Bài viết này bổ trợ cho bài viết Chiêu thức Pokemon về lý do chọn bản dịch.
Bảng bên dưới mình có giải thích nhanh quy ước chọn bản dịch chiêu thức Pokemon, rằng dựa theo thứ tiếng nào, và vì sao như vậy. Tùy vào mỗi trường hợp mà mình chọn bản dịch Chiêu thức Pokemon theo thứ tự ưu tiên: Tiếng Nhật/ Tiếng Anh/ Tiếng Hoa, hoặc linh hoạt kết hợp, phóng tác để cho ra một bản dịch hợp lý nhất.
Mình ưu tiên dịch Chiêu thức Pokemon là một động từ, thuần Việt, dễ hiểu, dễ nhớ. Trừ một số Chiêu thức đặc biệt hoặc một số trường hợp mà nghe sến súa quá thì mình sẽ sử dụng kết hợp với Hán Việt. Nhưng chắc chắn nằm trong khuôn khổ những từ ngữ Hán Việt phổ biến, tránh dùng các từ ít gặp hoặc quá khó hiểu.
Lưu ý cột tiếng Nhật được chuyển ngữ sẵn sang tiếng Anh chỉ mang tính chất tham khảo, do một số Chiêu thức chuyển ngữ chưa được chính xác, mình thì cũng chỉ tra từ điển tiếng Nhật một cách thủ công chứ không học chuyên tiếng Nhật. Vì vậy, rất khó tránh khỏi sai sót, hy vọng các bạn thông cảm.
Nếu phát hiện những bản dịch khác hay hơn, vui lòng để lại bình luận trên Website, mình sẽ tham khảo và sửa chữa nó nếu nó hợp lý. Cảm ơn sự giúp đỡ của Chuồng của Clefable, F.mon, Fuku-ya, Dũng, Đạt, Triều,… đã nhiệt tình góp ý hoàn thiện bản dịch. Cảm ơn các bạn đã đọc.
STT | TÊN TIẾNG ANH | TÊN TIẾNG NHẬT (tham khảo) | TÊN TIẾNG VIỆT | GIẢI THÍCH | HỆ |
1 | Pound | Pound | Đập | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Ưu tiên dùng các từ ngữ “thường” để tả chiêu thức hệ Thường. | Thường |
2 | Karate Chop | Karate Chop | Chặt Karate | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là một đòn đánh có thật trong Karate (空手 – Thủ Đao). Đồng bộ Chặt Chữ X – Cross Chop. | Giác Đấu |
3 | Double Slap | Round Trip Slap | Liên Hoàn Tát | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Liên Hoàn Chém – Fury Cutter, Liên Hoàn Chưởng – Arm Thrust. | Thường |
4 | Comet Punch | Consecutive Punch | Cú Đấm Liên Hoàn | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove. | Thường |
5 | Mega Punch | Megaton Punch | Cú Đấm Triệu Tấn | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove. | Thường |
6 | Pay Day | Coin for a Cat | Vung Tiền | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức dựa trên thành ngữ “Ném tiền trước mặt mèo”, ý chỉ sự phung phí. Vung Tiền vừa thể hiện sự lãng phí, vừa thể hiện được tính sát thương vật lý của chiêu thức. | Thường |
7 | Fire Punch | Flame Punch | Cú Đấm Lửa Thiêu | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove. | Lửa |
8 | Ice Punch | Freezing Punch | Cú Đấm Băng Giá | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove. | Băng |
9 | Thunder Punch | Thunder Punch | Cú Đấm Sấm Sét | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove. | Điện |
10 | Scratch | Scratch | Cào | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Ưu tiên dùng các từ ngữ “thường” để tả chiêu thức hệ Thường. | Thường |
11 | Vice Grip | Squeeze | Kẹp | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Ưu tiên dùng các từ ngữ “thường” để tả chiêu thức hệ Thường. Phân biệt với Khép Vỏ – Clamp. | Thường |
12 | Guillotine | Pincer Guillotine | Máy Chém | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Kìm Máy Chém, nhưng một số Pokemon không có Kìm (Càng) vẫn dùng được, hơn nữa là chiêu thức tất sát nên Máy Chém cũng dễ liên tưởng đến Cẩu Đầu Đao. | Thường |
13 | Razor Wind | Razor Wind | Lưỡi Dao Gió | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Nhật ám chỉ đến Kamaitachi (鎌鼬) – một yêu quái trong truyền thuyết của Nhật Bản, được mô tả là có khả năng di chuyển với tốc độ cực nhanh như những cơn gió, sau đó cứa chân nạn nhân trong khi họ không hề hay biết. Riêng chiêu thức này không thuộc nhóm gió, cũng chẳng thuộc nhóm cắt và chém. Hiểu đơn giản là một lưỡi dao năng lượng bay nhanh như gió, chứ bản chất không phải là gió hay tiếp xúc trực tiếp với mục tiêu. | Thường |
14 | Swords Dance | Swords Dance | Vũ Điệu Kiếm | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Vũ Điệu + x”. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer. | Thường |
15 | Cut | Iai Cut | Cắt | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Mặc dù nghĩa tiếng Nhật là một đòn đánh có thật trong kiếm đạo gọi là Cư Hợp Trảm (居合道), nhưng ưu tiên các từ ngữ “thường” để tả chiêu thức hệ Thường. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Thường |
16 | Gust | Stir Up Wind | Nổi Gió | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider. | Bay |
17 | Wing Attack | Wing Strike | Cánh Công Kích | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Cánh Song Kích – Dual Wingbeat. | Bay |
18 | Whirlwind | Blow Away | Thổi Bay | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider. | Thường |
19 | Fly | Fly | Bay Lượn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Tránh trùng với tên thuộc tính. | Bay |
20 | Bind | Bind | Buộc Chặt | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Cả 3 chiêu Bind, Wrap, Constrict đều tương tự về ngữ nghĩa, tận dụng đồng âm cho dễ nhớ. Bind – Buộc Chặt, Warp – Quấn Chặt, riêng Constrict – Cuốn Siết vì nó không có hiệu ứng giữ lấy mục tiêu trong nhiều lượt nên không cần hậu tố “Chặt”. | Thường |
21 | Slam | Slam | Quật | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Ưu tiên dùng các từ ngữ “thường” để tả chiêu thức hệ Thường. | Thường |
22 | Vine Whip | Vine Whip | Roi Mây | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với phân loài Pokemon Dây Leo – Vine Pokemon. | Cỏ |
23 | Stomp | Trample | Giẫm Đạp | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Giậm Trận Thượng – Stomping Tantrum. | Thường |
24 | Double Kick | Double Kick | Song Cước | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Giác Đấu |
25 | Mega Kick | Megaton Kick | Cú Đá Triệu Tấn | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thường |
26 | Jump Kick | Dropkick | Phi Cước | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Giác Đấu |
27 | Rolling Kick | Roundhouse Kick | Đá Vòng Cầu | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là một đòn đánh có thật trong Karate (回し蹴り). | Giác Đấu |
28 | Sand Attack | Sand Attack | Hất Cát | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Hất Bùn – Mud-Slap | Đất |
29 | Headbutt | Headbutt | Húc | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Hậu tố “Đầu” không cần thiết, không phải con nào cũng húc bằng đầu. | Thường |
30 | Horn Attack | Horn Thrust | Thọc Sừng | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thường |
31 | Fury Attack | Disturbed Stab | Đâm Loạn Xạ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thường |
32 | Horn Drill | Horn Drill | Mũi Khoan Sừng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Mũi Khoan Mỏ – Drill Peck. | Thường |
33 | Tackle | Body Blow | Tông | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Ưu tiên dùng các từ ngữ “thường” để tả chiêu thức hệ Thường. | Thường |
34 | Body Slam | Lean On | Lấy Thịt Đè Người | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
35 | Wrap | Wrap Around | Quấn Chặt | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Cả 3 chiêu Bind, Wrap, Constrict đều tương tự về ngữ nghĩa, tận dụng đồng âm cho dễ nhớ. Bind – Buộc Chặt, Warp – Quấn Chặt, riêng Constrict – Cuốn Siết vì nó không có hiệu ứng giữ lấy mục tiêu trong nhiều lượt nên không cần hậu tố “Chặt”. | Thường |
36 | Take Down | Charge | Đâm Sầm | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thường |
37 | Thrash | Violent Struggle | Lồng Lộn | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Thịnh Nộ – Rage, Kích Vảy Ngược – Outrage. | Thường |
38 | Double-Edge | Life-Risking Tackle | Xả Thân Công Kích | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thường |
39 | Tail Whip | Tail Wag | Vẫy Đuôi | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thường |
40 | Poison Sting | Poison Needle | Kim Độc | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Độc |
41 | Twineedle | Double Needle | Song Châm | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Quy ước term Kim Châm = hệ Bọ. | Bọ |
42 | Pin Missile | Missile Needle | Phóng Kim Châm | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Bọ |
43 | Leer | Glare | Lườm | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Trừng Mắt Rắn – Glare, Ánh Nhìn Ác Ý – Mean Look. | Thường |
44 | Bite | Bite | Cắn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu cắn, phục vụ cho đặc tính Hàm Khoẻ – Strong Jaw. Phân biệt với Ngoạm Chặt – Jaw Lock, Gặm Nát – Crunch. | Bóng Tối |
45 | Growl | Cry | Kêu | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu âm thanh, đồng bộ một âm tiết với những chiêu âm thanh mang tính chất trạng thái: Sing – Hát, Growl – Kêu, Roar – Rống, Howl – Hú (tận dụng đồng âm với tiếng Anh cho dễ nhớ). | Thường |
46 | Roar | Roar | Rống | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu âm thanh, đồng bộ một âm tiết với những chiêu âm thanh mang tính chất trạng thái: Sing – Hát, Growl – Kêu, Roar – Rống, Howl – Hú (tận dụng đồng âm với tiếng Anh cho dễ nhớ). | Thường |
47 | Sing | Sing | Hát | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu âm thanh, đồng bộ một âm tiết với những chiêu âm thanh mang tính chất trạng thái: Sing – Hát, Growl – Kêu, Roar – Rống, Howl – Hú (tận dụng đồng âm với tiếng Anh cho dễ nhớ). | Thường |
48 | Supersonic | Ultrasound | Sóng Siêu Âm | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là một thuật ngữ có thật. Phân biệt với Âm Cao Tần – Hyper Voice. Thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Thường |
49 | Sonic Boom | Sonic Boom | Nổ Siêu Thanh | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là thuật ngữ có thật. Phân biệt với Âm Nổ Vang Trời – Boomburst. Không thuộc nhóm move âm thanh hay nhóm chiêu nổ, chỉ là thuật ngữ nói về vụ nổ có xung kích nhanh hơn tốc độ âm thanh (lý do nó luôn trúng). | Thường |
50 | Disable | Temporary Binding | Vô Hiệu Hóa | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Ràng Buộc Tạm Thời, cũng đều ngụ ý việc vô hiệu hóa tạm thời chiêu thức mục tiêu sử dụng lần cuối. | Thường |
51 | Acid | Corrosive Liquid | Axit | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Dịch Ăn Mòn, dễ trùng với Dịch Vị – Gastro Acid, Khí Ăn Mòn – Corrosive Gas, đặc tính Ăn Mòn – Corrosion. | Độc |
52 | Ember | Sparks | Đốm Lửa | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Lửa |
53 | Flamethrower | Flamethrower | Phóng Hỏa | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phóng Hỏa rộng nghĩa hơn Phun Lửa, vì các Pokemon sử dụng không nhất thiết phải bắn từ miệng. | Lửa |
54 | Mist | White Mist | Sương Trắng | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Sương Đen – Haze. Phân biệt với đặc tính Khói Trắng – White Smoke. | Băng |
55 | Water Gun | Water Gun | Súng Nước | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Nước |
56 | Hydro Pump | Hydro Pump | Bơm Thủy Lực | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là thuật ngữ có thật. | Nước |
57 | Surf | Surfing | Lướt Sóng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Sóng Đập – Wave Crash. | Nước |
58 | Ice Beam | Freezing Beam | Chùm Tia Băng Giá | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Beam hiểu chính xác là chùm tia. Ý chỉ nhiều tia sáng hội tụ lại thành một tia chứ không phải đơn lẻ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”. | Băng |
59 | Blizzard | Blizzard | Bão Tuyết | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider. | Băng |
60 | Psybeam | Psyche-beam | Chùm Tia Tâm Linh | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”. | Siêu Linh |
61 | Bubble Beam | Bubble Beam | Chùm Tia Bong Bóng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”. | Nước |
62 | Aurora Beam | Aurora Beam | Chùm Tia Cực Quang | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”. | Băng |
63 | Hyper Beam | Destruction Beam | Chùm Tia Hủy Diệt | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”. | Thường |
