MaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc シャドー shadoo – Bóng Ma.Ma
422Thunder FangThunder FangNanh Sấm SétPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Nanh + xx”. Thuộc nhóm chiêu cắn, phục vụ cho đặc tính Hàm Khoẻ – Strong Jaw.Điện
423Ice FangIce FangNanh Băng GiáPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Nanh + xx”. Thuộc nhóm chiêu cắn, phục vụ cho đặc tính Hàm Khoẻ – Strong Jaw.Băng
424Fire FangFlame FangNanh Lửa ThiêuPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Nanh + xx”. Thuộc nhóm chiêu cắn, phục vụ cho đặc tính Hàm Khoẻ – Strong Jaw.Lửa
425Shadow SneakShadow StrikeBóng LénPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Ma
426Mud BombMud BombBom BùnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Đất
427Psycho CutPsycho CutterLưỡi Cắt Tâm LinhPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc カッター Kattaa – Lưỡi Cắt. Phân biệt với Lưỡi Kiếm Siêu Linh – Psyblade. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Siêu Linh
428Zen HeadbuttThought HeadbuttHúc Ý NiệmPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Húc + xx”.Siêu Linh
429Mirror ShotMirror ShotBắn Chiếu GươngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Dùng Chiếu Gương thay cho Phản Chiếu để tránh hiểu lầm bắn ngược về phía mình. Shot = Bắn, không thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên).Thép
430Flash CannonLuster CannonPháo Ánh KimDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Đại Bác Lấp Lánh. Ánh Kim ý chỉ sự phản chiếu lấp lánh của ánh sáng, cũng như thể hiện được hệ Thép của chiêu thức luôn. Chiêu này không thuộc nhóm bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên) vì nó bắn ra dạng tia năng lượng.Thép
431Rock ClimbRock ClimbLeo Núi ĐáPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Vượt Thác – Waterfall.Thường
432DefogFog WipeXua SươngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thổi gió xua tan sương mù, xua luôn các vật cản tầm nhìn, các loại bẫy, các loại Sân.Bay
433Trick RoomTrick RoomCăn Phòng Tiểu XảoPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Siêu Linh
434Draco MeteorMeteor ShowerChòm Sao RồngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Rồng
435DischargeElectrical DischargeXả ĐiệnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Điện
436Lava PlumeVolcanic PlumePhun Tro BụiDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Phun Khói, ý chỉ hiện tượng khói (gọi chung là tro bụi núi lửa) phun ra từ núi lửa trong quá trình phun trào. Phân biệt với Phun Trào – Eruption.Lửa
437Leaf StormLeaf StormBão LáPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Không thuộc nhóm chiêu gió vì chủ thể chính của nó là lá.Cỏ
438Power WhipPower WhipRoi Sức MạnhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Cỏ
439Rock WreckerRock CannonĐá Thần CôngDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Đại Bác Đá, dễ nhầm lẫn với Pháo Đá – Rock Blast (vì đại bác cũng chỉ là cách nói khác của pháo nhưng nghe uy lực hơn). Mượn từ Súng Thần Công (các gọi khác của Đại Bác xưa), cũng như phù hợp với tầm vốc của chiêu thức luôn. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Đá
440Cross PoisonCross PoisonĐộc Tố Chữ XPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Độc
441Gunk ShotDust ShootBắn Rác ThảiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Shot = Bắn, không thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên).Độc
442Iron HeadIron HeadĐầu SắtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thép
443Magnet BombMagnet BombBom Nam ChâmPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Thép
444Stone EdgeStone EdgeĐá Sắc NhọnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đá mọc lên sắc nhọn như Dao chứ không phải Dao Đá.Đá
445CaptivateAllureQuyến RũPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Hớp Hồn – Attract (gây ra trạng thái Mê Đắm nên dịch nó mạnh bạo hơn).Thường
446Stealth RockStealth RockBẫy Đá ẨnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thêm tiền tố “Bẫy” để thể hiện rõ hiệu ứng của chiêu thức hơn. Đá này bay lơ lửng trên không nên dùng Đá Ẩn thay vì Đá Ngầm.Đá
447Grass KnotGrass KnotNút Thắt CỏPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Cỏ
448ChatterChatterHuyên ThiênPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Từ Huyên Thiên ở đây thể hiện được việc nói huyên thiên lặp đi lặp lại (gây nên trạng thái Bối Rối), Thiên (trời) cũng ám chỉ được hệ Bay. Thuộc nhóm chiêu âm thanh.Bay
449JudgmentJudgment PebblePhán QuyếtPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Đá Sỏi Phán Xét. Nhưng do đây là chiêu thức độc quyền của Arceus, dùng đá sỏi nghe mất tầm vóc của nó. Thực tế mô tả chiêu thức cũng không hề đề cập gì đến đá sỏi, chỉ nói là vô số tia sáng lao vào mục tiêu, nên chỉ có anime là phóng tác thêm như kiểu thiên thạch. Và “Đá Sỏi” dường như cũng chỉ ngụ ý về hình thức phán quyết tử hình bằng cách ném đá đến chết trong kinh Tân Ước của Công Giáo, ám chỉ Arceus như Chúa Trời.Thường
450Bug BiteBug BiteBọ CắnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Bọ
451Charge BeamCharge BeamChùm Tia Sạc ĐiệnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”.Điện
452Wood HammerWood HammerBúa GỗPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Búa + x”.Cỏ
453Aqua JetAqua JetPhản Lực NướcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Nước
454Attack OrderAttack OrderLệnh Tấn CôngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Bọ
455Defend OrderDefend OrderLệnh Phòng ThủPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Bọ
456Heal OrderRecovery OrderLệnh Phục HồiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Bọ
457Head SmashDouble-Edged HeadbuttHúc Toác ĐáDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Húc Hai Lưỡi (hai lưỡi ám chỉ sự liều lĩnh vừa gây sát thương mục tiêu vừa phản sát thương về người dùng). Mượn cụm “Toác Đá” để chỉ sự liều lĩnh đó, đồng thời thể hiện được hệ Đá của chiêu thức luôn. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Húc + xx”.Đá
458Double HitDouble AttackSong KíchPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
459Roar of TimeRoar of TimeTiếng Gầm Thời GianPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Rồng
460Spacial RendSubspace TearXé Toạc Không GianPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Rồng
461Lunar DanceCrescent Moon DanceVũ Điệu Trăng KhuyếtPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chính xác phải là Trăng Lưỡi Liềm, nhưng gọi tạm là Trăng Khuyết cho đỡ dài cũng được. Đồng bộ theo công thức “Vũ Điệu + x”. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer.Siêu Linh
462Crush GripGrip CrushBóp VụnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Ép Chặt – Hard Press, Vắt Kiệt – Wring Out.Thường
463Magma StormMagma StormBão Mắc MaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Mắc ma và dung nham vẫn có chút khác biệt, đó là lý do cả 2 ngôn ngữ đều không dùng Lava, vì thế cần giữ lại nghĩa mắc ma cho chiêu thức.Lửa
464Dark VoidDark HoleHư Không Tăm TốiPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Động Tăm Tối, nghĩa cũng tương tự là tạo ra một không gian tăm tối nhốt mục tiêu khiến nó chìm vào giấc ngủ.Bóng Tối
465Seed FlareSeed FlareHạt Thiểm QuangMượn nghĩa tiếng Hoa cho phù hợp tầm vốc Huyền Ảo. Nghĩa tiếng Nhật là Hạt Giống Bừng Sáng.Cỏ
466Ominous WindOminous WindGió Hiềm KịPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Hiềm Kị là đáng nghi, ngờ vực, mang màu sắc ma quái hơn hẳn Dị Thường. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Gió + x”. Riêng chiêu này không thuộc nhóm chiêu gió có thể hiểu đơn giản là vì nó “bất thường”, hoặc chưa được “nhập cảnh” trong gen 9 nên cũng không chắc được.Ma
467Shadow ForceShadow DiveBóng Ma Phục KíchMượn nghĩa tiếng Hoa. Đồng bộ gốc シャドー shadoo – Bóng Ma. Phân biệt với Hồn Ma Tập Kích – Phantom Force.Ma
468Hone ClawsClaw SharpenMài VuốtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Mài Đá – Rock Polish.Bóng Tối
469Wide GuardWide GuardPhòng Vệ Diện RộngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Phòng Vệ Cấp Tốc – Quick Guard.Đá
470Guard SplitGuard ShareChia Đều Phòng VệDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Sẻ Chia Phòng Vệ, thay Sẻ Chia thành Chia Đều để nói thẳng hiệu ứng thay đổi chỉ số phòng thủ của người dùng bằng trung bình cộng với chỉ số phòng thủ của đối thủ.Siêu Linh
471Power SplitPower ShareChia Đều Sức MạnhDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Sẻ Chia Sức Mạnh, thay Sẻ Chia thành Chia Đều để nói thẳng hiệu ứng thay đổi chỉ số tấn công của người dùng bằng trung bình cộng với chỉ số tấn công của đối thủ.Siêu Linh
472Wonder RoomWonder RoomCăn Phòng Kỳ DiệuPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Siêu Linh
473PsyshockPsycho ShockSốc Tâm LinhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Sốc Nọc Độc – Venoshock.Siêu Linh
474VenoshockVenom ShockSốc Nọc ĐộcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Sốc Tinh Thần – Psyshock.Độc
475AutotomizeBody PurgeTháo RờiDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Thanh Lọc Cơ Thể, dễ bị nhầm lẫn với Thanh Lọc – Refresh. Nghĩa tiếng Anh là Tự Động Hóa, chơi chữ với Autotomy – thuật ngữ chỉ khả năng tự vệ của một số động vật bằng cách tự vứt bỏ bộ phận phụ trên cơ thể để tránh sự truy bắt của kẻ thù (hiệu ứng là tăng chỉ số Tốc Độ). Đổi “Vứt Bỏ” thành “Tháo Rời” để phù hợp máy móc hệ Thép hơn.Thép
476Rage PowderRage PowderPhấn Chọc GiậnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Mô tả là một loại phấn chọc giận mục tiêu chứ không phải chủ thể tức giận là phấn nên không dịch là Phấn Thịnh Nộ được. Thuộc nhóm chiêu phấn và bào tử, phục vụ cho đặc tính Chống Bụi – Overcoat và vật phẩm Kính Chống Bụi – Safety Goggles.Bọ
477TelekinesisTelekinesisTâm Linh Truyền ĐộngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Psychokinesis là một thuật ngữ về việc điều khiển tâm trí kẻ khác hành động theo ý muốn của mình, khác với thuật ngữ Telekinesis – chỉ ảnh hưởng lên vật thể. Phân biệt với Niệm Lực – Confusion, Xuất Thần – Psychic.Siêu Linh
478Magic RoomMagic RoomCăn Phòng Phép ThuậtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc マジカル Majikaru – Phép Thuật.Siêu Linh
479Smack DownKnock DownBắn RụngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Đá
480Storm ThrowMountain StormVật Sơn LamPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là đòn đánh có thật trong Judo, gọi là Sơn Lam (山嵐). Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Vật + xx”.Giác Đấu
481Flame BurstFlame BurstTóe LửaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Gốc Nhật là はじける (Tung Tóe, Nứt Nẻ), không phải Burst (Bộc Phá, Bùng Nổ) như kiểu tiếng Anh, nhóm Burst là nhóm riêng hoàn toàn. Không thuộc nhóm chiêu nổ.Lửa