64 | Peck | Peck | Mổ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chính xác nhất là Đâm (những con có sừng, móng vuốt cũng dùng được), nhưng dùng Mổ để thể hiện rõ hệ Bay hơn, và có thể hiểu mổ theo nghĩa mổ xẻ cũng được. Phân biệt với Mổ Gắp – Pluck. | Bay |
65 | Drill Peck | Drill Beak | Mũi Khoan Mỏ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Mũi Khoan Sừng – Drill Horn. | Bay |
66 | Submission | Hell Wheel | Bánh Xe Địa Ngục | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Địa ngục ở đây ý chỉ tính bạo lực của chiêu thức, mặc dù nghe hơi hướng như một chiêu thức hệ Bóng Tối. | Giác Đấu |
67 | Low Kick | Kick Down | Đá Chân Thấp | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là một đòn đánh có thật trong Sumo (蹴手繰り), hoặc một số võ thuật khác (Low Kick). Đồng bộ với Đá Quét Chân – Low Sweep. | Giác Đấu |
68 | Counter | Counter | Phản Đòn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Giác Đấu |
69 | Seismic Toss | Earth Throw | Cú Ném Địa Cầu | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức này khác với nhóm Vital Throw, Storm Throw, Circle Throw một chút, vì nó không tận dụng thế tấn công của đối thủ mà chủ động bắt lấy và ném đối thủ luôn, nên dịch là Cú Ném thay vì Vật. | Giác Đấu |
70 | Strength | Super Strength | Sức Mạnh Phi Thường | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Có chữ “Thường” ám chỉ hệ Thường. Tránh dùng từ Siêu Sức Mạnh, dễ bị nhầm lẫn với Sức Mạnh Điên Rồ – Superpower, để dành cho Phân loài Pokemon Siêu Sức Mạnh – Superpower Pokemon. | Thường |
71 | Absorb | Absorb | Hấp Thụ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. 3 chiêu thức có mức độ tăng dần (theo số lượng âm tiết cho dễ nhớ) là: Absorb – Hấp Thụ, Mega Drain – Siêu Hấp Thụ, Giga Drain – Siêu Cấp Hấp Thu. | Cỏ |
72 | Mega Drain | Mega Drain | Siêu Hấp Thụ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. 3 chiêu thức có mức độ tăng dần (theo số lượng âm tiết cho dễ nhớ) là: Absorb – Hấp Thụ, Mega Drain – Siêu Hấp Thụ, Giga Drain – Siêu Cấp Hấp Thu. | Cỏ |
73 | Leech Seed | Mistletoe Seed | Hạt Ký Sinh | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Hạt Phiền Não – Worry Sead. | Cỏ |
74 | Growth | Growth | Tăng Trưởng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
75 | Razor Leaf | Leaf Cutter | Lá Cắt | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Lá Cây – Leafage. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Cỏ |
76 | Solar Beam | Solar Beam | Chùm Tia Mặt Trời | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”. | Cỏ |
77 | Poison Powder | Poison Powder | Phấn Độc | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 2 chữ theo công thức “Phấn + x”. Thuộc nhóm chiêu phấn và bào tử, phục vụ cho đặc tính Chống Bụi – Overcoat và vật phẩm Kính Chống Bụi – Safety Goggles. | Độc |
78 | Stun Spore | Numbing Powder | Phấn Tê | Phù hợp nghĩa cả tiếng Nhật. Đồng bộ 2 chữ theo công thức “Phấn + x”. Thuộc nhóm chiêu phấn và bào tử, phục vụ cho đặc tính Chống Bụi – Overcoat và vật phẩm Kính Chống Bụi – Safety Goggles. | Cỏ |
79 | Sleep Powder | Sleep Powder | Phấn Mê | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 2 chữ theo công thức “Phấn + x”. Thuộc nhóm chiêu phấn và bào tử, phục vụ cho đặc tính Chống Bụi – Overcoat và vật phẩm Kính Chống Bụi – Safety Goggles. | Cỏ |
80 | Petal Dance | Petal Dance | Vũ Điệu Cánh Hoa | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Vũ Điệu + x”. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer. | Cỏ |
81 | String Shot | Spit Thread | Nhả Tơ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Bọ |
82 | Dragon Rage | Dragon Rage | Rồng Thịnh Nộ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc いかり Ikari – Thịnh Nộ. | Rồng |
83 | Fire Spin | Flame Swirl | Xoáy Lửa | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Xoáy Nước – Whirlpool. | Lửa |
84 | Thunder Shock | Electric Shock | Sốc Điện | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Sóng Xung Điện – Shock Wave. | Điện |
85 | Thunderbolt | 100,000 Volts | Điện 10 Vạn Vôn | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Điện |
86 | Thunder Wave | Electromagnetic Wave | Sóng Điện Từ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Điện |
87 | Thunder | Lightning | Sấm Sét | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Điện |
88 | Rock Throw | Rock Drop | Giáng Đá | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Không phải con nào cũng cầm đá lên để ném nên không dịch là Ném Đá. Đồng bộ với Giáng Trụ Băng – Icicle Crash. | Đá |
89 | Earthquake | Earthquake | Động Đất | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Đất |
90 | Fissure | Fissure | Nứt Đất | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Đất |
91 | Dig | Dig Hole | Độn Thổ | Dịch phóng tác, nghĩa đen tiếng Nhật đơn giản chỉ là Đào Hố. Tuy nhiên, chiêu thức này là một chiêu thức vừa phòng thủ vừa tấn công, độn dưới đất để trốn, và trồi lên trên để tấn công, nên Độn Thổ là phù hợp nhất. Phân biệt với phân loài Pokemon Đào Bới – Digging Pokemon. | Đất |
92 | Toxic | Excessive Poison | Hạ Độc | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Tránh trùng hệ Độc – Poison type và trạng thái Nhiễm Độc – Poison, Nhiễm Kịch Độc – Badly Poisoned. Đây là một kỹ thuật bắt nguồn từ Ninja. | Độc |
93 | Confusion | Willpower | Niệm Lực | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Nghĩa tiếng Anh trùng với trạng thái Rối Loạn – Confusion. Phân biệt với Xuất Thần – Psychic, Tâm Linh Truyền Động – Telekinesis. | Siêu Linh |
94 | Psychic | Psychokinesis | Xuất Thần | Dịch phóng tác. Psychokinesis là một thuật ngữ về việc điều khiển tâm trí kẻ khác hành động theo ý muốn của mình, khác với thuật ngữ Telekinesis – chỉ ảnh hưởng lên vật thể. Phân biệt với Niệm Lực – Confusion, Tâm Linh Truyền Động – Telekinesis. | Siêu Linh |
95 | Hypnosis | Hypnosis | Thuật Thôi Miên | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Siêu Linh |
96 | Meditate | Yoga Pose | Thế Yoga | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Nghĩa tiếng Anh trùng với Phân Loại Pokemon Thiền – Meditate Pokemon. Phân biệt với Tĩnh Tâm – Calm Mind (hiểu đơn giản là tâm – tăng sức Công Phép, tư thế – tăng sức Công Vật Lý). Đồng bộ đặc tính Yoga Lực – Yoga Power. | Siêu Linh |
97 | Agility | High-speed Movement | Di Chuyển Cao Tốc | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Thần Tốc – Extreme Speed, Tấn Công Chớp Nhoáng – Quick Attack. | Siêu Linh |
98 | Quick Attack | Lightning Speed | Tấn Công Chớp Nhoáng | Kết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ để tránh hiểu lầm sang hệ Điện. Nghĩa tiếng Anh là Tấn Công Nhanh, nghĩa tiếng Nhật là Tốc Độ Tia Chớp. Phân biệt với Thần Tốc – Extreme Speed, Di Chuyển Cao Tốc – Agility | Thường |
99 | Rage | Rage | Thịnh Nộ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc いかり Ikari – Thịnh Nộ. Cơn thịnh nộ sẽ tăng lên sau mỗi lần bị đnáh trúng. Phân biệt với Lồng Lộn – Thrash, Kích Vảy Ngược – Outrage. | Thường |
100 | Teleport | Teleport | Dịch Chuyển Tức Thời | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là thuật ngữ có thật. | Siêu Linh |
101 | Night Shade | Night Head | Bóng Đè | Dịch phóng tác. Theo mô tả cũng như animation thì rất phù hợp hiện tượng Bóng Đè theo nghĩa đen (bóng đè đánh) lẫn nghĩa bóng (làm cho mục tiêu sợ hãi). | Ma |
102 | Mimic | Mimic | Bắt Chước | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Sao Chép – Copycat. | Thường |
103 | Screech | Unpleasant Tone | Tiếng Chói Tai | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu âm thanh. Pokemon tạo ra âm thanh làm chói tai người nghe, kể cả việc cào lên tường. | Thường |
104 | Double Team | Shadow Divide | Phân Thân | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thường |
105 | Recover | Self-regeneration | Tự Tái Tạo | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với đặc tính Hồi Phục Tự Nhiên – Natural Cure, đặc tính Tái Sinh – Regenerator. | Thường |
106 | Harden | Stiffen | Hóa Cứng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
107 | Minimize | Shrink | Thu Nhỏ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
108 | Smokescreen | Smokescreen | Màn Khói | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Tạo ra lớp màn khói nhằm che mắt kẻ thù chứ không hề có độc. Phân biệt với Khói Bụi – Smog. | Thường |
109 | Confuse Ray | Eerie Light | Ánh Sáng Ma Quái | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Dùng cụm “Ma Quái” cho hợp hệ Ma luôn. | Ma |
110 | Withdraw | Withdraw into Shell | Trú Vỏ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Cố Thủ – Shelter. | Nước |
111 | Defense Curl | Curl Up | Cuộn Tròn | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Cuộn Xoắn – Coil. | Thường |
112 | Barrier | Barrier | Lớp Chắn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa chính xác thì là Rào Chắn, nhưng người Việt hay hiểu rào chắn kiểu hàng rào thưa thớt thôi nên đổi sang Lớp, phù hợp với cách thi triển trong anime luôn (Tường để dành cho Tường Ánh Sáng – Light Screen). Đồng bộ với phân loài Pokemon Lớp Chắn – Barrier Pokemon. | Siêu Linh |
113 | Light Screen | Light Wall | Tường Ánh Sáng | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Siêu Linh |
114 | Haze | Black Mist | Sương Đen | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Sương Trắng – Mist. | Băng |
115 | Reflect | Reflector | Kính Phản Xạ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Siêu Linh |
116 | Focus Energy | Fighting Spirit Improvement | Vận Khí | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Tập Trung Tinh Thần, nghĩa cũng tương tự | Thường |
117 | Bide | Perseverance | Nhẫn Nhịn | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thường |
118 | Metronome | Wag Finger | Vẫy Ngón Tay | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thường |
119 | Mirror Move | Parrot Mimicry | Học Vẹt | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Bay |
120 | Self-Destruct | Self-Destruct | Tự Hủy | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Bùng Nổ – Explosion. Thuộc nhóm chiêu nổ, phục vụ cho đặc tính Cấp Ẩm – Damp. | Thường |
121 | Egg Bomb | Egg Bomb | Bom Trứng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Thường |
122 | Lick | Tongue Lick | Liếm | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Pokemon Liếm Láp – Licking Pokemon. | Ma |
123 | Smog | Smog | Khói Bụi | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Một thuật ngữ phổ biến chỉ sự ô nhiễm từ khói thải của các thành phố. Phân biệt với Màn Khói – Smokescreen, Khí Độc – Poison Gas. | Độc |
124 | Sludge | Sludge Attack | Bùn Thải | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật có thêm tiền tố Tấn Công, nhưng cũng không cần thiết lắm. Bùn thải tức loại bùn nhão được lắng lại từ các hệ thống xử lý nước thải trong công nghiệp, do đó nó mang hệ Độc. | Độc |
125 | Bone Club | Bone Club | Dùi Cui Xương | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. “Xương” là dấu hiệu nhận biết hệ Đất (ám chỉ việc xác động vật bị phân hủy bởi các vi khuẩn có trong đất). | Đất |
126 | Fire Blast | Daimonji | Lửa Chữ Đại | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Lửa |
127 | Waterfall | Waterfall Climb | Vượt Thác | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Giống như Vượt Vũ Môn. | Nước |
128 | Clamp | Shell Squeeze | Khép Vỏ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Kẹp – Vice Grip. Chỉ có những loài hải sản mới có 2 mảnh vỏ, nên chiêu thức này có hệ Nước. | Nước |
129 | Swift | Speed Star | Ngôi Sao Tốc Độ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thường |
130 | Skull Bash | Rocket Headbutt | Húc Hỏa Tiễn | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Húc + xx”. | Thường |
131 | Spike Cannon | Spike Cannon | Pháo Gai | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Không thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên) vì nó bắn ra dạng gai chứ không phải dạng viên tròn. | Thường |
132 | Constrict | Coil Around | Cuốn Siết | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Cả 3 chiêu Bind, Wrap, Constrict đều tương tự về ngữ nghĩa, tận dụng đồng âm cho dễ nhớ. Bind – Buộc Chặt, Warp – Quấn Chặt, riêng Constrict – Cuốn Siết vì nó không có hiệu ứng giữ lấy mục tiêu trong nhiều lượt nên không cần hậu tố “Chặt”. | Thường |