482Sludge WaveSludge WaveSóng Bùn ThảiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Độc
483Quiver DanceButterfly DanceVũ Điệu Bươm BướmPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Vũ Điệu + x”. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer.Bọ
484Heavy SlamHeavy BomberOanh Tạc Hạng NặngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thép
485SynchronoiseSynchro NoiseTạp Âm Đồng BộPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Riêng chiêu này không thuộc nhóm chiêu âm thanh (có thể hiểu nó chỉ ảnh hưởng đến những Pokemon đồng bộ với hệ của người dùng, còn lại thì không ai nghe thấy cả).Siêu Linh
486Electro BallElecballQuả Cầu ĐiệnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Quả Cầu + x”. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Điện
487SoakFloodNgâm NướcPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Ngập Nước, ý nghĩa cũng tương tự là ngâm mục tiêu trong nước đủ lâu để biến nó thành hệ Nước.Nước
488Flame ChargeNitro ChargeKích Đốt NitơKết hợp cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Nạp Lửa, nghĩa tiếng Nhật là Nạp Nitơ. Nitơ là khí trơ dập tắt lửa dựa trên nguyên lý suy giảm oxy. Ngoài ra, Nitơ còn có thể làm tăng nhiệt độ của quá trình hàn, làm mát các phần cứng điện tử giúp chúng hoạt động nhanh hơn. Đó là lý do chiêu thức có hiệu ứng tăng tốc độ sau mỗi lần sử dụng.Lửa
489CoilCoil UpCuộn XoắnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Cuộn Tròn – Defense Curl.Độc
490Low SweepLow KickĐá Quét ChânPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật dễ trùng với Đá Chân Thấp – Low Kick. Là một đòn đánh có thật trong một số võ thuật (Foot Sweep). Khác với Đá Chân Thấp, Đá Quét Quân là đá bằng cẳng chân quét ngã chân mục tiêu, chứ không phải đạp bằng bàn chân như Low Kick.Giác Đấu
491Acid SprayAcid BombBom AxitPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Độc
492Foul PlayFoul PlayChơi KhămPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với đặc tính Phá Phách – Prankster.Bóng Tối
493Simple BeamSimple BeamChùm Tia Đơn GiảnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”. Đồng bộ với đặc tính Đơn Giản – Simple.Thường
494EntrainmentBefriendKết BạnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Làm Thân – Play Nice.Thường
495After YouAfter YouNhường QuyềnDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Sau Bạn. Đồng bộ với Đoạt Quyền – Me First.Thường
496RoundRoundHợp XướngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu âm thanh.Thường
497Echoed VoiceEcho VoiceTiếng VọngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 2 âm tiết với những chiêu âm thanh mang tính chất tấn công: Uproar – Náo Động, Echoed Voice – Tiếng Vọng, Snarl – Gào Rú.Thường
498Chip AwayLittle by LittleBào SứcDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật đại loại là lợi dụng sơ hở để đánh Từng Chút Một.Thường
499Clear SmogClear SmogKhói KhửDịch phóng tác. Nghĩa cả 2 ngôn ngữ là Khói Thanh Lọc, nghĩa cũng tương tự nhưng đỡ nhầm lẫn với Thanh Lọc – Refresh. Hiệu ứng của chiêu thức là khử tất cả thay đổi chỉ số của mục tiêu.Độc
500Stored PowerAssist PowerSức Mạnh Tích LũyPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Sức Mạnh Tương Trợ, theo mô tả của chiêu thức là tấn công mục tiêu bằng một sức mạnh được tích lũy từ trước của chính mình (tỷ lệ thuận với cấp bậc gia tăng của các chỉ số) nên “Tích Lũy” sẽ dễ hình dung hơn. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Sức Mạnh + xx”.Siêu Linh
501Quick GuardFast GuardPhòng Vệ Cấp TốcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Phòng Ngự Diện Rộng – Wide Guard.Giác Đấu
502Ally SwitchSide ChangeĐảo Vị TríDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Đổi Bên, tức hoán đổi vị trí với một trong những đồng minh đang có trên sân.Siêu Linh
503ScaldBoiling WaterNước SôiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Nước Muối – Brine, Nước Lạnh – Chilling Water.Nước
504Shell SmashShell BreakPhá VỏPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thường
505Heal PulseHealing PulseKhí Công Trị LiệuPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc はどう hadoo – Khí Công. Thuộc nhóm chiêu khí công, phục vụ cho đặc tính Siêu Súng Phóng – Mega Launcher.Siêu Linh
506HexEvil EyeMắt QuỷPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Ma
507Sky DropFreefallThả Tự DoPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với phân loài Pokemon Thả Đồ – Item Drop Pokemon.Bay
508Shift GearGear ChangeSang SốPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Thay Bánh Răng. cũng ám chỉ việc thay đổi vị trí bánh răng để tăng chỉ số tấn công và tốc độ như Sang Số. Tuy nhiên, một số Pokemon sử dụng chiêu thức này lại chẳng có bánh răng nào cả nên dùng “Sang Số” (chung chung về động cơ) cho rộng nghĩa hơn.Thép
509Circle ThrowOverhead ThrowVật Qua ĐầuPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là đòn đánh có thật trong Judo, gọi là Ba Đầu (巴投). Tuy nhiên, để dễ hiểu nhất thì đổi thành nghĩa tương đương là Qua Đầu. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Vật + xx”.Giác Đấu
510IncinerateComplete BurnThiêu RụiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Vừa thiêu mục tiêu vừa làm cháy trụi Berry mà mục tiêu đang giữ. Phân biệt với Đốt Cạn – Burn Up.Lửa
511QuashPostponeTrì HoãnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Bóng Tối
512AcrobaticsAcrobatNhào LộnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Bay
513Reflect TypeMirror TypePhản Chiếu HệPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
514RetaliateRetaliationRửa HậnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Ý nghĩa của chiêu thức nói về việc một samurai được pháp luật cho phép trả thù cho kẻ đã sát hại một thành viên trực hệ trong gia đình. Phân biệt với Phục Thù – Revenge, Ăn Miếng Trả Miếng – Payback, Đáp Trả Thích Đáng – Comeuppance.Thường
515Final GambitLife RiskThí MạngKết hợp nghĩa của cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Nước Đi Cuối, nghĩa tiếng Nhật là Liều Mạng. Gom lại là Thí Mạng (hay dùng trong chơi cờ, thí là chắc chắn chết, liều là chưa chắc). Phân biệt với Kế Sách Cuối – Last Resort, Đánh Liều – Endeavor. Quyết Sống Mái – No Retreat, đặc tính Liều Lĩnh – Reckless.Giác Đấu
516BestowGift PassChuyển QuàPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Tặng Quà – Present.Thường
517InfernoPurgatoryLửa Địa NgụcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Lửa
518Water PledgeWater OathLời Thề Của NướcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Nước
519Fire PledgeFlame OathLời Thề Của LửaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Lửa
520Grass PledgeGrass OathLời Thề Của CỏPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Cỏ
521Volt SwitchVolt ChangeĐiện Giao HoánPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Điện
522Struggle BugInsect OppositionBọ Phản KhángPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Bọ
523BulldozeGround LevellingĐầm ĐấtPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Đất
524Frost BreathIce BreathHơi Thở Sương GiáPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Băng
525Dragon TailDragon TailĐuôi RồngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Đuôi + x”.Rồng
526Work UpCheer UpTự Khích LệMượn nghĩa tiếng Hoa. Nghĩa tiếng Nhật là Phấn Khởi Lên, đều ám chỉ việc tự khích lệ bản thân của chính mình.Thường
527ElectrowebElecNetLưới ĐiệnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Điện
528Wild ChargeWild VoltPhủ Điện Đột KíchDịch phóng tác theo mô tả. Nghĩa tiếng Nhật là Điện Áp Cuồng Dại, tránh trùng với Điện Áp Xông Pha – Volt Tackle.Điện
529Drill RunDrill LinerKhoan ThẳngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Khoan Cường Lực – Hyper Drill.Đất
530Dual ChopDouble ChopSong ĐaoPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Rồng
531Heart StampHeart StampĐóng Dấu Trái TimPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Siêu Linh
532Horn LeechWood HornSừng GỗPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Cỏ
533Sacred SwordSacred SwordGươm ThánhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc つるぎ Tsurugi – Gươm. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Giác Đấu
534Razor ShellShell BladeLưỡi Kiếm Vỏ SòPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ ブレード Bureeido – Lưỡi Kiếm. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Nước
535Heat CrashHeat StampDập NhiệtDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Đóng Dấu Nhiệt, nhưng bản chất khác hoàn toàn với Đóng Dấu Trái Tim – Heart Stamp vì nó dập cả cơ thể từ trên xuống. Mượn cấu trúc “Máy Dập Nhiệt” để thể hiện hành động, cũng như rõ tính chất vật lý của chiêu thức hơn.Lửa
536Leaf TornadoGrass MixerLốc Xoáy LáKết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Bão Lá, nghĩa tiếng Nhật là Trộn Lá. Vậy là vừa lốc, vừa xoáy. Riêng chiêu này không thuộc nhóm chiêu gió vì chủ thể chính của nó là lá.Cỏ
537SteamrollerHard RollerCuốn Chiếu CánDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Cán Chặt. Chiêu thức này từng là độc quyền của nhà Venipede, nên từ Cuốn Chiếu rất phù hợp với hệ Bọ, cũng như hình thức thi triển của nó (cuốn chiếu lại, sau đó lăn cán).Bọ
538Cotton GuardCotton GuardBông Gòn Phòng VệPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Cỏ
539Night DazeNight BurstĐêm Đen Bộc PháPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc バースト Baasuto – Bộc Phá (để phân biệt với nhóm chiêu nổ, mặc dù Bộc Phá cũng có nghĩa là Nổ).Bóng Tối
540PsystrikePsycho BreakSiêu Linh Công PháPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc サイコブ saikobu – Siêu Linh.Siêu Linh
541Tail SlapSweep SlapĐuôi QuétPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Theo cấu trúc Chổi Quét.Thường
542HurricaneWindstormCuồng PhongPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider.Bay
543Head ChargeAfro BreakHúc Đầu XùKết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Cụng Đầu, nghĩa tiếng Nhật là Đầu Xù Công Phá.Thường
544Gear GrindGear SaucerĐĩa Bánh RăngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thép
545Searing ShotFlame ProjectileĐạn Hỏa ViêmPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Gốc Nhật だん Dan – Đạn chứ không phải Shot = Bắn. Dùng Hán Việt cho xứng tầm vốc chiêu độc quyền của Victini. Phân biệt với Bóng Lửa – Pyro Ball. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Lửa
546Techno BlastTechno BusterPháo Kích Công NghệDịch phóng tác. Mặc dù gốc バスター Basutaa – Đạn Phá (trong Đạn Phá Tank), nhưng ko rõ ngụ ý là Đạn Phá Công Nghệ của con người hay là loại Đạn Phá được chế tạo theo công nghệ hiện đại của con người nữa. Dùng Pháo Kích thay thế cho an toàn, vì thực tế chiêu thức cũng không thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên) gì cả, cũng như phù hợp với dạng bắn phá liên tục từ nòng súng trên đầu của Genesect hơn.Thường
547Relic SongAncient SongBài Ca Xưa CổPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu âm thanh.Thường
548Secret SwordSecret SwordGươm Thần BíPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc つるぎ Tsurugi – Gươm.Giác Đấu
549GlaciateFrozen WorldĐóng Băng Thế GiớiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Ánh Lửa Buốt Giá – Ice Burn, Tia Chớp Kết Đông – Freeze Shock.Băng
550Bolt StrikeLightning StrikeLôi KíchPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Điện
551Blue FlareBlue FlameLam HỏaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Lửa
552Fiery DanceFlame DanceVũ Điệu LửaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ theo công thức “Vũ Điệu + x”. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer.Lửa
553Freeze ShockFreeze BoltTia Chớp Kết ĐôngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Đóng Băng Thế Giới – Glaciate, Ánh Lửa Buốt Giá – Ice Burn.Băng
554Ice BurnCold FlareÁnh Lửa Buốt GiáPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Tia Chớp Kết Đông – Freeze Shock, Đóng Băng Thế Giới – Glaciate.Băng
555SnarlBark OutGào RúPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Gào Rú nghe cũng rùng rợn và thú tính, khá hợp với hệ Bóng Tối. Đồng bộ 2 âm tiết với những chiêu âm thanh mang tính chất tấn công: Uproar – Náo Động, Echoed Voice – Tiếng Vọng, Snarl – Gào Rú.Bóng Tối
556Icicle CrashIcicle DropGiáng Trụ BăngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với chiêu Giáng Đá – Rock Throw.Băng
557V-createV-generatePhát Lửa Chữ VPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Lửa
558Fusion FlareCross FlameNgọn Lửa Giao ThoaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Nhật ở đây có thể hiểu là sự giao chéo nhau thay vì Chữ Thập (giao thoa trong âm dương).Lửa
559Fusion BoltCross ThunderSấm Sét Giao ThoaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Nhật ở đây có thể hiểu là sự giao chéo nhau thay vì Chữ Thập (giao thoa trong âm dương).Điện
560Flying PressFlying PressPhi Thân Trọng ÁpMượn nghĩa tiếng Hoa. Tương tự nghĩa tiếng Nhật là Bay Ép (đòn đánh có thật trong Đấu Vật). Nhưng do Bay Ép dễ nhầm lẫn với Đè Bẹp – Body Press, Lấy Thịt Đè Người – Body Slam các kiểu nên cho hoa mỹ chút cũng được. Là chiêu nhất duy nhất mang song hệ: hệ Bay (Phi Thân) + hệ Giác Đấu (Trọng Áp).Giác Đấu
Bay
561Mat BlockTatami FlipLật ChiếuPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là một kỹ thuật có thật của các Ninja.Giác Đấu
562BelchBelchỢ HơiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Độc
563RototillerPlowCày XớiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Đất
564Sticky WebSticky NetLưới DínhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Mạng Nhện – Spider WebBọ
565Fell StingerFinishing StingerMũi Kim Kết LiễuPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Bọ
566Phantom ForceGhost DiveHồn Ma Tập KíchMượn nghĩa tiếng Hoa. Gốc Nhật ゴースト goosuto – Hồn Ma, dịch khác với シャドー shadoo – Bóng Ma. Phân biệt với Bóng Ma Phục Kích – Shadow Force.Ma
567Trick-or-TreatHalloweenLễ Hội MaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Ma
568Noble RoarWar CryChiến HốngMượn nghĩa tiếng Hoa. Nghĩa tiếng Nhật là Tiếng Kêu Xung Trận, cũng tương tự về nghĩa, nhưng Chiến Hống gợi nhắc đến “Sư Tử Hống” hơn (ban đầu là chiêu thức độc quyền của họ Litleo). Thuộc nhóm chiêu âm thanh.Thường
569Ion DelugePlasma ShowerTưới PlasmaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Điện
570Parabolic ChargeParabola ChargeSạc Điện ParabonPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Điện
571Forest’s CurseForest’s CurseLời Nguyền Của RừngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Cỏ
572Petal BlizzardFlower BlizzardBão Cánh HoaDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Hoa Xuy Tuyết, tức hoa rơi như tuyết – cảnh sắc thơ chỉ có ở Nhật, nhưng dễ hiểu lầm hệ Băng. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider.Cỏ
573Freeze-DryFreeze-DrySấy Đông KhôPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là thuật ngữ có thật.Băng
574Disarming VoiceCharm VoiceThanh Âm Mê HoặcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Thanh Âm Mị Lực – Alluring Voice. Về cơ bản 2 chiêu thức nghĩa gần như nhau, chỉ là chiêu Alluring Voice có hiệu ứng và sức tấn công lớn hơn gấp đôi, nên dùng từ Mị Lực để cho nó có “lực”. Thuộc nhóm chiêu âm thanh.Tiên
575Parting ShotParting ShotChửi Phát CuốiDịch phóng tác. Nghĩa cả 2 ngôn ngữ đại loại là lời chốt hạ cuối cùng trước khi rời đi (thường mang nghĩa tiêu cực như lời xúc phạm, lăng mạ).Bóng Tối
576Topsy-TurvyFlipĐảo LộnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với đặc tính Ngược Đời – Contrary, phân loài Pokemon Lộn Ngược – Overturning Pokemon.Bóng Tối
577Draining KissDrain KissNụ Hôn Hấp ThụPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Tiên
578Crafty ShieldTrick GuardChống Tiểu XảoPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đổi “Phòng Vệ” thành “Chống” cho dễ hiểu hơn.Tiên
579Flower ShieldFlower GuardHoa Phòng VêPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Tiên
580Grassy TerrainGrass FieldSân Cỏ DạiPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Sân + xx”. Đồng bộ với đực tính Cỏ Dại Dâng Trào – Grassy Surge.Cỏ
581Misty TerrainMist FieldSân Sương MùPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Sân + xx”. Đồng bộ với đặc tính Sương Mù Dâng Trào – Misty Surge.Tiên
582ElectrifyElectrifyTải ĐiệnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với đặc tính Điện Khí Hóa – Galvanize, phân loài Pokemon Nhiễm Điện – Electrified Pokemon.Điện
583Play RoughFrolicĐùa NghịchPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Tiên
584Fairy WindFairy WindGió Thần TiênPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Gió + x”. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider.Tiên
585MoonblastMoon ForceTiên Lực TrăngDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Lực Trăng. Nhưng “Trăng” thường hay dùng cho hệ Siêu Linh nên thêm tiền tố “Tiên” cho dễ phân biệt.Tiên
586BoomburstSound Wave BombÂm Nổ Vang TrờiDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Nổ Sóng Âm, dễ nhầm lẫn với Nổ Siêu Thanh – Sonic Boom, thêm hậu tố “Vang Trời” để phù hợp với mô tả cũng như tầm vốc của chiêu thức. Không thuộc nhóm chiêu nổ vì nó là tiếng nổ nên chỉ thuộc nhóm chiêu âm thanh.Thường
587Fairy LockFairy LockKhóa TiênPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Tiên
588King’s ShieldKing ShieldKhiên Hoàng ĐếPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thép
589Play NiceMake FriendsLàm ThânPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Sự thân thiết khiến đối thủ mất đi ý chí chiến đấu. Phân biệt với Kết Bạn – Entrainment.Thường
590ConfideSecret TalkTâm Sự KínKết hợp nghĩa 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng anh là Tâm Sự, nghĩa tiếng Nhật là Nói Bí Mật. Thuộc nhóm chiêu âm thanh.Thường
591Diamond StormDia StormBão Kim CươngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Đá
592Steam EruptionSteam BurstHơi Nước Bộc PháPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc バースト Baasuto – Bộc Phá (để phân biệt với nhóm chiêu nổ, mặc dù Bộc Phá cũng có nghĩa là Nổ).Nước
593Hyperspace HoleInterdimensional HoleLỗ Siêu Không GianPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Nộ Siêu Không Gian – Hyperspace Fury.Siêu Linh
594Water ShurikenWater ShurikenPhi Tiêu NướcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Nước
595Mystical FireMagical FlameLửa Phép ThuậtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc マジカル Majikaru – Phép Thuật.Lửa
596Spiky ShieldNeedle GuardKhiên GaiPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Một chiêu thức gợi nhớ về Chesnaught nên dùng Khiên thay vì Phòng Vệ như tiếng Nhật cho khớp concept.Cỏ
597Aromatic MistAroma MistSương ThơmPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Tiên
598Eerie ImpulseMysterious Radio WaveSóng Điện Kỳ QuáiPhù hợp nghĩa tiếng NhậtĐiện
599Venom DrenchVenom TrapBẫy Nọc ĐộcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Độc
600PowderDustBụi PhấnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu phấn và bào tử, phục vụ cho đặc tính Chống Bụi – Overcoat và vật phẩm Kính Chống Bụi – Safety Goggles.Bọ
601GeomancyGeo ControlThao Túng Địa ChấtPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thao túng năng lượng từ địa chất để cung cấp năng lượng cho bản thân, nên không phải hệ Đất (không phải chủ nhân của Đất như Z). Đồng bộ Thần Lực Đại Địa – Land’s Wrath, Cánh Chim Chết Chóc – Oblivion Wing.Tiên
602Magnetic FluxMagnetic Field ManipulationThao Tác Từ TrườngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Điện
603Happy HourHappy TimeGiờ VàngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
604Electric TerrainElec FieldSân Điện KhíPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 2 chữ theo công thức “Sân + xx”. Đồng bộ với đặc tính Điện Khí Dâng Trào – Electric Surge.Điện
605Dazzling GleamMagical ShineÁnh Sáng Phép ThuậtPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ マジカル Majikaru – Phép Thuật.Tiên
606CelebrateCelebrationChúc MừngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Nắm Tay – Hold Hands.Thường
607Hold HandsHold HandsNắm TayPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Chúc Mừng – Celebrate.Thường
608Baby-Doll EyesRound EyesMắt NaiDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Mắt Tròn Xoe, Mắt Nai cũng thường được hiểu theo nghĩa mắt to tròn, ngây thơ, dễ thương, nghe tinh nghịch phù hợp với hệ Tiên.Tiên
609NuzzleCheek RubCọ MáPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Điện
610Hold BackGo EasyĐánh Nương TayPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thường
611InfestationFollow AboutBu BámPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Nghĩa tiếng Hoa là thành ngữ tương tự câu “bám dai như đĩa”. Nhưng đây là chiêu thức hệ Bọ, đổi thành Bu Bám cho phù hợp.Bọ
612Power-Up PunchGrow PunchCú Đấm Tăng LựcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove.Giác Đấu
613Oblivion WingDeath WingCánh Chim Chết ChócPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ Thần Lực Mặt Đất – Land’s Wrath, Kiểm Soát Địa Chất – Geomancy.Bay
614Thousand ArrowsThousand ArrowsNgàn Mũi Tên RơiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Ngàn Sóng Đất Cuộn – Thousand Waves. Hậu tố Rơi nhằm ám chỉ animation của chiêu thức, rơi từ trên cao xuống, trúng cả mục tiêu khi nó đang Bay và rơi bẹp xuống đất (hệ Đất).Đất
615Thousand WavesThousand WavesNgàn Sóng Đất CuộnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Ngàn Mũi Tên Bay – Thousand Arrows. Hậu tố Đất Cuộn nhằm ám chỉ hiệu ứng ngăn không cho mục tiêu trốn thoát của chiêu thức, cũng như thể hiện được phần hệ Đất.Đất