133 | Amnesia | Memory Lapse | Đãng Trí | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Siêu Linh |
134 | Kinesis | Spoon Bend | Uốn Thìa | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Siêu Linh |
135 | Soft-Boiled | Egg Lay | Đẻ Trứng | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thường |
136 | High Jump Kick | Jumping Knee Kick | Gối Bay | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là một đòn đánh có thật trong Muay Thái (Kao Loi). | Giác Đấu |
137 | Glare | Snake Glare | Trừng Mắt Rắn | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Leer – Lườm, Ánh Nhìn Ác Ý – Mean Look. | Thường |
138 | Dream Eater | Dream Eat | Ăn Giấc Mơ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Siêu Linh |
139 | Poison Gas | Poison Gas | Khí Độc | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Khói Bụi – Smog. | Độc |
140 | Barrage | Ball Throw | Ném Bóng | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Thường |
141 | Leech Life | Suck Blood | Hút Máu | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Bọ |
142 | Lovely Kiss | Demon’s Kiss | Nụ Hôn Ác Ma | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Nụ Hôn Thiên Sứ – Sweet Kiss. | Thường |
143 | Sky Attack | God Bird | Thần Điểu | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Bay |
144 | Transform | Transform | Biến Hình | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thường |
145 | Bubble | Bubble | Bong Bóng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với đặc tính Bong Bóng Nước – Water Bubble. | Nước |
146 | Dizzy Punch | Chirp Chirp Punch | Cú Đấm Chiêm Chiếp | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove. | Thường |
147 | Spore | Mushroom Spore | Bào Tử Nấm | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Bào Tử Bông – Cotton Spore. Phân biệt với đặc tính Bào Tử – Effect Spore. Thuộc nhóm chiêu phấn và bào tử, phục vụ cho đặc tính Chống Bụi – Overcoat và vật phẩm Kính Chống Bụi – Safety Goggles. | Cỏ |
148 | Flash | Flash | Phát Sáng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với đặc tính Phát Quang – Illuminate, phân loài Pokemon Lóe Sáng – Flash Pokemon. | Thường |
149 | Psywave | Psychowave | Sóng Tâm Linh | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Siêu Linh |
150 | Splash | Hop | Nhảy Tưng Tưng | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật chỉ đơn giản là Nhảy, thêm hậu tố “Tưng Tưng” để chỉ sự vui nhộn của chiêu thức là không có tác dụng gì, cứ như bị… tưng tưng. | Thường |
151 | Acid Armor | Liquefy | Tan Chảy | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Độc |
152 | Crabhammer | Crab Hammer | Búa Càng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Các Pokemon sử dụng không chỉ có cua nên không dùng cụm “Càng Cua” được. Đồng bộ theo công thức “Búa + x”. | Nước |
153 | Explosion | Giant Explosion | Bùng Nổ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Tự Hủy – Self-Destruct. | Thường |
154 | Fury Swipes | Fury Swipes | Cào Loạn Xạ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
155 | Bonemerang | Bone Boomerang | Boomerang Xương | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Đất |
156 | Rest | Rest | Đi Ngủ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với trạng thái Ngủ – Sleep (tính từ, Đi Ngủ là động từ). | Siêu Linh |
157 | Rock Slide | Rock Slide | Đá Lở | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Đá |
158 | Hyper Fang | Certain-kill Fang | Nanh Tất Sát | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Nanh + xx”. Thuộc nhóm chiêu cắn, phục vụ cho đặc tính Hàm Khoẻ – Strong Jaw. | Thường |
159 | Sharpen | Improve Angles | Góc Cạnh Hóa | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Thường |
160 | Conversion | Texture | Biến Tính | Kết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Biến Đổi, nghĩa tiếng Nhật là Kết Cấu. Dùng Biến Tính (thay đổi tính chất, kết cấu) để thể hiện rõ hiệu ứng chuyển đổi hệ (thuộc tính) luôn. | Thường |
161 | Tri Attack | Tri Attack | Tấn Công Tam Hệ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
162 | Super Fang | Fangs of Wrath | Nanh Thịnh Nộ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc いかり Ikari – Thịnh Nộ. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Nanh + xx”. Riêng chiêu này không thuộc vào nhóm chiêu phục vụ cho đặc tính Hàm Khoẻ – Strong Jaw là bởi vì nó có sát thương cố định là 50% HP đối thủ rồi. | Thường |
163 | Slash | Slash | Chém | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Ưu tiên dùng các từ ngữ “thường” để tả chiêu thức hệ Thường. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Thường |
164 | Substitute | Substitute | Thế Thân | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
165 | Struggle | Vain Struggle | Giãy Giụa | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là chiêu thức được sử dụng khi đã hết lượt dùng của cả 4 chiêu thức cơ bản. Phân biệt với Vùng Vẫy – Flail. | Thường |
166 | Sketch | Sketch | Phác Họa | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Đồ Nét – Doodle. | Thường |
167 | Triple Kick | Triple Kick | Tam Liên Cước | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Sở dĩ không dùng Tam Cước như Song Cước – Double Kick được là vì không có con nào mà đá một lượt 3 chân cả. | Giác Đấu |
168 | Thief | Thief | Đánh Cắp | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Có thể hiểu theo cách vừa đánh, vừa ăn cắp vật phẩm. | Bóng Tối |
169 | Spider Web | Spiderweb | Mạng Nhện | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với chiêu thức Lưới Dính – Sticky Web. | Bọ |
170 | Mind Reader | Mind’s Eye | Đọc Tâm | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật trùng với đặc tính Tâm Nhãn – Mind’s Eye (ưu tiên chiêu thức là một động từ). Phân biệt với Mắt Thần – Miracle Eye. | Thường |
171 | Nightmare | Nightmare | Gieo Ác Mộng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với đặc tính Ác Mộng – Bad Dreams (danh từ, trong khi đó Gieo Ác Mộng là động từ). | Ma |
172 | Flame Wheel | Flame Wheel | Bánh Xe Lửa | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Lửa |
173 | Snore | Snore | Tiếng Ngáy | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 2 chữ theo công thức “Tiếng + x”. Thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Thường |
174 | Curse | Curse | Nguyền Rủa | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Ma |
175 | Flail | Flail | Vùng Vẫy | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Giãy Giụa – Struggle. | Thường |
176 | Conversion 2 | Texture 2 | Biến Tính 2 | Kết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Biến Đổi, nghĩa tiếng Nhật là Kết Cấu. Dùng Biến Tính (thay đổi tính chất, kết cấu) để thể hiện rõ hiệu ứng chuyển đổi hệ (thuộc tính) luôn. | Thường |
177 | Aeroblast | Aeroblast | Pháo Không Khí | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider. Không thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên) vì nó bắn ra dạng tia năng lượng, là độc chiêu của Lugia. | Bay |
178 | Cotton Spore | Cotton Spore | Bào Tử Bông | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Bào Tử Nấm – Spore. Thuộc nhóm chiêu phấn và bào tử, phục vụ cho đặc tính Chống Bụi – Overcoat và vật phẩm Kính Chống Bụi – Safety Goggles. | Cỏ |
179 | Reversal | Reversal | Khởi Tử Hồi Sinh | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Giác Đấu |
180 | Spite | Spite | Thù Hận | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Oán Niệm – Grudge. | Ma |
181 | Powder Snow | Powder Snow | Bụi Tuyết | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Không thuộc nhóm chiêu phấn và bào tử nên không gọi là Phấn Tuyết. | Băng |
182 | Protect | Protect | Bảo Vệ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
183 | Mach Punch | Mach Punch | Cú Đấm Siêu Tốc | Phù hợp cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove. | Giác Đấu |
184 | Scary Face | Scary Face | Làm Mặt Dữ | Dịch phóng tác. Cả 2 ngôn ngữ là Gương Mặt Đáng Sợ, nghe dễ hiểu lầm hệ Ma, thế nên đổi thành hành động hăm dọa bình thường cho phù hợp. | Thường |
185 | Feint Attack | Sneak Attack | Đánh Lén | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Bóng Tối |
186 | Sweet Kiss | Angel’s Kiss | Nụ Hôn Thiên Sứ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Nụ Hôn Ác Ma – Lovely Kiss. | Tiên |
187 | Belly Drum | Belly Drum | Vỗ Trống Bụng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
188 | Sludge Bomb | Sludge Bomb | Bom Bùn Thải | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Độc |
189 | Mud-Slap | Mud Spray | Hất Bùn | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Hất Cát – Sand Attack. | Đất |
190 | Octazooka | Octillery Cannon | Pháo Bạch Tuộc | Dịch phóng tác. Octillery dịch thẳng thành Bạch Tuộc nói chung, do chiêu thức này không còn độc quyền của Octillery nữa. Đồng bộ với Pháo Mỏ Chim – Beak Blast. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Nước |
191 | Spikes | Caltrop | Rải Chông | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thêm tiền tố “Rải” để thể hiện rõ hình thức của thi triển chiêu thức hơn. Phân biệt với Rải Đinh Độc – Toxic Spikes. | Đất |
192 | Zap Cannon | Electromagnetic Cannon | Pháo Điện Từ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Điện |
193 | Foresight | See Through | Nhìn Thấu | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Đọc Tâm – Mind Reader. Cùng hiệu ứng với đặc tính Tâm Nhãn – Mind’s Eye. | Thường |
194 | Destiny Bond | Take Along With | Ràng Buộc Số Mệnh | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Ma |
195 | Perish Song | Perish Song | Bài Ca Tàn Lụi | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Thường |
196 | Icy Wind | Freezing Wind | Gió Rét Buốt | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Gió + x”. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider. | Băng |
197 | Detect | All-Seeing | Phát Giác | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Nhìn Thấu theo nghĩa bóng, dễ bị nhầm lẫn với chiêu thức Nhìn Thấu – Foresight, nên chọn Phát Giác (cảm nhận khí để phát giác ra hành động tiếp theo của đối thủ để tránh né, dễ liên tưởng đến hệ Giác Đấu hơn). Phân biệt với Tiên Tri – Future Sight. | Giác Đấu |
198 | Bone Rush | Bone Rush | Xương Càn Quét | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Đất |
199 | Lock-On | Lock-On | Khóa Mục Tiêu | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
200 | Outrage | Imperial Rage | Kích Vảy Ngược | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Ngụ ý về việc chạm vào vảy ngược của Rồng nằm ở phần cằm, khiến nó kích động mà nổi giận. Phân biệt với Thịnh Nộ – Rage, Lồng Lộn – Thrash. | Rồng |
201 | Sandstorm | Sandstorm | Bão Cát | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider. | Đá |
202 | Giga Drain | Giga Drain | Siêu Cấp Hấp Thu | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. 3 chiêu thức có mức độ tăng dần (theo số lượng âm tiết cho dễ nhớ) là: Absorb – Hấp Thụ, Mega Drain – Siêu Hấp Thụ, Giga Drain – Siêu Cấp Hấp Thu. | Cỏ |
203 | Endure | Endure | Chịu Đựng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
204 | Charm | Fawn | Làm Nũng | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Tiên |
205 | Rollout | Roll | Lăn Lông Lốc | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Lông Lốc là từ tượng thanh thường dùng cho Đá. Phân biệt với phân loài Pokemon Lăn Lóc – Rolling Pokemon. | Đá |
206 | False Swipe | Strike with the Back of the Sword | Nhát Chém Sống Đao | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thường |
207 | Swagger | Swagger | Vênh Váo | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
208 | Milk Drink | Milk Drink | Uống Sữa | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
209 | Spark | Spark | Tia Chớp Điện | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Điện |
210 | Fury Cutter | Consecutive Cut | Liên Hoàn Chém | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Liên Hoàn Chưởng – Arm Thrust, Liên Hoàn Tát – Double Slap. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Bọ |