616Land’s WrathGround ForceThần Lực Đại ĐịaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ Cánh Chim Chết Chóc – Oblivion Wing, Thao Túng Địa Chất – Geomancy. Phân biệt với Sức Mạnh Đất Mẹ – Earth Power.Đất
617Light of RuinLight of RuinÁnh Sáng Diệt VongPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Tiên
618Origin PulseOrigin PulseKhí Công Khởi ThủyPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc はどう hadoo – Khí Công. Khởi Thủy vừa ám chỉ được hệ Nước, vừa nói lên được quyền năng kiến tạo Đại Dương của Kyogre (Đại Hồng Thủy). Thuộc nhóm chiêu khí công, phục vụ cho đặc tính Siêu Súng Phóng – Mega Launcher.Nước
619Precipice BladesPrecipice BladesGươm Đao Dựng NúiDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Kiếm Vách Núi. Hình thức thi triển của chiêu thức là tạo ra một hoặc hàng loạt lưỡi đao bằng đá dựng lên như núi vào mục tiêu. Từ Gươm Đao còn có nghĩa trận mạc, phù hợp với thế trận liên tục của chiêu thức. Dựng Núi vừa ám chỉ được hệ Đất, vừa nói lên được quyền năng kiến tạo Lục Địa của Groudon như chiêu thức Khí Công Khởi Thủy – Origin Pulse của Kyogre.Đất
620Dragon AscentDragon AscensionĐiểm Nhãn Thăng LongNghĩa tiếng Nhật là Rồng Thăng Thiên. Chiêu thức này được lấy từ thành ngữ Họa Long Điểm Tinh (畫龍點睛), tức vẽ rồng điểm mắt. Ví trong hội họa, văn chương hoặc lời nói chỉ cần chấm phá thêm ở một đôi chỗ quan trọng sẽ làm cho nó càng thêm sinh động và có hồn. Đổi Tinh thành Nhãn cho thân thuộc với người Việt hơn.Bay
621Hyperspace FuryInterdimensional RushNộ Siêu Không GianPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Đồng Bộ Lỗ Siêu Không Gian – Hyperspace Hole. 2 chiêu thức hình thức thi triển tương tự nhau, chỉ khác về mức độ.Bóng Tối
622Shore UpSand GatherĐắp CátKết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Củng Cố, nghĩa tiếng Nhật là Thu Thập Cát. Tựu trung lại là bồi đắp gia cố cho “lâu đài cát”.Đất
623First ImpressionHead-on CollisionĐánh Phủ ĐầuPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Bọ
624Baneful BunkerPillboxLô Cốt ĐộcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Độc
625Spirit ShackleShadow StitchingKhâu BóngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Ma
626Darkest LariatDD LariatThòng Lọng Hắc ÁmPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật chưa hiểu.Bóng Tối
627Sparkling AriaBubble AriaKhúc Ca Bong BóngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Aria khác với Song, nên dịch là Khúc Ca thay vì Bài Ca. Thuộc nhóm chiêu âm thanh.Nước
628Ice HammerIce HammerBúa BăngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Búa + x”. Riêng chiêu này thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove.Băng
629Floral HealingFlower HealHoa Trị LiệuPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Tiên
630High Horsepower100,000 Horsepower10 Vạn Mã LựcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Đất
631Strength SapStrength SapHút Sức MạnhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Cỏ
632Solar BladeSolar BladeLưỡi Kiếm Mặt TrờiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ ブレード Bureeido – Lưỡi Kiếm. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Cỏ
633LeafageFoliageLá CâyPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với phân loài Pokemon Lá – Leaf Pokemon.Cỏ
634SpotlightSpotlightRọi ĐènPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
635Toxic ThreadToxic ThreadTơ ĐộcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Độc
636Laser FocusHoneMài Giũa Giác QuanPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thêm hậu tố Giác Quan để rõ nghĩa hơn.Thường
637Gear UpAssist GearBánh Răng Phụ TrợPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thép
638Throat ChopHell ThrustChọc HọngKết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Nhật là Chọc Địa Ngục (ám chỉ sự tàn bạo của chiêu thức khiến mục tiêu không thể chiêu thức âm thanh trong 2 lượt), nghĩa tiếng Anh là Chặt Họng (không phải con nào cũng có tay để chặt). Đồng bộ với Chọc Nhánh – Branch Poke.Bóng Tối
639Pollen PuffPollen BallViên Phấn HoaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Bọ
640Anchor ShotAnchor ShotBắn Mỏ NeoPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thép
641Psychic TerrainPsycho FieldSân Tâm LinhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Sân + xx”. Đồng bộ với đặc tính Tâm Linh Dâng Trào – Psychic Surge.Siêu Linh
642LungeLungeBọ VồPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Bổ Nhào – Pounce. Về cơ bản cả 2 chiêu thức nghĩa gần như nhau. Nhưng Lunge có phần mạnh bạo hơn (nhảy và vồ), còn Pounce có phần nhẹ nhàng hơn (nhảy và đập).Bọ
643Fire LashFlame LashRoi LửaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Lửa
644Power TripBe AudaciousLạm QuyềnPhù hợp nghĩa Tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Được Đà Lấn Tới, cũng ám chỉ về việc được tâng chỉ số nên lạm dụng sức mạnh đó để tấn công hà hiếp kẻ khác.Bóng Tối
645Burn UpBurn OutĐốt CạnKết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Đốt Trụi, nghĩa tiếng Nhật là Cháy Hết Mình. Đốt Cạn vừa thể hiện được tầm vốc chiêu thức và vừa thể hiện được hiệu ứng mất đi hệ Lửa của nó sau khi sử dụng (cạn kiệt). Phân biệt với Thiêu Rụi – Incinerate.Lửa
646Speed SwapSpeed SwapHoán Đổi Tốc ĐộPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Siêu Linh
647Smart StrikeSmart HornSừng Nhạy BénPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chơi chữ Smart đồng nghĩa với Sharp, nghĩa là vừa thông minh vừa sắc bén, ta có từ Nhạy Bén phù hợp cả 2 tầng nghĩa.Thép
648PurifyPurifyLàm SạchPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là chiêu thức độc quyền của Pyukumuku. Chiêu thức lấy cảm hứng từ việc làm sạch đáy biển bằng cách ăn các hữu cơ phân huỷ của loài Hải Sâm.Độc
649Revelation DanceAwakening DanceVũ Điệu Thức TỉnhPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ theo công thức “Vũ Điệu + x”. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer.Thường
650Core EnforcerCore PunisherThực Thi Tối CaoPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Kẻ Trừng Phạt Tối Cao, cũng tương tự về nghĩa. Đều ám chỉ về việc Zygarde chính là cán cân công lý, thực thi việc trừng phạt những kẻ dám làm tổn hại đến sự cân bằng sinh thái.Rồng
651Trop KickTropical KickCú Đá Nhiệt ĐớiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Cỏ
652InstructCommandChỉ ThịPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Giáo Huấn – Coaching. Phân biệt với đặc tính Chỉ Huy – Commander.Siêu Linh
653Beak BlastBeak CannonPháo Mỏ ChimPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Bay
654Clanging ScalesScale NoiseVảy Khua Lanh CanhPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Vảy Tạp Âm, nghe có phần yếu đuối so với tầm vốc của chiêu thức, tận dụng đồng âm với tiếng Anh cho dễ nhớ. Phân biệt với Hồn Vía Lanh Lảnh – Clangorous Soul. Thuộc nhóm chiêu âm thanh.Rồng
655Dragon HammerDragon HammerBúa RồngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Búa + x”.Rồng
656Brutal SwingBrutal SwingVung Tàn BạoPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Vung khá rộng nghĩa, có thể hiểu là vung ném, vung tròn hoặc vung qua vung lại.Bóng Tối
657Aurora VeilAurora VeilMàn Cực QuangPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Băng
658Shell TrapTrap ShellBẫy MaiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chiêu độc quyền của Turtonator nên chỉ rõ mai rùa luôn.Lửa
659Fleur CannonFleur CannonĐại Bác Trổ HoaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Tiên
660Psychic FangsPsycho FangNanh Tâm LinhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Nanh + xx”. Thuộc nhóm chiêu cắn, phục vụ cho đặc tính Hàm Khoẻ – Strong Jaw.Siêu Linh
661Stomping TantrumStomping TantrumGiậm Trận ThượngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Trận Thượng là làm trận, làm dữ một cách trẻ con, vô lý. Đồng bộ với Nóng Hóa Liều – Temper Flare. Phân biệt với Giẫm Đạp – Stomp.Đất
662Shadow BoneShadow BoneXương Bóng MaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc シャドー shadoo – Bóng Ma.Ma
663AccelerockAccelerockĐá Gia TốcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Đá
664LiquidationAqua BreakThanh TrừngPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Nước Công Phá. Liquidation có chơi chữ Liquid (Chất Lỏng), đó là lý do nó có hệ Nước. Tùy thuộc vào Pokemon mà hình thức “thanh trừng” của chúng cũng sẽ khác nhau nên dịch theo nghĩa tiếng Anh sẽ rộng nghĩa hơn. Thanh cũng là màu xanh lam, liên hệ được với hệ Nước.Nước
665Prismatic LaserPrism LaserLaze Lăng KínhPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Siêu Linh
666Spectral ThiefShadow StealBóng Ma Cướp ĐoạtPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc シャドー shadoo – Bóng Ma.Ma
667Sunsteel StrikeMeteor DriveCú Giáng Thiết NhậtPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Thiên Thạch Đâm Bổ, nghĩa tiếng Anh nghe dễ hình dung hệ và concept của nó Hơn.Thép
668Moongeist BeamShadow RayTia Sáng Nguyệt ThầnPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nếu Cú Giáng Thiết Nhật có từ ghép Hán Việt thì chiêu thức này cũng tương tự cho đối xứng (Nguyệt Thần). Đổi “Chùm Tia” thành “Tia Sáng” cho phù hợp mô tả là MỘT tia độc ác.Ma
669Tearful LookTeary EyesRưng RưngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Ưu tiên dùng các từ ngữ “thường” để tả chiêu thức hệ ThườngThường
670Zing ZapShocking and PricklyTê Tê Buốt BuốtKết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Nhật là Giật Tê và Đau Buốt, tiếng Anh thì là điệp âm nên kết hợp lại sẽ là Tê Tê Buôt Buốt.Điện
671Nature’s MadnessNature’s WrathThiên Nhiên Thịnh NộPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc いかり ikari – Thịnh Nộ.Tiên
672Multi-AttackMulti AttackTấn Công Đa HệPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
673Mind BlownSurprised HeadNổ NãoPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là một Meme rất nổi tiếng. Thuộc nhóm chiêu nổ, phục vụ cho đặc tính Cấp Ẩm – Damp.Lửa
674Plasma FistsPlasma FistNắm Đấm PlasmaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Fist chứ không phải Punch, nên dịch là Nắm Đấm thay vì Cú Đấm. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove.Điện
675Photon GeyserPhoton GeyserMạch Phun PhotonPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Siêu Linh
676Zippy ZapCrackling AccelXông Xèn XẹtNghĩa tiếng Nhật là Tăng Tốc Lách Tách. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ.Điện
677Splishy SplashSplashing SurfTạt Tung TóeNghĩa tiếng Nhật là Lướt Sóng Tung Tóe. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ.Nước
678Floaty FallFloaty FallBổ Bồng BềnhNghĩa tiếng Nhật là Rơi Rụng Trôi Nổi. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ.Bay