211 | Steel Wing | Steel Wing | Cánh Thép | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thép |
212 | Mean Look | Dark Look | Ánh Nhìn Ác Ý | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Trừng Mắt Rắn – Glare, Lườm – Leer. | Thường |
213 | Attract | Mad Love | Hớp Hồn | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Say Mê, cũng là chiêu thức gây ra trạng thái Mê Đắm cho mục tiêu. Định nghĩa Hớp Hồn rất phù hợp với việc gây ra trạng thái này. Phân biệt với Quyến Rũ – Captivate (không gây trạng thái Say Mê, chỉ làm giảm sức tấn công nên bản dịch cũng nhẹ nhàng hơn). | Thường |
214 | Sleep Talk | Sleep Talk | Nói Mớ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đây không phải là chiêu thức âm thanh vì tự mình nói với chính mình. | Thường |
215 | Heal Bell | Heal Bell | Tiếng Chuông Trị Liệu | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Thường |
216 | Return | Return Favor | Đền Ơn Đáp Nghĩa | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Làm Mình Làm Mẩy – Frustration. | Thường |
217 | Present | Present | Tặng Quà | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Chuyển Quà – Bestow. | Thường |
218 | Frustration | Angry Outburst | Làm Mình Làm Mẩy | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Đền Ơn Đáp Nghĩa – Return. | Thường |
219 | Safeguard | Mysterious Protection | Thần Bí Hộ Thân | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thường |
220 | Pain Split | Pain Split | Chia Nửa Cơn Đau | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là một thuật ngữ chỉ trận đấu hòa trong Sumo khi một trong hai đối bị chấn thương trong quá trình thi đấu. Hiệu ứng là thay đổi chỉ số sinh lực bằng trung bình cộng sinh lực của người dùng với sinh lực của mục tiêu. | Thường |
221 | Sacred Fire | Sacred Flame | Lửa Thánh | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Lửa |
222 | Magnitude | Magnitude | Chấn Cấp | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Đất |
223 | Dynamic Punch | Exploding Punch | Cú Đấm Bạo Liệt | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Bạo Liệt là Nứt Toác, ám chỉ sự mạnh bạo của chiêu thức chứ không bao gồm nghĩa Nổ nên không thuộc nhóm chiêu nổ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove. | Giác Đấu |
224 | Megahorn | Megahorn | Siêu Sừng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Bọ |
225 | Dragon Breath | Dragon Breath | Hơi Thở Rồng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Rồng |
226 | Baton Pass | Baton Touch | Gậy Tiếp Sức | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Lấy cảm hứng từ hành động tiếp gậy trong trò chơi chạy tiếp sức. Phân biệt với đặc tính Tiếp Nhận – Receiver. | Thường |
227 | Encore | Encore | Tái Diễn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
228 | Pursuit | Pursuing Attack | Đuổi Đánh | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Bóng Tối |
229 | Rapid Spin | Rapid Spin | Xoay Cao Tốc | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Lăn Tẹt Ga – Spin Out. | Thường |
230 | Sweet Scent | Sweet Scent | Mùi Hương Ngọt Ngào | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
231 | Iron Tail | Iron Tail | Đuôi Sắt | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Đuôi + x”. | Thép |
232 | Metal Claw | Metal Claw | Vuốt Kim Loại | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thép |
233 | Vital Throw | Strike Throw | Vật Toàn Thân | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là đòn đánh có thật trong Judo, gọi là Đương Thân (当身). Tuy nhiên, để dễ hiểu nhất thì đổi thành nghĩa tương đương là Toàn Thân. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Vật + xx”. | Giác Đấu |
234 | Morning Sun | Morning Sunlight | Ánh Ban Mai | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thường |
235 | Synthesis | Photosynthesis | Quang Hợp | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Cỏ |
236 | Moonlight | Moonlight | Ánh Trăng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Tiên |
237 | Hidden Power | Awakening Power | Sức Mạnh Thức Tỉnh | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Sức Mạnh + xx”. | Thường |
238 | Cross Chop | Cross Chop | Chặt Chữ X | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Cross nghĩa là đường giao chéo nói chung, nên chữ X sẽ hợp hình thức chiêu thức hơn là chữ thập. Đồng bộ Chặt Karate – Karate Chop. | Giác Đấu |
239 | Twister | Twister | Vòi Rồng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phù hợp hệ Rồng. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider. | Rồng |
240 | Rain Dance | Rain Prayer | Cầu Mưa | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Nó không thuộc nhóm chiêu nhảy nên dịch là Cầu Mưa thay vì Vũ Điệu Mưa như tiếng Anh (có thể làm bất cứ hành động gì để tạo mưa, không nhất thiết phải nhảy mới được). | Nước |
241 | Sunny Day | Clear Sky | Gọi Nắng | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Trời Quang Đãng (nghĩa là rộng rãi, không mây), ngụ ý hiệu ứng Trời Nắng trong 5 lượt. | Lửa |
242 | Crunch | Crunch | Gặm Nát | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu cắn, phục vụ cho đặc tính Hàm Khoẻ – Strong Jaw. Phân biệt với Ngoạm Chặt – Jaw Lock, Cắn – Bite. | Bóng Tối |
243 | Mirror Coat | Mirror Coat | Áo Phản Chiếu | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Áo Phản Thuật – Magic Coat. Phân biệt với đặc tính Giáp Phản Chiếu – Mirror Armor. | Siêu Linh |
244 | Psych Up | Self-suggest | Tự Kỷ Ám Thị | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thường |
245 | Extreme Speed | Swiftness | Thần Tốc | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Tấn Công Chớp Nhoáng – Quick Attack, Di Chuyển Cao Tốc – Agility. | Thường |
246 | Ancient Power | Primitive Power | Sức Mạnh Nguyên Thủy | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Sức Mạnh + xx”. | Đá |
247 | Shadow Ball | Shadow Ball | Quả Cầu Bóng Ma | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc シャドー shadoo – Bóng Ma, để thể hiện rõ hệ Ma của chiêu thức. Đồng bộ theo công thức “Quả Cầu + x”. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Ma |
248 | Future Sight | Future Sight | Tiên Tri | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Phát Giác – Detect. | Siêu Linh |
249 | Rock Smash | Rock Smash | Phá Đá | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Giác Đấu |
250 | Whirlpool | Whirl Tide | Xoáy Nước | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Xoáy Lửa – Fire Spin. | Nước |
251 | Beat Up | Gang Up | Đánh Hội Đồng | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Bóng Tối |
252 | Fake Out | Slap Hands | Đập Tay | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là một kỹ thuật có thật trong Sumo, gọi là Miêu Biển (貓騙). Khi bắt đầu trận đấu, một đô vật vỗ tay trước mặt đối thủ, khiến đối thủ phải chớp mắt (hiệu ứng của chiêu thức là gây trạng thái Chùn Bước). Kỹ thuật này cũng rất mạo hiểm, nếu thất bại nó sẽ khiến đối thủ có cơ hội tấn công. Phân biệt với Đánh Nhử – Feint. | Thường |
253 | Uproar | Clamor | Náo Động | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Tạo ra một âm thanh ồn ào, ầm ĩ khiến các Pokemon không thể ngủ. Đồng bộ 2 âm tiết với những chiêu âm thanh mang tính chất tấn công: Uproar – Náo Động, Echoed Voice – Tiếng Vọng, Snarl – Gào Rú. Phân biệt với phân loài Pokemon Ầm Ĩ – Loud Noise Pokemon. | Thường |
254 | Stockpile | Stockpile | Tích Trữ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
255 | Spit Up | Spit Up | Nôn Ra | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
256 | Swallow | Swallow | Nuốt Vào | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
257 | Heat Wave | Hot Wind | Gió Nóng Rát | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Gió + x”. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider. | Lửa |
258 | Hail | Hail | Mưa Đá | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Băng |
259 | Torment | Falsely Accuse | Vu Khống | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Bóng Tối |
260 | Flatter | Flatter | Tâng Bốc | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Bóng Tối |
261 | Will-O-Wisp | Will-o’-the-Wisp | Lửa Ma Trơi | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa đen là hiện tượng ma trơi. Thêm tiền tố Lửa để tránh nhầm lẫn với hệ Ma. | Lửa |
262 | Memento | Memento | Di Vật | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Chửi Phát Cuối – Parting Shot. | Bóng Tối |
263 | Facade | Bravado | Gắng Gượng | Mượn nghĩa tiếng Hoa. Nghĩa tiếng Nhật là Ra Vẻ, đều ám chỉ việc cố gắng tấn công dù cơ thể gặp trạng thái bất lợi (với hiệu ứng là tăng sức tấn công). | Thường |
264 | Focus Punch | Fighting Spirit Punch | Cú Đấm Hào Khí | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove. | Giác Đấu |
265 | Smelling Salts | Resuscitation | Kích Tỉnh | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Nghĩa tiếng Anh là nói về Muối Ngửi – hợp chất hóa học được sử dụng như chất kích thích để phục hồi ý thức sau khi ngất xỉu. Phân biệt với Tát Đánh Thức – Wake-Up Slap. | Thường |
266 | Follow Me | Stay With This Finger | Ngón Thu Hút | Dịch phóng tác. Ngón ở đây có thể hiểu là ngón tay hoặc ngón nghề đều được. Nghĩa tiếng Nhật là câu nói: “Nắm chặt ngón tay này!”. Thường được trẻ em Nhật Bản sử dụng với ý nghĩa là “Mọi người tụ tập lại đây này! Ai muốn chơi đuổi bắt thì hãy nắm lấy ngón tay của tôi!” | Thường |
267 | Nature Power | Nature Power | Sức Mạnh Thiên Nhiên | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Sức Mạnh + xx”. | Thường |
268 | Charge | Charge | Sạc Điện | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Điện |
269 | Taunt | Taunt | Khiêu Khích | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Bóng Tối |
270 | Helping Hand | Help | Giúp Một Tay | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Cả 2 ngôn ngữ đều có nghĩa “Tay” trong tên nên tận dụng. Phân biệt với Mượn Tay Mèo – Assist. | Thường |
271 | Trick | Trick | Tiểu Xảo | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Siêu Linh |
272 | Role Play | Change Appearance | Nhập Vai | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Hóa Thân, nghĩa cũng tương tự nhưng dễ nhầm lẫn với Biến Hình – Transform. | Siêu Linh |
273 | Wish | Wish | Ước | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
274 | Assist | Cat’s Paw | Mượn Tay Mèo | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức lấy cảm hứng từ thành ngữ “Tôi thậm chí còn muốn mượn tay của một con mèo”, ý chỉ bận rộn đến mức vớ được ai cũng nhờ, dù cho đó là một con mèo. Do các Pokemon sử dụng không phải lúc nào cũng là Mèo nên thêm tiền tố “Mượn”, cũng phù hợp với ý nghĩa của thành ngữ luôn. Phân biệt với Giúp Một Tay – Helping Hand. | Thường |
275 | Ingrain | Extend Roots | Cắm Rễ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Cỏ |
276 | Superpower | Brute Force | Sức Mạnh Điên Rồ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Từ ばかぢから có thể hiểu theo 2 nghĩa: Mạnh Khủng Khiếp (120 điểm) và Mạnh Ngu Ngốc (giảm sức tấn công và phòng thủ xuống 1 bậc). Thế nên, kết hợp cả 2 nghĩa sẽ là Sức Mạnh Điên Rồ, mạnh kiểu “Đầu óc ngu si, tứ chi phát triển” – gợi nhớ hệ Giác Đấu. Đồng bộ với Sức Mạnh Phi Thường – Strength. | Giác Đấu |
277 | Magic Coat | Magic Coat | Áo Phản Thuật | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Áo Ma Thuật. Dùng “Phản Thuật” để dễ hình dung hiệu ứng phản lại các chiêu thức trạng thái hơn. Đồng bột với đặc tính Gương Phản Thuật – Magic Bounce (cùng hiệu ứng). Phân biệt với Áo Phản Chiếu – Mirror Coat. | Siêu Linh |
278 | Recycle | Recycle | Tái Chế | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
279 | Revenge | Revenge | Phục Thù | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với chiêu Ăn Miếng Trả Miếng – Payback, Rửa Hận – Retaliate, Đáp Trả Thích Đáng – Comeuppance. | Giác Đấu |
280 | Brick Break | Tile Break | Đập Ngói | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Giác Đấu |
281 | Yawn | Yawn | Ngáp | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
282 | Knock Off | Knock Off | Đánh Văng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Bóng Tối |
283 | Endeavor | Daredevil | Đánh Liều | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thường |
284 | Eruption | Eruption | Phun Trào | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Phun Tro Bụi – Lava Plume. | Lửa |
285 | Skill Swap | Skill Swap | Hoán Đổi Kỹ Năng | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Hoán Đổi + xx”. | Siêu Linh |
286 | Imprison | Seal | Phong Ấn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Siêu Linh |
287 | Refresh | Refresh | Thanh Lọc | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
288 | Grudge | Grudge | Oán Niệm | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Thù Hận – Spite. | Ma |
289 | Snatch | Snatch | Chiếm Đoạt | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Bóng Tối |
290 | Secret Power | Secret Power | Sức Mạnh Bí Mật | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Sức Mạnh + xx”. | Thường |
291 | Dive | Diving | Lặn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Nước |
292 | Arm Thrust | Thrust | Liên Hoàn Chưởng | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là một kỹ thuật đẩy (chưởng) đối thủ ra khỏi vòng tròn thi đấu trong Sumo. Tuy nhiên, chiêu thức gây sát thương nhiều lần nên thêm tiền tố Liên Hoàn. Đồng bộ với Liên Hoàn Chém – Fury Cutter, Liên Hoàn Tát – Double Slap, đồng bộ với phân loài Pokemon Chưởng – Arm Thrust Pokemon. | Giác Đấu |
293 | Camouflage | Camouflage | Ẩn Mình | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Bảo Hộ Sắc, ý nói về hành vi tự bảo vệ mình của các loài động vật bằng cách thay đổi màu sắc phù hợp với môi trường (cụ thể ở đây là thay đổi Hệ của mình theo loại Sân đang có trên chiến trường). Thuật ngữ tiếng Anh chính xác của nó là Crypsis (có tên tiếng Việt là Ẩn Mình). Phân biệt với đặc tính Ngụy Trang – Mimicry, Cải Trang – Disguise. | Thường |
294 | Tail Glow | Firefly Light | Ánh Đom Đóm | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Bọ |
295 | Luster Purge | Luster Purge | Luồng Sáng Thanh Tẩy | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa gốc cố ý dùng Luster (tia sáng lấp sáng) thì ta cũng nên dịch khác chùm tia, tia sáng, ánh sáng để dễ phân biệt. Đồng âm L-uster với L-uồng cho dễ nhớ. | Siêu Linh |
296 | Mist Ball | Mist Ball | Quả Cầu Sương | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Quả Cầu + x”. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Siêu Linh |
297 | Feather Dance | Feather Dance | Vũ Điệu Lông Vũ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Vũ Điệu + x”. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer. | Bay |
298 | Teeter Dance | Dizzy Dance | Vũ Điệu Choáng Váng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Vũ Điệu + x”. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer. | Thường |
299 | Blaze Kick | Blaze Kick | Cú Đá Lửa Thiêu | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Lửa |
300 | Mud Sport | Mud Game | Vọc Bùn | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Vọc Nước – Water Sport. | Đất |
301 | Ice Ball | Ice Ball | Quả Cầu Băng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Quả Cầu + x”. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Băng |
302 | Needle Arm | Needle Arm | Cánh Tay Gai Góc | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Ở đây chọn nghĩa “gai” để phù hợp hệ Cỏ hơn (gai xương rồng), “kim châm” là của các loài Bọ. | Cỏ |
303 | Slack Off | Slack Off | Làm Biếng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với đặc tính Chây Lười – Truant (tính từ, trong khi đó Làm Biếng là động từ), phân loài Pokemon Biếng Nhác – Lazy Pokemon (kết hợp cả hai). | Thường |
304 | Hyper Voice | Hyper Voice | Âm Cao Tần | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Sóng Siêu Âm – Supersonic. Thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Thường |
305 | Poison Fang | Excessive Poison Fang | Nanh Kịch Độc | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Nanh + xx”. Thuộc nhóm chiêu cắn, phục vụ cho đặc tính Hàm Khoẻ – Strong Jaw. | Độc |
306 | Crush Claw | Break Claw | Vuốt Nghiền | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
307 | Blast Burn | Blast Burn | Bộc Phá Hỏa Thiêu | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Đại Bác Thủy Lực – Hydro Cannon, Thực Vật Cuồng Loạn – Frenzy Plant. Không thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), cũng không thuộc nhóm nổ nên không dịch là Pháo Hỏa Thiêu hay Lửa Thiêu Bùng Nổ được nên dùng tạm “Bộc Phá” để phân biệt. Blast ở cả 2 ngôn ngữ đều cố ý đặt phía trước nên cho cụm “Bộc Phá” đứng trước luôn. | Lửa |
308 | Hydro Cannon | Hydro Cannon | Đại Bác Thủy Lực | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Lửa Thiêu Bộc Phá – Blast Burn, Thực Vật Cuồng Loạn – Frenzy Plant. | Nước |
309 | Meteor Mash | Comet Punch | Cú Đấm Sao Chổi | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove. | Thép |
310 | Astonish | Astonish | Hù Ma | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Gây Sợ Hãi. Hù Ma vừa dễ hiểu vừa thể hiện rõ được mô tả chiêu thức, cũng như thể hiện rõ được hệ Ma. | Ma |
311 | Weather Ball | Weather Ball | Quả Cầu Thời Tiết | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Quả Cầu + x”. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Thường |
312 | Aromatherapy | Aromatherapy | Hương Thơm Trị Liệu | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Cỏ |
313 | Fake Tears | Fake Crying | Nước Mắt Cá Sấu | Dịch phóng tác. Nước Mắt Cá Sấu cũng là Giả Khóc, nhưng nghe nó tiêu cực hơn, hợp hệ Bóng Tối hơn. | Bóng Tối |
314 | Air Cutter | Air Cutter | Lưỡi Cắt Không Khí | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc カッター Kattaa – Lưỡi Cắt. Phân biệt với Nhát Chém Không Khí – Air Slash. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. Đồng thời thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider. | Bay |
315 | Overheat | Overheat | Tuôn Quá Nhiệt | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thêm tiền tố “Tuôn” để dễ hình dung được chiêu thức hơn. | Lửa |
316 | Odor Sleuth | Find Scent | Đánh Hơi | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
317 | Rock Tomb | Rock Seal | Đá Phong Tỏa | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Đá |
318 | Silver Wind | Silver Wind | Gió Ánh Bạc | Gió Ánh Bạc | Bọ |
319 | Metal Sound | Metal Sound | Tiếng Kim Loại | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Thép |
320 | Grass Whistle | Grass Flute | Kèn Lá | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Cỏ |
321 | Tickle | Tickle | Cù Lét | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
322 | Cosmic Power | Cosmo Power | Năng Lượng Vũ Trụ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là chiêu không có sát thương nên chọn nghĩa Power là Năng Lượng thay vì Sức Mạnh. | Siêu Linh |
323 | Water Spout | Water Spout | Phun Cột Nước | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Nước |
324 | Signal Beam | Signal Beam | Chùm Tia Tín Hiệu | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”. | Bọ |
325 | Shadow Punch | Shadow Punch | Cú Đấm Bóng Ma | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc シャドー shadoo – Bóng Ma. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove. | Ma |
326 | Extrasensory | Supernatural Power | Thần Thông Lực | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Siêu Linh |
327 | Sky Uppercut | Sky Upper | Đấm Móc Thượng Thiên | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove. | Giác Đấu |
328 | Sand Tomb | Sand Hell | Địa Ngục Cát | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Đất |
329 | Sheer Cold | Absolute Zero | Độ Không Tuyệt Đối | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Băng |
330 | Muddy Water | Muddy Stream | Dòng Chảy Bùn | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Nước |
331 | Bullet Seed | Seed Machine Gun | Đạn Hạt Liên Thanh | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Cỏ |
332 | Aerial Ace | Swallow Return | Yến Phản | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là kỹ thuật có thật của Sasaki Kojiroo (燕返). Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Bay |
333 | Icicle Spear | Icicle Needle | Kim Nhũ Băng | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Băng |
334 | Iron Defense | Iron Wall | Phòng Thủ Sắt | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Ý chỉ những người khỏe mạnh cứng cáp, có phòng thủ vững chắc. Do chiêu thức không dựng tường nên không dịch là Tường Sắt như tiếng Nhật được. | Thép |
335 | Block | Block | Cản Lối | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Giang tay để chặn đường thoát thân của đối thủ. Phân biệt với Chốt Chặn – Obstruct. | Thường |
336 | Howl | Howl | Hú | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu âm thanh, đồng bộ một âm tiết với những chiêu âm thanh mang tính chất trạng thái: Sing – Hát, Growl – Kêu, Roar – Rống, Howl – Hú (tận dụng đồng âm với tiếng Anh cho dễ nhớ). | Thường |
337 | Dragon Claw | Dragon Claw | Vuốt Rồng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Rồng |
338 | Frenzy Plant | Hard Plant | Thực Vật Cuồng Loạn | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Thực Vật Hà Khắc, nghĩa cũng tương tự nhưng “Cuồng Loạn” nghe dễ hình dung hơn. | Cỏ |
339 | Bulk Up | Build-up | Gồng Cơ Bắp | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với phân loài Pokemon Tăng Cơ – Bulk Up Pokemon. | Giác Đấu |
340 | Bounce | Bounce | Bật Nhảy | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với phân loài Pokemon Bật Nảy – Bounce Pokemon. | Bay |
341 | Mud Shot | Mud Shot | Bắn Bùn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Shot = Bắn, không thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên). | Đất |
342 | Poison Tail | Poison Tail | Đuôi Độc | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Đuôi + x”. | Độc |
343 | Covet | Covet | Vòi Vĩnh | Dịch phóng tác. Nghĩa cả 2 ngôn ngữ là Ham Muốn, mô tả của chiêu thức là dùng sự dễ thương để lừa lấy vật phẩm của mục tiêu. | Thường |
344 | Volt Tackle | Volteccer | Điện Áp Xông Pha | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Người Điều Khiển Điện Áp. Hậu tố “Xông Pha” nhằm thể hiện sự xả thân phù hợp với hiệu ứng phản sát thương của chiêu thức. | Điện |
345 | Magical Leaf | Magical Leaf | Lá Phép Thuật | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ マジカル Majikaru – Phép Thuật. | Cỏ |
346 | Water Sport | Water Game | Vọc Nước | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Vọc Bùn – Mud Sport. | Nước |
347 | Calm Mind | Meditation | Tĩnh Tâm | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Thế Yoga – Meditate, phân loài Pokemon Thiền – Meditate Pokemon. | Siêu Linh |
348 | Leaf Blade | Leaf Blade | Lưỡi Kiếm Lá | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ ブレード Bureeido – Lưỡi Kiếm. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Cỏ |
349 | Dragon Dance | Dragon Dance | Vũ Điệu Rồng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Vũ Điệu + x”. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer. | Rồng |
350 | Rock Blast | Rock Blast | Pháo Đá | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. Phân biệt với Đá Thần Công – Rock Wrecker. | Đá |
351 | Shock Wave | Electric Shock Wave | Sóng Xung Điện | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Điện |
352 | Water Pulse | Water Pulse | Khí Công Nước | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc はどう hadoo – Khí Công. Thuộc nhóm chiêu khí công, phục vụ cho đặc tính Siêu Súng Phóng – Mega Launcher. | Nước |
353 | Doom Desire | Doom Desire | Điều Ước Diệt Vong | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thép |
354 | Psycho Boost | Psycho Boost | Khuếch Đại Siêu Linh | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc サイコブ saikobu – Siêu Linh. | Siêu Linh |
355 | Roost | Feather Rest | Hạ Cánh | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật cũng tương tự, ý nói về việc cho đôi cánh nghỉ ngơi. | Bay |