679Pika PapowPikapika ThunderPika Phát SétNghĩa tiếng Nhật là Sấm Sét Pika. Đòn đặc biệt cho 4 âm, với điệp âm P-P. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ.Điện
680Bouncy BubbleLively BubbleBọt Bóng BẩyNghĩa tiếng Nhật là Bong Bóng Sống Động. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ.Nước
681Buzzy BuzzShocking ElectricityTê Tanh TáchNghĩa tiếng Nhật là Điện Giật Tê Tê. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ.Điện
682Sizzly SlideBlazing BurnXiên Xèo XèoNghĩa tiếng Nhật là Lửa Cháy Bừng Bừng. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ.Lửa
683Glitzy GlowGushing AuraChiếu Chói ChangNghĩa tiếng Nhật là Linh Khí Tràn Trề. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ.Siêu Linh
684Baddy BadBad-Bad ZoneMánh Ma MãnhNghĩa tiếng Nhật là Khu Vực Xấu Xa. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ.Bóng Tối
685Sappy SeedFast-Growing BomberMầm Mơn MởnNghĩa tiếng Nhật là Oanh Tạc Vùn Vụt. Riêng chiêu này theo nghĩa tiếng Anh (Hạt Đầy Nhựa Sống) cho dễ điệp âm. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ.Cỏ
686Freezy FrostFrozen-Stiff FrostCóng Cứng CòngNghĩa tiếng Nhật là Sương Giá Đông Cứng. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ.Băng
687Sparkly SwirlSparkly StormLốc Lấp LánhNghĩa tiếng Nhật là Cơn Bão Lấp Lánh. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ.Tiên
688Veevee VolleyVuivui BreakVeevee Vô LêNghĩa tiếng Nhật là VuiVui Tông Phá. Đòn đặc biệt cho 4 âm, với điệp âm V-V (đổi VuiVui thành VeeVee trong Eevee cho dễ nhớ hơn). Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ.Thường
689Double Iron BashDouble PanzerCương Quyền Song KíchMượn nghĩa tiếng Hoa. Nghĩa tiếng Nhật là Thiết Giáp Song Kích. Nhưng do thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove nên chọn Cương Quyền Song Kích cho rõ hình thức thi triển hơn.Thép
690
691Dynamax CannonDaimax CannonĐại Bác Cực ĐạiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Rồng
692Snipe ShotSnipe ShotBắn TỉaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Nước
693Jaw LockSeize with TeethNgoạm ChặtPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Cú ngoạm giữ chặt khiến cho cả 2 không thể di chuyển khỏi vị trí của mình cho đến khi kết thúc trận đấu. Thuộc nhóm chiêu cắn, phục vụ cho đặc tính Hàm Khoẻ – Strong Jaw. Phân biệt với Cắn – Bite, Gặm Nát – Crunch.Bóng Tối
694Stuff CheeksStuff CheeksHốc VộiDịch phóng tác. Nghĩa cả 2 ngôn ngữ là Nhét Đầy Má (ám chỉ tập tính của họ Skwovet), với hiệu ứng của chiêu thức là ăn luôn Berry có sẵn để tăng chỉ số trong trận đấu. Đồng thời tránh nhầm lẫn với đặc tính Túi Má – Cheek Pouch, phân loài Pokemon Nhồi Má – Cheeky Pokemon.Thường
695No RetreatLast StandQuyết Sống MáiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Thí Mạng – Final Gambit, đặc tính Liều ,Lĩnh – Reckless.Giác Đấu
696Tar ShotTar ShotBắn Hắc ÍnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Shot = Bắn, không thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên).Đá
697Magic PowderMagic PowderBột Ma ThuậtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chọn nghĩa Bột để ám chỉ chiêu thức độc quyền của Hatterene (phù thủy chế tạo bột thay vì phấn). Gốc まほう mahoo chứ không phải マジカル Majikaru – Phép Thuật nên dịch là Ma Thuật. Thuộc nhóm chiêu phấn và bào tử, phục vụ cho đặc tính Chống Bụi – Overcoat và vật phẩm Kính Chống Bụi – Safety Goggles.Siêu Linh
698Dragon DartsDragon ArrowRồng Tiêm KíchDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Mũi Tên Rồng,.Đây là đòn tấn công nhiều lần và Dragapult cũng có concept của Máy Bay Tiêm Kích luôn.Rồng
699TeatimeTea PartyTiệc TràPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thường
700OctolockOctopus HoldKhóa Bạch TuộcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là một đòn đánh có thật trong Đấu Vật.Giác Đấu
701Bolt BeakElectrical Shock BeakMỏ Điện GiậtPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Mang Cá Ngoạm – Fishious Rend.Điện
702Fishious RendGill BiteMang Cá NgoạmPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Mỏ Điện Giật – Bolt Beak. Thuộc nhóm chiêu cắn, phục vụ cho đặc tính Hàm Khoẻ – Strong Jaw.Nước
703Court ChangeCourt ChangeĐổi SânPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là thuật ngữ trong thể thao.Thường
704Clangorous SoulSoul BeatHồn Vía Lanh LảnhPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Nhịp Điệu Âm Hồn, nhưng đây là phiên bản hạ cấp của Z-move Âm Vang Kinh Hồn Vía nên cho nó đồng bộ một chút, hơn nữa đồng âm với tiếng Anh cũng dễ nhớ. Phân biệt với Vảy Khua Lanh Canh – Clanging Scales. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer. Đồng thời cũng thuộc nhóm chiêu âm thanh.Rồng
705Body PressBody PressĐè BẹpPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là đòn đánh có thật trong Đấu Vật.Giác Đấu
706DecorateDecorationTrang TríPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Tiên
707Drum BeatingDrum AttackTrống Tiến CôngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Cỏ
708Snap TrapFoothold TrapBẫy KẹpPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Ám chỉ được hệ Cỏ là Cây Bẫy Kẹp luôn.Cỏ
709Pyro BallFlame BallQuả Cầu LửaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ theo công thức “Quả Cầu + x”. Phân biệt với Đạn Hỏa Viêm – Searing Shot. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Lửa
710Behemoth BladeBehemoth SlashTrảm Cự ThúPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Thép
711Behemoth BashBehemoth ImpactNã Cự ThúPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Thép
712Aura WheelAura WheelBánh Xe Linh KhíPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc オーラ Oora – Linh Khí. Linh Khí là khí tức toát ra từ mỗi sinh vật. Tuỳ thuộc vào bản thân mỗi sinh vật mà khí tức thể hiện ra màu sắc/ nguyên tố khác nhau để giải thích cho việc chiêu thức mang hệ Điện/ Giác Đấu tùy theo tâm trạng của Morpeko.Điện
713Breaking SwipeWide BreakerPhá Toang HoácPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức diện rộng gây sát thương lên toàn bộ đối thủ trên sân đấu.Rồng
714Branch PokeBranch PokeChọc NhánhPhù hợp nghĩa 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Chọc Họng – Throat Chop.Cỏ
715OverdriveOverdrivePhá ÂmMượn nghĩa tiếng Hoa. Nghĩa cả 2 ngôn ngữ chỉ bộ phận làm méo hoặc vỡ tiếng trong Guitar điện để giúp người đánh đàn có được kiểu âm thanh phá cách, giòn giã (phục vụ giai điệu Pop, Rock và Metal). Thuộc nhóm chiêu âm thanh.Điện
716Apple AcidMalic AcidAxit TáoPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Cỏ
717Grav AppleG-ForceVạn Vật Hấp DẫnMượn nghĩa tiếng Hoa. Phân biệt với Trọng Lực – Gravity. Có thể hiểu theo nghĩa đen là quả táo bị hấp dẫn rơi thẳng xuống mục tiêu.Cỏ
718Spirit BreakSoul CrashPhá Hồn PháchPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Tiên
719Strange SteamWonder SteamLuồng Hơi Kỳ DiệuPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Tiên
720Life DewLife DropletsGiọt Sinh MệnhPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Nước
721ObstructBlockingChốt ChặnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Khoanh tay để chặn mọi đòn tấn công của đối thủ. Phân biệt với Cản Lối – Block.Bóng Tối
722False SurrenderGroveling StrikeDập Đầu Đâm LénPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thêm hậu tố “Lén” để thể hiện tính chất hèn hạ của hệ Bóng Tối luôn.Bóng Tối
723Meteor AssaultStar AssaultĐột Kích Sao BăngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đại ý là tấn công bất ngờ như sao xẹt.Giác Đấu
724EternabeamInfinity BeamChùm Tia Vô CựcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”.Rồng
725Steel BeamBeam of Steely ResolveChùm Tia Chí ThépPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”.Thép
726Expanding ForceWide ForceKhuếch Chiến LựcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữSiêu Linh
727Steel RollerIron RollerTrục Cán SắtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Hiệu ứng chính là cán mất các loại Sân, nếu không có Sân nào tồn tại thì chiêu thức sẽ thất bại.Thép
728Scale ShotScale ShotBắn VảyPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Shot = Bắn, không thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên).Rồng
729Meteor BeamMeteor BeamChùm Tia Sao BăngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Đá
730Shell Side ArmShell ArmsSúng ỐcDịch phóng tác. Chơi chữ từ đa nghĩa, với Shell nghĩa là Vỏ Sò/ Bắn Ra và Arm nghĩa là Cánh Tay/ Vũ Khí, kết hợp cả 2 ta chọn Súng Ốc để thể hiện rõ concept của Slowbro hơn.Độc
731Misty ExplosionMist BurstMàn Sương Bùng NổPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu nổ, phục vụ cho đặc tính Cấp Ẩm – Damp.Tiên
732Grassy GlideGrass SliderTrượt CỏPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Cỏ
733Rising VoltageRising VoltĐiện Tăng ÁpPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Điện
734Terrain PulseTerrain PulseKhí Công Địa HìnhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc はどう hadoo – Khí Công. Thuộc nhóm chiêu khí công, phục vụ cho đặc tính Siêu Súng Phóng – Mega Launcher. Không thuộc nhóm chiêu Terrain (gốc là だいち Daichi chứ không phải フィールド Fiirudo – Sân nên không cần đồng bộ).Thường
735Skitter SmackCreeping StrikeDu KíchDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật đại loại là bò ra phía sau mà đánh. Các Pokemon sử dụng chiêu thức này đều có thể trườn bò, luồn lách. Du Kích là kiểu đánh nhảy từ chỗ này qua chỗ khác, “Du” cũng cùng âm với “Phù Du”, dễ liên tưởng đến hệ Bọ.Bọ
736Burning JealousyFlames of JealousyNgọn Lửa Đố KỵPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Lửa
737Lash OutVent AngerTrút GiậnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Bóng Tối
738PoltergeistPoltergeistMa ÁmDịch phóng tác. Nghĩa cả 2 ngôn ngữ là Ma Quấy Nhiễu, tức các yêu ma quỷ quái ám vào các vật phẩm của chính mục tiêu để chúng tấn công chủ nhân của mình. Ma Ám là từ phổ biến để chỉ hiện tượng các đồ vật tự chuyển động (bị ma ám).Ma
739Corrosive GasCorrosive GasKhí Ăn MònPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Axit – Acid. Phân biệt với đặc tính Ăn Mòn – Corrosion.Độc
740CoachingCoachingGiáo HuấnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Tránh trùng với Huấn Luyện Viên – Trainer. Phân biệt với Chỉ Thị – Instruct.Giác Đấu
741Flip TurnQuick TurnBơi Lộn VòngPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Là một kỹ thuật có thật trong bơi lội. Đồng bộ với Đánh Bài Chuồn – U-turn.Nước
742Triple AxelTriple AxelCú Xoay Ba VòngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là một kỹ thuật có thật trong trượt tuyết, đó là lý do chiêu thức mang hệ Băng. Đồng bộ với Ngụp Lặn Ba Hồi – Triple Dive.Băng
743Dual WingbeatDouble WingCánh Song KíchPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Bay