356 | Gravity | Gravity | Trọng Lực | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Grav Apple – Vạn Vật Hấp Dẫn. | Siêu Linh |
357 | Miracle Eye | Miracle Eye | Mắt Thần | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Đọc Tâm – Mind Reader, đặc tính Tâm Nhãn – Mind’s Eye. | Siêu Linh |
358 | Wake-Up Slap | Awakening Slap | Tát Đánh Thức | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Kích Tỉnh – Smelling Salts. | Giác Đấu |
359 | Hammer Arm | Arm Hammer | Cánh Tay Búa Tạ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Riêng chiêu này Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove nên thêm hậu tố “Tạ” cho dễ phân biệt. | Giác Đấu |
360 | Gyro Ball | Gyro Ball | Quả Cầu Quay | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Quả Cầu + x”. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Thép |
361 | Healing Wish | Healing Wish | Điều Ước Trị Liệu | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Cầu Nguyện Phục Sinh – Revival Blessing. | Siêu Linh |
362 | Brine | Brine | Nước Muối | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ Nước Sôi – Scald, Nước Lạnh – Chilling Water. | Nước |
363 | Natural Gift | Nature’s Blessing | Đặc Ân Thiên Nhiên | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với đặc tính Thiên Ân – Serene Grace. | Thường |
364 | Feint | Feint | Đánh Nhử | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Đập Tay – Fake Out. | Thường |
365 | Pluck | Pick | Mổ Gắp | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Mổ – Peck. Nghĩa là vừa mổ, vừa gắp Berry (hiệu ứng là ăn luôn Berry của đối thủ nếu có). | Bay |
366 | Tailwind | Tailwind | Gió Thuận Chiều | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Gió + x”. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider. | Bay |
367 | Acupressure | Pressure Point Poke | Bấm Huyệt | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
368 | Metal Burst | Metal Burst | Kim Loại Bộc Phá | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc バースト Baasuto – Bộc Phá (để phân biệt với nhóm chiêu nổ, mặc dù Bộc Phá cũng có nghĩa là Nổ). | Thép |
369 | U-turn | Round-trip | Đánh Bài Chuồn | Dịch phóng tác. Nghĩa đen tiếng Nhật là Đánh Lộn Nhào. Nhưng cụm とんぼ Tonbo cũng có nghĩa là con chuồn chuồn, đó là lý do chiêu thức mang hệ Bọ. May thay có từ Đánh Bài Chuồn rất phù hợp. Đồng bộ với Bơi Lộn Vòng – Flip Turn. | Bọ |
370 | Close Combat | Infight | Đánh Giáp Lá Cà | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là thuật ngữ có thật (Infighting/ Close-quarters combat). | Giác Đấu |
371 | Payback | Retribution | Ăn Miếng Trả Miếng | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Phân biệt với Phục Thù – Revenge, Rửa Hận – Retaliate, Đáp Trả Thích Đáng – Comeuppance. Từ Ăn Miếng Trả Miếng còn thể hiện tính chất nhỏ nhen, chấp nhất, xấu tính của người dùng (hệ Bóng Tối). | Bóng Tối |
372 | Assurance | Make Sure | Đánh Hôi | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Nắm Chắc Phần Thắng, hiểu đơn giản là đối thủ “gần chết”, đánh thêm phát nữa cho “chắc chết” luôn. Bản chất của chiêu thức này là kiểu “đã khó chó còn cắn thêm”. Và Đánh Hôi cũng hợp sự hèn hạ của hệ Bóng Tối luôn. | Bóng Tối |
373 | Embargo | Seize | Cấm Vận | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Niêm Phong, cũng tương tự về nghĩa với hiệu ứng là ngăn không cho mục tiêu sử dụng vật phẩm. Nhưng dễ bị trùng với Phong Ấn – Imprison. | Bóng Tối |
374 | Fling | Fling | Liệng Đồ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật, dùng từ Liệng để đồng âm với “ling” cho dễ nhớ. Thêm hậu tố “Đồ” để thể hiện rõ mô tả chiêu thức là ném vật phẩm đang giữ vào mục tiêu một cách bất ngờ (như kiểu chơi gian dùng thêm ám khí nên hệ Bóng Tối). | Bóng Tối |
375 | Psycho Shift | Psycho Shift | Phép Chuyển Dịch | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thay đổi “Tâm Linh” thành “Phép” cho chiêu thức dễ hiểu hơn. | Siêu Linh |
376 | Trump Card | Trump Card | Át Chủ Bài | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
377 | Heal Block | Recovery Block | Chặn Phục Hồi | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Siêu Linh |
378 | Wring Out | Wring Out | Vắt Kiệt | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Ép Chặt – Hard Press, Bóp Vụn – Crush Grip. | Thường |
379 | Power Trick | Power Trick | Tiểu Xảo Sức Mạnh | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Siêu Linh |
380 | Gastro Acid | Gastric Juice | Dịch Vị | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là thuật ngữ có thật. Phân biệt với đặc tính Dịch Thải – Liquid Ooze. | Độc |
381 | Lucky Chant | Good Luck Charm | Bùa May Mắn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
382 | Me First | Take in Advance | Đoạt Quyền | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Đi Trước Một Bước, cũng đều ngụ ý hiệu ứng đoạt quyền của đối thủ mà tấn công trước. Đồng bộ với Nhường Quyền – After You. | Thường |
383 | Copycat | Imitate | Sao Chép | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Cụm “Copy” trong tiếng Anh dễ liên tưởng đến nghĩa Sao Chép nhất. Phân biệt với Bắt Chước – Mimic. | Thường |
384 | Power Swap | Power Swap | Hoán Đổi Sức Mạnh | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Siêu Linh |
385 | Guard Swap | Guard Swap | Hoán Đổi Phòng Vệ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Siêu Linh |
386 | Punishment | Punishment | Trừng Phạt | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Bóng Tối |
387 | Last Resort | The Best | Chiêu Cuối | Nghĩa tiếng Nhật đại ý nói về việc thủ con bài tẩy cho phương án cuối cùng. | Thường |
388 | Worry Seed | Worry Seed | Hạt Phiền Não | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Hiệu ứng là gây ra sự phiền não đến mức không ngủ được. Đồng bộ chữ với Hạt Ký Sinh – Leech Seed. | Cỏ |
389 | Sucker Punch | Surprise Attack | Đánh Úp | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Bóng Tối |
390 | Toxic Spikes | Toxic Spikes | Rải Chông Độc | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thêm tiền tố “Rải” để thể hiện rõ hình thức thi triển của chiêu thức hơn. Phân biệt với Rải Chông – Spikes, đặc tính Gai Độc – Poison Point, Văng Vụn Độc – Toxic Debris. | Độc |
391 | Heart Swap | Heart Swap | Hoán Đổi Tâm Hồn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Siêu Linh |
392 | Aqua Ring | Aqua Ring | Vòng Tròn Nước | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Nước |
393 | Magnet Rise | Electromagnetic Levitation | Lực Đệm Từ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Điện |
394 | Flare Blitz | Flare Drive | Hỏa Công Cảm Tử | Dịch phóng tác. Cảm Tử ngụ ý việc phản sát thương của chiêu thức. | Lửa |
395 | Force Palm | Force Discharge | Phát Kình | Mượn nghĩa tiếng Hoa. Là một đòn đánh có thật của võ thuật Trung Quốc (發勁). | Giác Đấu |
396 | Aura Sphere | Wave Bomb | Đạn Khí Công | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc はどう hadoo – Khí Công. Phân biệt với Quả Cầu Hào Khí – Focus Blast. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. Đồng thời cũng thuộc nhóm chiêu khí công, phục vụ cho đặc tính Siêu Súng Phóng – Mega Launcher. | Giác Đấu |
397 | Rock Polish | Rock Cut | Mài Đá | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật cũng tương tự, đại loại khắc đá cho sáng loáng. Đồng bộ với Mài Vuốt – Hone Claws. | Đá |
398 | Poison Jab | Poison Stab | Đâm Độc | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Độc |
399 | Dark Pulse | Evil Pulse | Khí Công Tà Ác | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật (gốc はどう hadoo – Khí Công). Thuộc nhóm chiêu khí công, phục vụ cho đặc tính Siêu Súng Phóng – Mega Launcher. | Bóng Tối |
400 | Night Slash | Crossroad Killing | Nhát Chém Bóng Đêm | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật hơi khó chuyển ngữ, đại loại là nhát chém dành cho người xui xẻo khi Samurai vô tình thử kiếm mới (kỹ thuật mới) vào ban đêm. Dần dần biến tướng trở thành hành vi giết người bừa bãi cậy vào quyền lực của Samurai. Vào năm 1602, nó chính thức bị cấm. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Bóng Tối |
401 | Aqua Tail | Aqua Tail | Đuôi Sóng Nước | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Đuôi + x”. | Nước |
402 | Seed Bomb | Seed Bomb | Bom Hạt Giống | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Cỏ |
403 | Air Slash | Air Slash | Nhát Chém Không Khí | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Máy Cắt Không Khí – Air Cutter. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. Và lý do nó không thuộc nhóm chiêu gió là vì nó là các nhát chém đơn lẻ, chỉ trúng một mục tiêu duy nhất. Không phải liên tục như nhiều Lưỡi Cắt Không Khí – Air Cutter. | Bay |
404 | X-Scissor | Scissor Cross | Kéo Chữ X | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Bọ |
405 | Bug Buzz | Insect Noise | Bọ Huyên Náo | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Bọ |
406 | Dragon Pulse | Dragon Pulse | Khí Công Rồng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc はどう hadoo – Khí Công. Thuộc nhóm chiêu khí công, phục vụ cho đặc tính Siêu Súng Phóng – Mega Launcher. | Rồng |
407 | Dragon Rush | Dragon Dive | Rồng Đâm Bổ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Rồng |
408 | Power Gem | Power Gem | Sức Mạnh Đá Quý | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Sức Mạnh + xx”. | Đá |
409 | Drain Punch | Drain Punch | Cú Đấm Hấp Thụ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove. | Giác Đấu |
410 | Vacuum Wave | Vacuum Wave | Sóng Chân Không | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Giác Đấu |
411 | Focus Blast | Fighting Spirit Bullet | Quả Cầu Hào Khí | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Đạn Khí Công – Aura Sphere. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Giác Đấu |
412 | Energy Ball | Energy Ball | Quả Cầu Năng Lượng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Quả Cầu + x”. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Cỏ |
413 | Brave Bird | Brave Bird | Anh Dũng Điểu | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Bay |
414 | Earth Power | Earth Power | Sức Mạnh Mặt Đất | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Sức Mạnh + xx”. Phân biệt với Thần Lực Đại Địa – Land’s Wrath. | Đất |
415 | Switcheroo | Secret Switch | Tráo Đồ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thêm hậu tố “Đồ” để rõ hiệu ứng tráo đổi vật phẩm với mục tiêu hơn. | Bóng Tối |
416 | Giga Impact | Giga Impact | Va Đập Cực Đại | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
417 | Nasty Plot | Wiles | Ủ Mưu | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Bóng Tối |
418 | Bullet Punch | Bullet Punch | Cú Đấm Phi Đạn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove. | Thép |
419 | Avalanche | Avalanche | Tuyết Lở | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Băng |
420 | Ice Shard | Ice Pebble | Vụn Băng | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Băng |
421 | Shadow Claw | Shadow Claw | Vuốt Bóng Ma | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc シャドー shadoo – Bóng Ma. | Ma |
422 | Thunder Fang | Thunder Fang | Nanh Sấm Sét | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Nanh + xx”. Thuộc nhóm chiêu cắn, phục vụ cho đặc tính Hàm Khoẻ – Strong Jaw. | Điện |
423 | Ice Fang | Ice Fang | Nanh Băng Giá | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Nanh + xx”. Thuộc nhóm chiêu cắn, phục vụ cho đặc tính Hàm Khoẻ – Strong Jaw. | Băng |
424 | Fire Fang | Flame Fang | Nanh Lửa Thiêu | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Nanh + xx”. Thuộc nhóm chiêu cắn, phục vụ cho đặc tính Hàm Khoẻ – Strong Jaw. | Lửa |
425 | Shadow Sneak | Shadow Strike | Bóng Lén | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Ma |
426 | Mud Bomb | Mud Bomb | Bom Bùn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Đất |
427 | Psycho Cut | Psycho Cutter | Lưỡi Cắt Tâm Linh | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc カッター Kattaa – Lưỡi Cắt. Phân biệt với Lưỡi Kiếm Siêu Linh – Psyblade. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Siêu Linh |