744Scorching SandsHot Sand TerrainCát NóngPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Địa Hình Cát Nóng, ý chỉ ném Cát Nóng từ địa hình có sẵn nhưng dễ hiểu lầm chiêu thức thuộc nhóm Terrain (Sân).Đất
745Jungle HealingJungle HealRừng Trị LiệuPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Cỏ
746Wicked BlowDark BlowÁm Hắc Cường ĐảPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Urshifu được thiết kế mang đậm nét võ thuật Trung Quốc nên dùng Hán Việt cho phù hợp hơn. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove.Bóng Tối
747Surging StrikesStream StrikesThủy Lưu Liên ĐảPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Urshifu được thiết kế mang đậm nét võ thuật Trung Quốc nên dùng Hán Việt cho phù hợp hơn. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove.Nước
748Thunder CageThunder PrisonNgục SétPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Điện
749Dragon EnergyDragon EnergyNăng Lượng RồngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Rồng
750Freezing GlareFreezing GlareTia Nhìn Sắc LạnhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Cú Đá Sấm Sét – Thunderous Kick, Cơn Giận Bốc Hỏa – Fiery Wrath.Siêu Linh
751Fiery WrathFiery WrathCơn Giận Bốc HỏaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Cú Đá Sấm Sét – Thunderous Kick, Tia Nhìn Sắc Lạnh – Freezing Glare. Phân biệt với Nộ Khí Xung Thiên – Raging Fury.Bóng Tối
752Thunderous KickThunder KickCú Đá Sấm SétPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Cơn Giận Bốc Hỏa – Fiery Wrath, Tia Nhìn Sắc Lạnh – Freezing Glare.Giác Đấu
753Glacial LanceBlizzard LanceThương Bão TuyếtPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Hãm Vong Linh – Astral Barrage.Băng
754Astral BarrageAstral BitHãm Vong LinhPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Nghĩa đen là cản phá mục tiêu bằng các tinh linh rơi từ trên trời xuống. Tinh Linh ở đây hiểu theo những linh hồn (Linh) hóa thành những vì sao (Tinh). Đồng bộ với Thương Bão Tuyết – Glacial Lance.Ma
755Eerie SpellEerie SpellThần Chú Quái DịPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Dùng từ “Quái” để đồng bộ với đặc tính Quái Dược – Curious Medicine.Siêu Linh
756Dire ClawFatal ClawVuốt Đoạt MệnhPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Độc
757Psyshield BashBarrier RushLớp Chắn Mãnh LựcKết hợp nghĩa 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Nhật là Rào Chắn Xung Kích, nghĩa tiếng Anh là Khiên Tâm Linh Mãnh Lực.Siêu Linh
758Power ShiftPower ShiftChuyển SứcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
759Stone AxeStone AxeRìu ĐáPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Đá
760Springtide StormSpring StormBão Vụ XuânPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ các từ thường được sử dụng trong nông nghiệp: Vụ Xuân (vụ mùa), Rét Hại (rét đậm rét hại), Sét Giật (lốc, sét, gió giật), Cát Cháy (cát bay, cát chảy, biến tấu thành Cát Cháy cho phù hợp). Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider.Tiên
761Mystical PowerMysterious PowerSức Mạnh Huyền BíPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là độc chiêu của bộ 3 Huyền Ảo nên nên dùng Huyền Bí cho đồng điệu. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Sức Mạnh + xx”.Siêu Linh
762Raging FuryGreat InfuriationNộ Khí Xung ThiênMượn nghĩa tiếng Hoa. Phân biệt với Cơn Giận Bốc Hỏa – Fiery Wrath. Chiêu thức này cả 2 ngôn ngữ cố ý không đề cập gì đến “Lửa”, nên Nộ Khí Xung Thiên rất phù hợp.Lửa
763Wave CrashWave TackleSóng ĐậpPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Lướt Sóng – Surf.Nước
764ChloroblastChloroblastPháo Lục LạpPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chiêu này không thuộc nhóm bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên) vì nó bắn ra dạng tia năng lượng.Cỏ
765Mountain GaleIceberg WindGió Băng SơnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Mặc dù ghép hơi bất quy tắc, nhưng cụm Băng Sơn khiến chiêu thức thể hiện được tính cổ xưa Hisui hơn.Băng
766Victory DanceVictory DanceVũ Điệu Chiến ThắngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Vũ Điệu + x”. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer.Giác Đấu
767Headlong RushHeadlong RushĐâm Đầu Lở ĐấtDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là một đòn đánh có thật trong Sumo tên là ぶちかまし Buchikamashi, tức húc mạnh đầu vào ngực đối thủ lúc bắt đầu trận đấu. Ngoài ra chiêu thức còn chơi chữ đồng âm với ちか chika – Dưới Đất, đó là lý do chiêu này có hệ Đất. Headlong nghĩa là Đâm Đầu một cách liều lĩnh, ngu ngốc giống như Đâm Đầu Xuống Đất (hệ quả là giảm chỉ số phòng thủ trong 3 lượt). Tận dụng cấu trúc đó đổi “Xuống” thành “Lở” để thể hiện một phần của nghĩa Rush (Long Trời Lở Đất). Đâm cũng đồng âm với Đấm, thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay (có thể do concept sumo nên nó mới thuộc nhóm này), phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove.Đất
768Barb BarrageThousand StingersNgàn Gai ĐộcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thêm hậu tố Độc để chỉ hệ Độc.Độc
769Esper WingAura WingCánh Linh KhíPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc オーラ Oora – Linh Khí.Siêu Linh
770Bitter MaliceBitter GrudgeOan Oan Tương BáoMượn nghĩa tiếng Hoa. Nghĩa tiếng Nhật đại loại là mối hận thù dồn nén từ nhiều đời, nhiều kiếp.Ma
771ShelterBarricadeCố ThủPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức ám chỉ lối sống khép mình, tự kỷ. Phân biệt với Trú Vỏ – Withdraw.Thép
772Triple ArrowsTriple ArrowsTam Liên TiễnPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Giác Đấu
773Infernal ParadeInfernal ParadeBách Quỷ Dạ HànhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là thành ngữ có thật của Nhật Bản (百鬼夜行).Ma
774Ceaseless EdgeSecret Sword – Thousand WavesĐao Sóng Điệp TrùngDịch phóng tác. Rút gọn từ tiếng Nhật là Bí Kiếm: Thiên Trùng Ba (tức Kiếm Pháp Bí Truyền: Ngàn Sóng Trùng Điệp), ám chỉ việc chém liên tiếp không ngừng (lý do hệ Bóng Tối). “Đao Sóng” còn thể hiện được concept hệ Nước của Hisuian Samurott luôn. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Bóng Tối
775Bleakwind StormChilly Wind StormBão Rét HạiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ các từ thường được sử dụng trong nông nghiệp: Vụ Xuân (vụ mùa), Rét Hại (rét đậm rét hại), Sét Giật (lốc, sét, gió giật), Cát Cháy (cát bay, cát chảy, biến tấu thành Cát Cháy cho phù hợp). Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider.Bay
776Wildbolt StormThunderous StormBão Sét GiậtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ các từ thường được sử dụng trong nông nghiệp: Vụ Xuân (vụ mùa), Rét Hại (rét đậm rét hại), Sét Giật (lốc, sét, gió giật), Cát Cháy (cát bay, cát chảy, biến tấu thành Cát Cháy cho phù hợp). Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider.Điện
777Sandsear StormHot-Sand StormBão Cát CháyPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ các từ thường được sử dụng trong nông nghiệp: Vụ Xuân (vụ mùa), Rét Hại (rét đậm rét hại), Sét Giật (lốc, sét, gió giật), Cát Cháy (cát bay, cát chảy, biến tấu thành Cát Cháy cho phù hợp). Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider. Hơi trùng với Cát Nóng – Scorching Sands.Đất
778Lunar BlessingCrescent PrayerCầu Nguyện Trăng KhuyếtPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chính xác phải là Trăng Lưỡi Liềm, nhưng gọi tạm là Trăng Khuyết cho đỡ dài cũng được.Siêu Linh
779Take HeartBrave ChargeKhơi Dũng KhíDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Nạp Dũng Khí. Là chiêu thức độc quyền của Manaphy nên dùng từ “khơi” (biển khơi) dễ gợi nhắc hơn.Siêu Linh
780Tera BlastTera BurstTera Bộc PháPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Giữ nghĩa gốc Tera (đơn vị như Mega). Đồng bộ gốc バースト Baasuto – Bộc Phá (để phân biệt với nhóm chiêu nổ, mặc dù Bộc Phá cũng có nghĩa là Nổ).Thường
781Silk TrapThread TrapBẫy TơPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Bọ
782Axe KickAxe KickĐá ChẻPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Một đòn đánh có thật trong Karate.Giác Đấu
783Last RespectsVisit to the GraveTảo MộPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Ma
784Lumina CrashLumina CollisionLưu Quang Xung KíchMượn nghĩa tiếng Hoa. Nếu nghĩa gốc cố ý không dùng tia sáng, ánh sáng thì cũng dùng từ đặc biệt theo. Lưu đồng âm với Lumina cũng dễ nhớ.Siêu Linh
785Order UpOrder UpLên MónPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phù hợp concept đầu bếp của Dondozo.Rồng
786Jet PunchJet PunchCú Đấm Trào TuônPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đây là chiêu thức hệ Nước nên không thể dịch Jet là Phản Lực được (hệ Bay). Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove.Nước
787Spicy ExtractHabanero ExtractChiết Xuất ỚtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Cỏ
788Spin OutWheel SpinLăn Tẹt GaDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Xoay Bánh, ám chỉ việc lăn mạnh đến mức khiến bánh xe bị xoay ngang mất kiểm soát. Hiệu ứng là giảm chỉ số tốc độ sau khi sử dụng (lăn hết tốc lực, hết ga hết số). Phân biệt với Xoay Cao Tốc – Rapid Spin.Thép
789Population BombProliferationCáu Cắt Chút ChítDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Sinh Sôi Nảy Nở, đồng thời chơi chữ 鼠算 (Nezumizan – một bài toán tính số lượng chuột tăng lên theo cấp số nhân nổi tiếng ở Nhật Bản. Cụ thể là “Vào ngày đầu năm, cặp chuột đực và cái sinh được 12 con. Đến tháng 2, 7 cặp chuột mỗi cặp sinh được 12 con, và nếu số lượng chuột mỗi tháng đều tăng như vậy thì tháng 12 sẽ ra là bao nhiêu?” Đáp án là: 2 x 7^12 = 27.682.574.402 con chuột. Ngoài ra, chiêu thức còn đồng âm với 鼠斬 (Nezumizan – Chuột Cắt) nên nó mới thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. Chọn Cáu Cắt Chút Chít, đồng âm với Cháu Chắt Chút Chít để thể hiện sự sinh sôi, sự đánh nhiều lần từng chút một, cũng như chủ thể chuột (Chít).Thường
790Ice SpinnerIce SpinnerQuay Vụ BăngPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Spinner khác Spin, dịch là Quay Vụ (đánh vụ) thay vì Xoay. Điểm đặt dưới mặt đất để phá hủy các loại Sân.Băng
791Glaive RushGiant Sword AssaultCự Gươm Lăn XảDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Cự Gươm Đột Kích, thay “Đột Kích” thằng “Lăn Xả” để dễ hình dung cách tấn công lộn ngược cái lưng (lăn xả) của nó hơn.Rồng
792Revival BlessingRecovery PrayerCầu Nguyện Phục SinhKết hợp nghĩa 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Phước Lành Phục Sinh, nghĩa tiếng Nhật là Cầu Nguyện Phục Hồi. Chiêu thức có công dụng hồi sinh một đồng đội đã bị mất khả năng chiến đấu. Phân biệt với Điều Ước Phục Hồi – Healing Wish.Thường
793Salt CureSaltingƯớp MuốiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Đá
794Triple DiveTriple DiveNgụp Lặn Ba HồiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Cú Xoay Ba Vòng – Triple Axel.Nước
795Mortal SpinKiller SpinXoay Quang SátPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chơi chữ キラー Kiraa – Sát Thủ và キラ Kira trong キラフロル Kirafuroru – tên tiếng Nhật của Glimmora, với ý nghĩa キラキラ kirakira – Lấp Lánh. May thay có hiện tượng phản chiếu ánh sáng gọi là Quang Sát (tận dụng đồng âm để ghép Tinh Quang + Sát Thủ).Độc
796DoodleTraceĐồ NétPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Phác Họa – Sketch.Thường
797Fillet AwayCut to the BoneXả Phi LêPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Lóc Tận Xương, cũng ám chỉ việc xả thịt đi cho cơ thể nhẹ bớt, để rồi từ đó sức tấn công và tốc độ cũng tăng lên.Thường
798Kowtow CleaveKowtow SlashKhấu Đầu TrảmPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Bóng Tối
799Flower TrickTrick FlowerẢo Thuật HoaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phù hợp concept ảo thuật gia của Meowscarada.Cỏ
800Torch SongFlare SongĐuốc CaPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Bài Ca Rực Lửa, tuy nhiên để thể hiện sự trang nghiêm, tang tóc trong concept của Skeledirge (hệ Ma) thì Đuốc Ca nghe có mùi mẫn hay hơn. Thuộc nhóm chiêu âm thanh.Lửa
801Aqua StepAqua StepBước Nhảy Của NướcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer.Nước
802Raging BullRaging BullBò ĐiênPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
803Make It RainGold RushTiền Tuôn Như NướcKết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng tiếng Nhật là Tiền Tuôn Ào Ạt, nghĩa tiếng Anh là Làm Mưa (ngoài ra còn đồng nghĩa với hành động ném một lượng tiền giấy lớn vào đám đông nhằm thể hiện sự giàu có của mình).Thép
804PsybladePsycho BladeLưỡi Kiếm Siêu LinhPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc サイコブ saikobu – Siêu Linh. Đồng bộ với Cắt Siêu Quang – Tachyon Cutter, Búa Bửa Siêu Lực – Mighty Cleave. Phân biệt với Lưỡi Cắt Tâm Linh – Psycho Cut. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Siêu Linh
805Hydro SteamHydro SteamLuồng Hơi Thủy LựcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Sét Đánh Ngang Tai – Thunderclap, Lá Chắn Thiêu Đốt – Burning Bulwark.Nước
806RuinationCatastropheTấn Thảm KịchPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Tránh dùng từ Đại Thảm Họa dễ trùng cấu trúc của Max Move.Bóng Tối
807Collision CourseAccel BreakTăng Tốc Tông ThẳngPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đổi “Công Phá” thành “Tông Thẳng” để tạo điệp âm T, cũng như đối xứng với “Trượt Cua” của Electro Drift luôn. Gợi nhắc concept xe.Giác Đấu
808Electro DriftLightning DriveTia Chớp Trượt CuaKết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Điện Trượt Cua, nghĩa tiếng Nhật là Truyền Động Tia Chớp. Tia Chớp Trượt Cua điệp âm CT, cũng như đối xứng với Tăng Tốc Tông Thẳng – Collision Course luôn. Gợi nhắc concept xe.Điện
809Shed TailTail SheddingRụng ĐuôiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Thường
810Chilly ReceptionCold GagQuăng Miếng LạnhDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật ám chỉ trò đùa nhạt nhẽo khiến người nghe “xịt keo” im phăng phắc. Khi thể hiện trên anime nói chung, nó có xu hướng im lặng kèm theo một cơn gió lạnh lẽo lướt qua người nghe, tạo nên tình huống dở khóc dở cười. Và hiệu ứng người dùng thoát ra ngoài trận đấu sau khi tạo Bão Tuyết cũng chính là ám chỉ cho sự quê độ của người kể chuyện hài nhạt (bỏ đi), cũng như để lại căn phòng trống vắng lạnh lẽo (bão tuyết). Đề xuất Quăng Miếng Lạnh (miếng hài nhạt + lạnh + bỏ đi), đây cũng là từ phổ biến trong giới trẻ.Băng
811Tidy UpTidy UpDọn DẹpPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với đặc tính Thu Nhặt – Pickup.Thường
812SnowscapeSnowscapeTuyết CảnhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Dùng Hán Việt cho ra không khí Hisui.Băng
813PouncePounceBổ NhàoPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Bọ Vồ – Lunge. Về cơ bản cả 2 chiêu thức nghĩa gần như nhau. Nhưng Lunge có phần mạnh bạo hơn (nhảy và vồ), còn Pounce có phần nhẹ nhàng hơn (nhảy và đập). Bổ Nhào nghe cũng như Bọ Nhào.Bọ
814TrailblazeTrailblazerKhởi ThảoMượn nghĩa tiếng Hoa. Nghĩa cả 2 ngôn ngữ là Người Mở Đường, Khởi Thảo vừa thể hiện được nghĩa mở đầu và vừa thể hiện được hệ Cỏ.Cỏ
815Chilling WaterCold WaterNước LạnhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Nước Muối – Brine, Nước Sôi – Scald.Nước
816Hyper DrillHyper DrillKhoan Cường LựcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Khoan Thẳng – Drill Run.Thường
817Twin BeamTwin BeamChùm Tia Sóng ĐôiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”.Siêu Linh
818Rage FistRage FistNắm Đấm Phẫn NộPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Fist khác Punch, nên dịch là Nắm Đấm thay vì Cú Đấm. Gốc là ふんど fundo chứ không phải いかり ikari nên dùng Phẫn Nộ thay cho Thịnh Nộ. Mức độ phẫn nộ sẽ tăng lên sau mỗi lần bị đánh trúng. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove.Ma
819Armor CannonArmor CannonPháo Chiến GiápPhù hợp cả 2 ngôn ngữ. Chiêu này không thuộc nhóm bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên) vì nó bắn ra dạng tia năng lượng, là độc chiêu của Armarouge.Lửa
820Bitter BladeSword of RegretGươm Ân HậnPhù họp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc つるぎ Tsurugi – Gươm. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Lửa
821Double ShockDouble Lightning AttackĐiện Quang Song KíchPhù hợp nghĩa tiếng Nhật.Điện
822Gigaton HammerHuge HammerBúa Tỉ TấnPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Búa Khổng Lồ, nhưng chỉ khổng lồ so với cơ thể của Tinkaton thôi. Đồng bộ theo công thức “Búa + x”.Thép
823ComeuppanceRetaliationĐáp Trả Thích ĐángNghĩa tiếng Anh là Trừng Phạt Thích Đáng, đổi thành Đáp Trả Thích Đáng để tránh trùng với Trừng Phạt – Punishment. Đáp Trả Thích Đáng thường là văn nói trong các tổ chức xã hội đen với nhau. Đồng bộ 4 chữ với Ăn Miếng Trả Miếng – Payback hệ Bóng Tối cho dễ nhớ. Phân biệt với Phục Thù – Revenge, Rửa Hận – Retaliation.Bóng Tối
824Aqua CutterAqua CutterLưỡi Cắt NướcPhù hợp nghĩa 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc カッター Kattaa – Lưỡi Cắt. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Nước
825Blazing TorqueBurn AccelTăng Ga Thiêu ĐốtPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Tránh trùng với tên thuộc tính.Lửa
826Wicked TorqueDark AccelTăng Ga Hắc ÁmPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Tránh trùng với tên thuộc tính.Bóng Tối
827Noxious TorquePoison AccelTăng Ga Độc TốPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Tránh trùng với tên thuộc tính.Độc
828Combat TorqueFight AccelTăng Ga Đấu ĐáPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Tránh trùng với tên thuộc tính.Giác Đấu
829Magical TorqueMagical AccelTăng Ga Phép ThuậtPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Tránh trùng với tên thuộc tính. Đồng bộ マジカル Majikaru – Phép Thuật.Tiên
830Blood MoonBlood MoonHuyết NguyệtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Dùng Hán Việt cho phù hợp không khí Hisui. Để dành Trăng Máu cho bản dịch về hình dạng.Thường
831Matcha GotchaRustle-Rustle CannonTạt TràDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật đại loại là Pháo Trà Vung Vãi. Tuy nhiên, chiêu thức này không thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên). Tạt Trà là hành động làm trà vung vãi, đồng âm với Matcha, cũng như dễ liên tưởng đến việc tạt nước sôi, axit,…Cỏ
832Syrup BombMizuame BombBom SiroPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof.Cỏ
833Ivy CudgelIvy CudgelChùy Thường XuânPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ.Cỏ
834Electro ShotElectro BeamChùm Tia Súng ĐiệnPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”.Điện
835Tera StarstormTera ClusterQuần Tinh TeraPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là thuật ngữ có thật (Quần Tinh – Star Cluster).Thường
836Fickle BeamFickle LaserLaze Ngẫu HứngPhù hợp nghĩa tiếng NhậtRồng
837Burning BulwarkProtective FlameLá Chắn Thiêu ĐốtPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Ngọn Lửa Hộ Thân, rất khó để hình dung được chiếc bờm rực lửa trên đầu của nó hoạt động như một lá chắn thủ công, vừa bảo vệ cơ thể vừa làm bỏng mục tiêu nếu nó dùng chiêu thức tiếp xúc. Đồng bộ với Sét Đánh Ngang Tai – Thunderclap, Luồng Hơi Thủy Lực – Hydro Steam.Lửa
838ThunderclapThunderclapSét Đánh Ngang TaiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Lá Chắn Thiêu Đốt – Burning Bulwark, Luồng Hơi Thủy Lực – Hydro Steam.Điện
839Mighty CleavePowerful EdgeBúa Bửa Siêu LựcPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Lưỡi Cắt Siêu Quang – Tachyon Cutter, Lưỡi Kiếm Siêu Linh – Psyblade. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Đá
840Tachyon CutterTachyon CutterLưỡi Cắt Siêu QuangDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Lưỡi Cắt Tachyon. Hạt Tachyon là một hạt hạ nguyên tử, giả định là di chuyển nhanh hơn vận tốc ánh sáng (siêu quang). Đồng bộ gốc カッター Kattaa – Lưỡi Cắt. Đồng bộ với Búa Bửa Siêu Lực – Mighty Cleave, Lưỡi Kiếm Siêu Linh – Psyblade. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness.Thép
841Hard PressHard PressÉp ChặtPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Bóp Vụn – Crush Grip, Vắt Kiệt – Wring Out.Thép
842Dragon CheerDragon YellRồng Gióng GiảPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Gióng Giả là tiếng kêu gọi, thúc giục, cổ vũ. Thuộc nhóm chiêu âm thanh.Rồng
843Alluring VoiceAlluring VoiceThanh Âm Mị LựcPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Thanh Âm Mê Hoặc – Disarming Voice. Về cơ bản 2 chiêu thức nghĩa gần như nhau, chỉ là chiêu Alluring Voice có hiệu ứng và sức tấn công lớn hơn gấp đôi, nên dùng từ Mị Lực để cho nó có “lực”. Thuộc nhóm chiêu âm thanh.Tiên
844Temper FlareComplete DesperationNóng Hóa LiềuDịch phóng tác. Nghĩa tiếng Anh là Tính Khí Nóng Nảy, nghĩa tiếng Nhật là Hoàn Toàn Tuyệt Vọng. Tất cả đều ám chỉ cho việc tức giận khi bị hụt chiêu, khiến cho chiêu thức tiếp theo người dùng dồn hết sức lực mà tấn công (hiệu ứng là sức mạnh tăng lên gấp đôi). Đồng bộ với Giậm Trận Thượng – Stomping Tantrum. Phân biệt với Cơn Giận Bốc Hỏa – Fiery Wrath, Nộ Khí Xung Thiên – Raging Fury.Lửa
845Supercell SlamThunder DiveSấm ĐèKết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Giông Đè, nghĩa tiếng Nhật là Sấm Bổ Nhào,. Chọn Sấm Đè để thể hiện đúng bản chất là đè thẳng từ trên xuống hơn.Điện
846Psychic NoisePsychic NoiseTạp Âm Tâm LinhPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu âm thanh.Siêu Linh
847Upper HandQuick Hand ReversalHớt Tay TrênKết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Nhật là Trở Tay Nhanh, nghĩa tiếng Anh là Trên Cơ.Giác Đấu
848Malignant ChainToxic ChainXích Ác ĐộcPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Xích Nọc Độc, dễ trùng với đặc tính Xích Độc – Toxic Chain.Độc

Z-Move - Zワザ - Tuyệt kỹ Z

STTTÊN TIẾNG ANHTÊN TIẾNG NHẬT