428 | Zen Headbutt | Thought Headbutt | Húc Ý Niệm | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Húc + xx”. | Siêu Linh |
429 | Mirror Shot | Mirror Shot | Bắn Chiếu Gương | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Dùng Chiếu Gương thay cho Phản Chiếu để tránh hiểu lầm bắn ngược về phía mình. Shot = Bắn, không thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên). | Thép |
430 | Flash Cannon | Luster Cannon | Pháo Ánh Kim | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Đại Bác Lấp Lánh. Ánh Kim ý chỉ sự phản chiếu lấp lánh của ánh sáng, cũng như thể hiện được hệ Thép của chiêu thức luôn. Chiêu này không thuộc nhóm bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên) vì nó bắn ra dạng tia năng lượng. | Thép |
431 | Rock Climb | Rock Climb | Leo Núi Đá | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Vượt Thác – Waterfall. | Thường |
432 | Defog | Fog Wipe | Xua Sương | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thổi gió xua tan sương mù, xua luôn các vật cản tầm nhìn, các loại bẫy, các loại Sân. | Bay |
433 | Trick Room | Trick Room | Căn Phòng Tiểu Xảo | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Siêu Linh |
434 | Draco Meteor | Meteor Shower | Chòm Sao Rồng | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Rồng |
435 | Discharge | Electrical Discharge | Xả Điện | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Điện |
436 | Lava Plume | Volcanic Plume | Phun Tro Bụi | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Phun Khói, ý chỉ hiện tượng khói (gọi chung là tro bụi núi lửa) phun ra từ núi lửa trong quá trình phun trào. Phân biệt với Phun Trào – Eruption. | Lửa |
437 | Leaf Storm | Leaf Storm | Bão Lá | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Không thuộc nhóm chiêu gió vì chủ thể chính của nó là lá. | Cỏ |
438 | Power Whip | Power Whip | Roi Sức Mạnh | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Cỏ |
439 | Rock Wrecker | Rock Cannon | Đá Thần Công | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Đại Bác Đá, dễ nhầm lẫn với Pháo Đá – Rock Blast (vì đại bác cũng chỉ là cách nói khác của pháo nhưng nghe uy lực hơn). Mượn từ Súng Thần Công (các gọi khác của Đại Bác xưa), cũng như phù hợp với tầm vốc của chiêu thức luôn. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Đá |
440 | Cross Poison | Cross Poison | Độc Tố Chữ X | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Độc |
441 | Gunk Shot | Dust Shoot | Bắn Rác Thải | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Shot = Bắn, không thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên). | Độc |
442 | Iron Head | Iron Head | Đầu Sắt | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thép |
443 | Magnet Bomb | Magnet Bomb | Bom Nam Châm | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Thép |
444 | Stone Edge | Stone Edge | Đá Sắc Nhọn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đá mọc lên sắc nhọn như Dao chứ không phải Dao Đá. | Đá |
445 | Captivate | Allure | Quyến Rũ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Hớp Hồn – Attract (gây ra trạng thái Mê Đắm nên dịch nó mạnh bạo hơn). | Thường |
446 | Stealth Rock | Stealth Rock | Bẫy Đá Ẩn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thêm tiền tố “Bẫy” để thể hiện rõ hiệu ứng của chiêu thức hơn. Đá này bay lơ lửng trên không nên dùng Đá Ẩn thay vì Đá Ngầm. | Đá |
447 | Grass Knot | Grass Knot | Nút Thắt Cỏ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Cỏ |
448 | Chatter | Chatter | Huyên Thiên | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Từ Huyên Thiên ở đây thể hiện được việc nói huyên thiên lặp đi lặp lại (gây nên trạng thái Bối Rối), Thiên (trời) cũng ám chỉ được hệ Bay. Thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Bay |
449 | Judgment | Judgment Pebble | Phán Quyết | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Đá Sỏi Phán Xét. Nhưng do đây là chiêu thức độc quyền của Arceus, dùng đá sỏi nghe mất tầm vóc của nó. Thực tế mô tả chiêu thức cũng không hề đề cập gì đến đá sỏi, chỉ nói là vô số tia sáng lao vào mục tiêu, nên chỉ có anime là phóng tác thêm như kiểu thiên thạch. Và “Đá Sỏi” dường như cũng chỉ ngụ ý về hình thức phán quyết tử hình bằng cách ném đá đến chết trong kinh Tân Ước của Công Giáo, ám chỉ Arceus như Chúa Trời. | Thường |
450 | Bug Bite | Bug Bite | Bọ Cắn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Bọ |
451 | Charge Beam | Charge Beam | Chùm Tia Sạc Điện | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”. | Điện |
452 | Wood Hammer | Wood Hammer | Búa Gỗ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Búa + x”. | Cỏ |
453 | Aqua Jet | Aqua Jet | Phản Lực Nước | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Nước |
454 | Attack Order | Attack Order | Lệnh Tấn Công | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Bọ |
455 | Defend Order | Defend Order | Lệnh Phòng Thủ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Bọ |
456 | Heal Order | Recovery Order | Lệnh Phục Hồi | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Bọ |
457 | Head Smash | Double-Edged Headbutt | Húc Toác Đá | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Húc Hai Lưỡi (hai lưỡi ám chỉ sự liều lĩnh vừa gây sát thương mục tiêu vừa phản sát thương về người dùng). Mượn cụm “Toác Đá” để chỉ sự liều lĩnh đó, đồng thời thể hiện được hệ Đá của chiêu thức luôn. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Húc + xx”. | Đá |
458 | Double Hit | Double Attack | Song Kích | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
459 | Roar of Time | Roar of Time | Tiếng Gầm Thời Gian | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Rồng |
460 | Spacial Rend | Subspace Tear | Xé Toạc Không Gian | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Rồng |
461 | Lunar Dance | Crescent Moon Dance | Vũ Điệu Trăng Khuyết | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chính xác phải là Trăng Lưỡi Liềm, nhưng gọi tạm là Trăng Khuyết cho đỡ dài cũng được. Đồng bộ theo công thức “Vũ Điệu + x”. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer. | Siêu Linh |
462 | Crush Grip | Grip Crush | Bóp Vụn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Ép Chặt – Hard Press, Vắt Kiệt – Wring Out. | Thường |
463 | Magma Storm | Magma Storm | Bão Mắc Ma | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Mắc ma và dung nham vẫn có chút khác biệt, đó là lý do cả 2 ngôn ngữ đều không dùng Lava, vì thế cần giữ lại nghĩa mắc ma cho chiêu thức. | Lửa |
464 | Dark Void | Dark Hole | Hư Không Tăm Tối | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Động Tăm Tối, nghĩa cũng tương tự là tạo ra một không gian tăm tối nhốt mục tiêu khiến nó chìm vào giấc ngủ. | Bóng Tối |
465 | Seed Flare | Seed Flare | Hạt Thiểm Quang | Mượn nghĩa tiếng Hoa cho phù hợp tầm vốc Huyền Ảo. Nghĩa tiếng Nhật là Hạt Giống Bừng Sáng. | Cỏ |
466 | Ominous Wind | Ominous Wind | Gió Hiềm Kị | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Hiềm Kị là đáng nghi, ngờ vực, mang màu sắc ma quái hơn hẳn Dị Thường. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Gió + x”. Riêng chiêu này không thuộc nhóm chiêu gió có thể hiểu đơn giản là vì nó “bất thường”, hoặc chưa được “nhập cảnh” trong gen 9 nên cũng không chắc được. | Ma |
467 | Shadow Force | Shadow Dive | Bóng Ma Phục Kích | Mượn nghĩa tiếng Hoa. Đồng bộ gốc シャドー shadoo – Bóng Ma. Phân biệt với Hồn Ma Tập Kích – Phantom Force. | Ma |
468 | Hone Claws | Claw Sharpen | Mài Vuốt | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Mài Đá – Rock Polish. | Bóng Tối |
469 | Wide Guard | Wide Guard | Phòng Vệ Diện Rộng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Phòng Vệ Cấp Tốc – Quick Guard. | Đá |
470 | Guard Split | Guard Share | Chia Đều Phòng Vệ | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Sẻ Chia Phòng Vệ, thay Sẻ Chia thành Chia Đều để nói thẳng hiệu ứng thay đổi chỉ số phòng thủ của người dùng bằng trung bình cộng với chỉ số phòng thủ của đối thủ. | Siêu Linh |
471 | Power Split | Power Share | Chia Đều Sức Mạnh | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Sẻ Chia Sức Mạnh, thay Sẻ Chia thành Chia Đều để nói thẳng hiệu ứng thay đổi chỉ số tấn công của người dùng bằng trung bình cộng với chỉ số tấn công của đối thủ. | Siêu Linh |
472 | Wonder Room | Wonder Room | Căn Phòng Kỳ Diệu | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Siêu Linh |
473 | Psyshock | Psycho Shock | Sốc Tâm Linh | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Sốc Nọc Độc – Venoshock. | Siêu Linh |
474 | Venoshock | Venom Shock | Sốc Nọc Độc | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Sốc Tinh Thần – Psyshock. | Độc |
475 | Autotomize | Body Purge | Tháo Rời | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Thanh Lọc Cơ Thể, dễ bị nhầm lẫn với Thanh Lọc – Refresh. Nghĩa tiếng Anh là Tự Động Hóa, chơi chữ với Autotomy – thuật ngữ chỉ khả năng tự vệ của một số động vật bằng cách tự vứt bỏ bộ phận phụ trên cơ thể để tránh sự truy bắt của kẻ thù (hiệu ứng là tăng chỉ số Tốc Độ). Đổi “Vứt Bỏ” thành “Tháo Rời” để phù hợp máy móc hệ Thép hơn. | Thép |
476 | Rage Powder | Rage Powder | Phấn Chọc Giận | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Mô tả là một loại phấn chọc giận mục tiêu chứ không phải chủ thể tức giận là phấn nên không dịch là Phấn Thịnh Nộ được. Thuộc nhóm chiêu phấn và bào tử, phục vụ cho đặc tính Chống Bụi – Overcoat và vật phẩm Kính Chống Bụi – Safety Goggles. | Bọ |
477 | Telekinesis | Telekinesis | Tâm Linh Truyền Động | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Psychokinesis là một thuật ngữ về việc điều khiển tâm trí kẻ khác hành động theo ý muốn của mình, khác với thuật ngữ Telekinesis – chỉ ảnh hưởng lên vật thể. Phân biệt với Niệm Lực – Confusion, Xuất Thần – Psychic. | Siêu Linh |
478 | Magic Room | Magic Room | Căn Phòng Phép Thuật | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc マジカル Majikaru – Phép Thuật. | Siêu Linh |
479 | Smack Down | Knock Down | Bắn Rụng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Đá |
480 | Storm Throw | Mountain Storm | Vật Sơn Lam | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là đòn đánh có thật trong Judo, gọi là Sơn Lam (山嵐). Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Vật + xx”. | Giác Đấu |
481 | Flame Burst | Flame Burst | Tóe Lửa | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Gốc Nhật là はじける (Tung Tóe, Nứt Nẻ), không phải Burst (Bộc Phá, Bùng Nổ) như kiểu tiếng Anh, nhóm Burst là nhóm riêng hoàn toàn. Không thuộc nhóm chiêu nổ. | Lửa |
482 | Sludge Wave | Sludge Wave | Sóng Bùn Thải | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Độc |
483 | Quiver Dance | Butterfly Dance | Vũ Điệu Bươm Bướm | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Vũ Điệu + x”. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer. | Bọ |
484 | Heavy Slam | Heavy Bomber | Oanh Tạc Hạng Nặng | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thép |
485 | Synchronoise | Synchro Noise | Tạp Âm Đồng Bộ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Riêng chiêu này không thuộc nhóm chiêu âm thanh (có thể hiểu nó chỉ ảnh hưởng đến những Pokemon đồng bộ với hệ của người dùng, còn lại thì không ai nghe thấy cả). | Siêu Linh |
486 | Electro Ball | Elecball | Quả Cầu Điện | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Quả Cầu + x”. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Điện |
487 | Soak | Flood | Ngâm Nước | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Ngập Nước, ý nghĩa cũng tương tự là ngâm mục tiêu trong nước đủ lâu để biến nó thành hệ Nước. | Nước |
488 | Flame Charge | Nitro Charge | Kích Đốt Nitơ | Kết hợp cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Nạp Lửa, nghĩa tiếng Nhật là Nạp Nitơ. Nitơ là khí trơ dập tắt lửa dựa trên nguyên lý suy giảm oxy. Ngoài ra, Nitơ còn có thể làm tăng nhiệt độ của quá trình hàn, làm mát các phần cứng điện tử giúp chúng hoạt động nhanh hơn. Đó là lý do chiêu thức có hiệu ứng tăng tốc độ sau mỗi lần sử dụng. | Lửa |
489 | Coil | Coil Up | Cuộn Xoắn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Cuộn Tròn – Defense Curl. | Độc |