(tham khảo)
TÊN TIẾNG VIỆTGIẢI THÍCHHỆ
849Breakneck BlitzUltra Dash AttackVô Địch Đại Công Kích究極無敵大衝撞 – Cứu Cực Vô Địch Đại Công KíchThường
850All-Out PummelingFull-Force Unrivalled Fierce FistToàn Lực Vô Song Quyền全力無雙激烈拳 – Toàn Lực Vô Song Kích Liệt QuyềnGiác Đấu
851Supersonic SkystrikeFinal Dive CrashPhi Thiên Giáng Siêu Thanh極速俯衝轟烈撞 – Cực Tốc Phủ Xung Oanh Liệt TràngBay
852Acid DownpourAcid Poison DeleteAxit Đại Hồng Thủy强酸剧毒灭绝雨 – Cường Toan Kịch Độc Diệt Tuyệt VũĐộc
853Tectonic RageRising Land OverLục Địa Đồng Sụp Đổ地隆嘯天大終結 – Địa Long Khiếu Thiên Đại Chung KếtĐất
854Continental CrushWorld’s End FallSơn Thạch Rung Chuyển Thế毀天滅地巨岩墜 – Hủy Thiên Diệt Địa Cự Nham TrụyĐá
855Savage Spin-OutAbsolute Predatory Spin-OutChăng Tơ Trảm Tàn Khốc絕對捕食迴旋斬 – Tuyệt Đối Bộ Thực Hồi Hoàn TrảmBọ
856Never-Ending NightmareInvitation to the Endless NightÁc Mộng Ám Vô Biên無盡暗夜之誘惑 – Vô Tận Ám Dạ Chi Dụ HoặcMa
857Corkscrew CrashSuper Spiral ComboMũi Khoan Xoáy Liên Hồi超絕螺旋連擊 – Siêu Tuyệt Loa Hoàn Liên KíchThép
858Inferno OverdriveDynamic Full FlameHỏa Ngục Nung Quá Độ超強極限爆焰彈 – Siêu Cường Cực Hạn Bộc Diệm ĐạnLửa
859Hydro VortexSuper Aqua TornadoVực Xoáy Nước Gầm Xiết超級水流大漩渦 – Siêu Cấp Thủy Lưu Đại Toàn QuaNước
860Bloom DoomBloom Shine ExtraHoa Nở Bừng Tuyệt Sắc絢爛繽紛花怒放 – Huyễn Lạn Tân Phân Hoa Nộ PhóngCỏ
861Gigavolt HavocSparking GigavoltTia Sét Đại Điện Thế終極伏特狂雷閃 – Chung Cực Phục Đặc Cuồng Lôi ThiểmĐiện
862Shattered PsycheMaximum Psy-BreakerSóng Hủy Diệt Tinh Thần至高精神破壞波 – Chí Cao Tinh Thần Phá Hoại BaSiêu Linh
863Subzero SlammerRaging Geo-FreezeKỷ Băng Hà Phẫn Nộ激狂大地萬里冰 – Kích Cuồng Đại Địa Mặc Lý BăngBăng
864Devastating DrakeUltimate Dragon BurnCự Long Trấn Thiên Địa究極巨龍震天地 – Cứu Cực Cự Long Chấn Thiên ĐịaRồng
865Black Hole EclipseBlack Hole EclipseHố Đen Vạn Vật Diệt黑洞吞噬萬物滅 – Hắc Động Thôn Phệ Mặc Vật DiệtBóng Tối
866Twinkle TackleLovely Star ImpactTinh Tú Tuôn Tương Tác可愛星星飛天撞 – Khả Ái Tinh Tinh Phi Thiên TràngTiên
867CatastropikaCertain-kill PikachootPika Tất Sát Kích皮卡皮卡必殺擊 – Pika Pika Tất Sát KíchĐiện
868Sinister Arrow RaidShadow Arrows StrikeÁm Tiễn Vạn Quy Tông遮天蔽日暗影箭 – Già Thiên Tế Nhật Ám Ảnh TiễnMa
869Malicious MoonsaultHyper Dark CrusherMãnh Hổ Nghiền Hiểm Ác極惡飛躍粉碎擊 – Cực Ác Phi Dược Phấn Cối KíchBóng Tối
870Oceanic OperettaSea God’s SymphoniaBản Giao Hưởng Thần Biển海神莊嚴交響樂 – Hải Thần Trang Nghiêm Giao Hưởng LạcNước
871Guardian of AlolaGuardian de AlolaHộ Thần Alola巨人衛士・阿羅拉 – Cự Nhân Vệ Sĩ AlolaTiên
872Soul-Stealing 7-Star StrikeSeven-Star Soul-Stealing KickThất Tinh Đoạt Hồn Kích七星奪魂腿 – Thất Tinh Đoạt Hồn ThoáiMa
873Stoked SparksurferLightning Surf RideLướt Sấm Chớp Tung Hoành駕雷馭電戲衝浪 – Giá Lôi Ngự Điện Hí Xung LãngĐiện
874Pulverizing PancakeGo All Out AttackDốc Thân Mình Xuất Kích認真起來大爆擊 – Nhậm Chân Khởi Lai Đại Bộc KíchThường
875Extreme EvoboostNine Evol BoostCửu Sắc Hợp Thăng Hoa九彩昇華齊聚頂 – Cửu Thái Thăng Hoa Tề Tựu ĐỉnhThường
876Genesis SupernovaOrigins SupernovaSiêu Tân Tinh Khởi Thủy起源超新星大爆炸 – Khởi Nguyên Siêu Tân Tinh Đại Bộc TạcSiêu Linh
87710,000,000 Volt Thunderbolt10,000,000 VoltsĐiện Áp 10 Triệu Vôn千萬伏特 – Thiên Vạn Phục ĐặcĐiện
878Light That Burns the SkyHeaven-Scorching Light of DestructionÁnh Sáng Thiêu Thiên Không焚天滅世熾光爆 – Phần Thiên Diệt Thế Xí Quang BộcSiêu Linh
879Searing Sunraze SmashSunshine SmasherNhật Quang Hồi Toàn Giáng日光迴旋下蒼穹 – Nhật Quang Hồi Toàn Hạ Thương KhungThép
880Menacing Moonraze MaelstromMoonlight BlasterNguyệt Quang Phách Lạc Chưởng月華飛濺落靈霄 – Nguyệt Hoa Phi Tiễn Lạc Linh TiêuMa
881Let’s Snuggle ForeverBip-Bop Friend TimeThời Khắc Kết Tình Thân親密無間大亂揍 – Thân Mật Vô Gian Đại Loạn TấuTiên
882Splintered StormshardsRadial EdgestormBão Nanh Đá Xuyên Tâm狼嘯石牙颶風暴 – Lang Khiếu Thạch Nha Cụ Phong BạoĐá
883Clangorous SoulblazeBlazing SoulbeatÂm Vang Kinh Hồn Vía熾魂熱舞烈音爆 – Xí Hồn Nhiệt Vũ Liệt Âm BộcRồng

Max Move - ダイマックスわざ - Chiêu Cực Đại

STTTÊN TIẾNG ANHTÊN TIẾNG NHẬT
(tham khảo)
TÊN TIẾNG VIỆTGIẢI THÍCHHỆ
884Max GuardDai WallPhòng Vệ Cực ĐạiPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Chiêu thức không dựng tường nên gọi chung là Phòng Vệ. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”.Thường
885Max FlareDai BurnHỏa Thiêu Cực ĐạiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”.Lửa
886Max FlutterbyDai WormSâu Bướm Cực ĐạiKết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”.Bọ
887Max LightningDai ThunderLôi Đình Cực ĐạiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”.Điện
888Max StrikeDai AttackCông Kích Cực ĐạiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”.Thường
889Max KnuckleDai KnuckleQuả Đấm Cực ĐạiPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”.Giác Đấu
890Max PhantasmDai HollowU Hồn Cực ĐạiMượn nghĩa tiếng Hoa. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”.Ma
891Max HailstormDai IceBăng Đá Cực ĐạiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”.Băng
892Max OozeDai AcidAxit Cực ĐạiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”.Độc
893Max GeyserDai StreamThủy Lưu Cực ĐạiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”.Nước
894Max AirstreamDai JetPhản Lực Cực ĐạiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”.Bay
895Max StarfallDai FairySao Tiên Cực ĐạiKết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”.Tiên
896Max WyrmwindDai DragoonLong Kỵ Cực ĐạiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”.Rồng
897Max MindstormDai PsychoTâm Linh Cực ĐạiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”.Siêu Linh
898Max RockfallDai RockNham Thạch Cực ĐạiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”.Đá
899Max QuakeDai EarthĐịa Chấn Cực ĐạiPhù hợp nghĩa tiếng Anh (rõ animation hơn). Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”.Đất
900Max DarknessDai DarkHắc Ám Cực ĐạiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”.Bóng Tối
901Max OvergrowthDai GrasslandThảo Nguyên Cực ĐạiPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”.Cỏ
902Max SteelspikeDai SteelGai Thép Cực ĐạiPhù hợp nghĩa tiếng Anh (rõ animation hơn). Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”.Thép

G-Max Move - キョダイマックスわざ - Chiêu Cực Đại Giga

STTTÊN TIẾNG ANHTÊN TIẾNG NHẬT
(tham khảo)
TÊN TIẾNG VIỆTGIẢI THÍCH
903G-Max WildfireGiganta HellfireHỏa Ngục GigaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”, do giga là đơn vị giống mega, tera nên giữ nguyên theo tên gốc để phân biệt với chiêu Cực Đại – Max Move.
904G-Max BefuddleGiganta EnchantmentMê Hồ GigaMượn nghĩa tiếng Hoa. Ghép cụm “Mê Hoặc” + “Hồ Điệp”. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
905G-Max Volt CrashGiganta Heavy ThunderVạn Lôi GigaMượn nghĩa tiếng Hoa. Chiêu thức độc quyền của Pikachu thường có đơn vị để dễ phân biệt. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
906G-Max Gold RushGiganta Gold KobanPhát Tài GigaPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Chiêu thức khiến người dùng kiếm thêm được tiền (phát tài phát lộc). Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
907G-Max Chi StrikeGiganta ChargeHội Kích GigaMượn nghĩa tiếng Hoa. Hội Kích ở đây ngụ ý cho việc đấm liên tục vào một điểm yếu chí mạng của mục tiêu. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
908G-Max TerrorGiganta PhantomHuyễn Ảnh GigaMượn nghĩa tiếng Hoa. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
909G-Max ResonanceGiganta MelodyCộng Hưởng GigaPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
910G-Max CuddleGiganta HugÔm Ấp GigaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
911G-Max ReplenishGiganta RegenerationTái Tạo GigaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Hiệu ứng là tái tạo lại các Berry đã ăn trước đó. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
912G-Max MalodorGiganta StinkXú Uế GigaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
913G-Max StonesurgeGiganta Rock FormationThạch Trận GigaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
914G-Max Wind RageGiganta Wind StrikeGió Quét GigaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
915G-Max Stun ShockGiganta Electric ShockSửng Sốc GigaPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Chiêu thức có khả năng gây Nhiễm Độc (sửng sốt – Stun) hoặc Tê Liệt (sốc giật – Shock). Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
916G-Max FinaleGiganta FinaleViên Mãn GigaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
917G-Max DepletionGiganta DecaySụp Đổ GigaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Công trình thì bị “Sụp Đổ”. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
918G-Max GravitasGiganta OrbitThiên Đạo GigaMượn nghĩa tiếng Hoa. Thiên đạo hiểu đơn giản là quỹ đạo của trời. Hiệu ứng của chiêu thức là tạo ra môi trường Trọng Lực – Gravity. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
919G-Max VolcalithGiganta Volcanic EjectaPhún Thạch GigaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
920G-Max SandblastGiganta SandstormCát Mịt GigaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Cát mịt trời nhốt mục tiêu trong 4-5 lươt. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
921G-Max SnoozeGiganta SleepinessRu Ngủ GigaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
922G-Max TartnessGiganta Acid AttackChua Lét GigaPhù hợp nghĩa tiếng Anh. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
923G-Max SweetnessGiganta SweetnessNgọt Lịm GigaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
924G-Max SmiteGiganta Divine PunishmentTrời Phạt GigaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
925G-Max SteelsurgeGiganta Steel FormationThép Trận GigaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
926G-Max MeltdownGiganta MeltdownDung Kích GigaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Dung ở đây là dung dịch kim loại, do giới hạn chữ nên đành viết tắt. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
927G-Max Foam BurstGiganta FrothSủi Bọt GigaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
928G-Max CentifernoGiganta Hundred FlamesBách Hỏa GigaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
929G-Max Vine LashGiganta WhippingRoi Quất GigaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
930G-Max CannonadeGiganta BombardmentPháo Kích GigaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
931G-Max Drum SoloGiganta DrumbeatNổi Trống GigaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
932G-Max FireballGiganta FireballBóng Lửa GigaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
933G-Max HydrosnipeGiganta SnipingNgắm Tỉa GigaPhù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
934G-Max One BlowGiganta Single StrikeNhất Kích GigaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.
935G-Max Rapid FlowGiganta Continuous StrikeLiên Kích GigaPhù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”.