490 | Low Sweep | Low Kick | Đá Quét Chân | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật dễ trùng với Đá Chân Thấp – Low Kick. Là một đòn đánh có thật trong một số võ thuật (Foot Sweep). Khác với Đá Chân Thấp, Đá Quét Quân là đá bằng cẳng chân quét ngã chân mục tiêu, chứ không phải đạp bằng bàn chân như Low Kick. | Giác Đấu |
491 | Acid Spray | Acid Bomb | Bom Axit | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Độc |
492 | Foul Play | Foul Play | Chơi Khăm | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với đặc tính Phá Phách – Prankster. | Bóng Tối |
493 | Simple Beam | Simple Beam | Chùm Tia Đơn Giản | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”. Đồng bộ với đặc tính Đơn Giản – Simple. | Thường |
494 | Entrainment | Befriend | Kết Bạn | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Làm Thân – Play Nice. | Thường |
495 | After You | After You | Nhường Quyền | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Sau Bạn. Đồng bộ với Đoạt Quyền – Me First. | Thường |
496 | Round | Round | Hợp Xướng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Thường |
497 | Echoed Voice | Echo Voice | Tiếng Vọng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 2 âm tiết với những chiêu âm thanh mang tính chất tấn công: Uproar – Náo Động, Echoed Voice – Tiếng Vọng, Snarl – Gào Rú. | Thường |
498 | Chip Away | Little by Little | Bào Sức | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật đại loại là lợi dụng sơ hở để đánh Từng Chút Một. | Thường |
499 | Clear Smog | Clear Smog | Khói Khử | Dịch phóng tác. Nghĩa cả 2 ngôn ngữ là Khói Thanh Lọc, nghĩa cũng tương tự nhưng đỡ nhầm lẫn với Thanh Lọc – Refresh. Hiệu ứng của chiêu thức là khử tất cả thay đổi chỉ số của mục tiêu. | Độc |
500 | Stored Power | Assist Power | Sức Mạnh Tích Lũy | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Sức Mạnh Tương Trợ, theo mô tả của chiêu thức là tấn công mục tiêu bằng một sức mạnh được tích lũy từ trước của chính mình (tỷ lệ thuận với cấp bậc gia tăng của các chỉ số) nên “Tích Lũy” sẽ dễ hình dung hơn. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Sức Mạnh + xx”. | Siêu Linh |
501 | Quick Guard | Fast Guard | Phòng Vệ Cấp Tốc | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Phòng Ngự Diện Rộng – Wide Guard. | Giác Đấu |
502 | Ally Switch | Side Change | Đảo Vị Trí | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Đổi Bên, tức hoán đổi vị trí với một trong những đồng minh đang có trên sân. | Siêu Linh |
503 | Scald | Boiling Water | Nước Sôi | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Nước Muối – Brine, Nước Lạnh – Chilling Water. | Nước |
504 | Shell Smash | Shell Break | Phá Vỏ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thường |
505 | Heal Pulse | Healing Pulse | Khí Công Trị Liệu | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc はどう hadoo – Khí Công. Thuộc nhóm chiêu khí công, phục vụ cho đặc tính Siêu Súng Phóng – Mega Launcher. | Siêu Linh |
506 | Hex | Evil Eye | Mắt Quỷ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Ma |
507 | Sky Drop | Freefall | Thả Tự Do | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với phân loài Pokemon Thả Đồ – Item Drop Pokemon. | Bay |
508 | Shift Gear | Gear Change | Sang Số | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Thay Bánh Răng. cũng ám chỉ việc thay đổi vị trí bánh răng để tăng chỉ số tấn công và tốc độ như Sang Số. Tuy nhiên, một số Pokemon sử dụng chiêu thức này lại chẳng có bánh răng nào cả nên dùng “Sang Số” (chung chung về động cơ) cho rộng nghĩa hơn. | Thép |
509 | Circle Throw | Overhead Throw | Vật Qua Đầu | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là đòn đánh có thật trong Judo, gọi là Ba Đầu (巴投). Tuy nhiên, để dễ hiểu nhất thì đổi thành nghĩa tương đương là Qua Đầu. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Vật + xx”. | Giác Đấu |
510 | Incinerate | Complete Burn | Thiêu Rụi | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Vừa thiêu mục tiêu vừa làm cháy trụi Berry mà mục tiêu đang giữ. Phân biệt với Đốt Cạn – Burn Up. | Lửa |
511 | Quash | Postpone | Trì Hoãn | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Bóng Tối |
512 | Acrobatics | Acrobat | Nhào Lộn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Bay |
513 | Reflect Type | Mirror Type | Phản Chiếu Hệ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
514 | Retaliate | Retaliation | Rửa Hận | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Ý nghĩa của chiêu thức nói về việc một samurai được pháp luật cho phép trả thù cho kẻ đã sát hại một thành viên trực hệ trong gia đình. Phân biệt với Phục Thù – Revenge, Ăn Miếng Trả Miếng – Payback, Đáp Trả Thích Đáng – Comeuppance. | Thường |
515 | Final Gambit | Life Risk | Thí Mạng | Kết hợp nghĩa của cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Nước Đi Cuối, nghĩa tiếng Nhật là Liều Mạng. Gom lại là Thí Mạng (hay dùng trong chơi cờ, thí là chắc chắn chết, liều là chưa chắc). Phân biệt với Kế Sách Cuối – Last Resort, Đánh Liều – Endeavor. Quyết Sống Mái – No Retreat, đặc tính Liều Lĩnh – Reckless. | Giác Đấu |
516 | Bestow | Gift Pass | Chuyển Quà | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Tặng Quà – Present. | Thường |
517 | Inferno | Purgatory | Lửa Địa Ngục | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Lửa |
518 | Water Pledge | Water Oath | Lời Thề Của Nước | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Nước |
519 | Fire Pledge | Flame Oath | Lời Thề Của Lửa | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Lửa |
520 | Grass Pledge | Grass Oath | Lời Thề Của Cỏ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Cỏ |
521 | Volt Switch | Volt Change | Điện Giao Hoán | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Điện |
522 | Struggle Bug | Insect Opposition | Bọ Phản Kháng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Bọ |
523 | Bulldoze | Ground Levelling | Đầm Đất | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Đất |
524 | Frost Breath | Ice Breath | Hơi Thở Sương Giá | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Băng |
525 | Dragon Tail | Dragon Tail | Đuôi Rồng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Đuôi + x”. | Rồng |
526 | Work Up | Cheer Up | Tự Khích Lệ | Mượn nghĩa tiếng Hoa. Nghĩa tiếng Nhật là Phấn Khởi Lên, đều ám chỉ việc tự khích lệ bản thân của chính mình. | Thường |
527 | Electroweb | ElecNet | Lưới Điện | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Điện |
528 | Wild Charge | Wild Volt | Phủ Điện Đột Kích | Dịch phóng tác theo mô tả. Nghĩa tiếng Nhật là Điện Áp Cuồng Dại, tránh trùng với Điện Áp Xông Pha – Volt Tackle. | Điện |
529 | Drill Run | Drill Liner | Khoan Thẳng | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Khoan Cường Lực – Hyper Drill. | Đất |
530 | Dual Chop | Double Chop | Song Đao | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Rồng |
531 | Heart Stamp | Heart Stamp | Đóng Dấu Trái Tim | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Siêu Linh |
532 | Horn Leech | Wood Horn | Sừng Gỗ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Cỏ |
533 | Sacred Sword | Sacred Sword | Gươm Thánh | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc つるぎ Tsurugi – Gươm. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Giác Đấu |
534 | Razor Shell | Shell Blade | Lưỡi Kiếm Vỏ Sò | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ ブレード Bureeido – Lưỡi Kiếm. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Nước |
535 | Heat Crash | Heat Stamp | Dập Nhiệt | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Đóng Dấu Nhiệt, nhưng bản chất khác hoàn toàn với Đóng Dấu Trái Tim – Heart Stamp vì nó dập cả cơ thể từ trên xuống. Mượn cấu trúc “Máy Dập Nhiệt” để thể hiện hành động, cũng như rõ tính chất vật lý của chiêu thức hơn. | Lửa |
536 | Leaf Tornado | Grass Mixer | Lốc Xoáy Lá | Kết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Bão Lá, nghĩa tiếng Nhật là Trộn Lá. Vậy là vừa lốc, vừa xoáy. Riêng chiêu này không thuộc nhóm chiêu gió vì chủ thể chính của nó là lá. | Cỏ |
537 | Steamroller | Hard Roller | Cuốn Chiếu Cán | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Cán Chặt. Chiêu thức này từng là độc quyền của nhà Venipede, nên từ Cuốn Chiếu rất phù hợp với hệ Bọ, cũng như hình thức thi triển của nó (cuốn chiếu lại, sau đó lăn cán). | Bọ |
538 | Cotton Guard | Cotton Guard | Bông Gòn Phòng Vệ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Cỏ |
539 | Night Daze | Night Burst | Đêm Đen Bộc Phá | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc バースト Baasuto – Bộc Phá (để phân biệt với nhóm chiêu nổ, mặc dù Bộc Phá cũng có nghĩa là Nổ). | Bóng Tối |
540 | Psystrike | Psycho Break | Siêu Linh Công Phá | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc サイコブ saikobu – Siêu Linh. | Siêu Linh |
541 | Tail Slap | Sweep Slap | Đuôi Quét | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Theo cấu trúc Chổi Quét. | Thường |
542 | Hurricane | Windstorm | Cuồng Phong | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider. | Bay |
543 | Head Charge | Afro Break | Húc Đầu Xù | Kết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Cụng Đầu, nghĩa tiếng Nhật là Đầu Xù Công Phá. | Thường |
544 | Gear Grind | Gear Saucer | Đĩa Bánh Răng | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thép |
545 | Searing Shot | Flame Projectile | Đạn Hỏa Viêm | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Gốc Nhật だん Dan – Đạn chứ không phải Shot = Bắn. Dùng Hán Việt cho xứng tầm vốc chiêu độc quyền của Victini. Phân biệt với Bóng Lửa – Pyro Ball. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Lửa |
546 | Techno Blast | Techno Buster | Pháo Kích Công Nghệ | Dịch phóng tác. Mặc dù gốc バスター Basutaa – Đạn Phá (trong Đạn Phá Tank), nhưng ko rõ ngụ ý là Đạn Phá Công Nghệ của con người hay là loại Đạn Phá được chế tạo theo công nghệ hiện đại của con người nữa. Dùng Pháo Kích thay thế cho an toàn, vì thực tế chiêu thức cũng không thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên) gì cả, cũng như phù hợp với dạng bắn phá liên tục từ nòng súng trên đầu của Genesect hơn. | Thường |
547 | Relic Song | Ancient Song | Bài Ca Xưa Cổ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Thường |
548 | Secret Sword | Secret Sword | Gươm Thần Bí | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc つるぎ Tsurugi – Gươm. | Giác Đấu |
549 | Glaciate | Frozen World | Đóng Băng Thế Giới | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Ánh Lửa Buốt Giá – Ice Burn, Tia Chớp Kết Đông – Freeze Shock. | Băng |
550 | Bolt Strike | Lightning Strike | Lôi Kích | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Điện |
551 | Blue Flare | Blue Flame | Lam Hỏa | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Lửa |
552 | Fiery Dance | Flame Dance | Vũ Điệu Lửa | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ theo công thức “Vũ Điệu + x”. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer. | Lửa |
553 | Freeze Shock | Freeze Bolt | Tia Chớp Kết Đông | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Đóng Băng Thế Giới – Glaciate, Ánh Lửa Buốt Giá – Ice Burn. | Băng |
554 | Ice Burn | Cold Flare | Ánh Lửa Buốt Giá | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Tia Chớp Kết Đông – Freeze Shock, Đóng Băng Thế Giới – Glaciate. | Băng |
555 | Snarl | Bark Out | Gào Rú | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Gào Rú nghe cũng rùng rợn và thú tính, khá hợp với hệ Bóng Tối. Đồng bộ 2 âm tiết với những chiêu âm thanh mang tính chất tấn công: Uproar – Náo Động, Echoed Voice – Tiếng Vọng, Snarl – Gào Rú. | Bóng Tối |
556 | Icicle Crash | Icicle Drop | Giáng Trụ Băng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với chiêu Giáng Đá – Rock Throw. | Băng |
557 | V-create | V-generate | Phát Lửa Chữ V | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Lửa |
558 | Fusion Flare | Cross Flame | Ngọn Lửa Giao Thoa | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Nhật ở đây có thể hiểu là sự giao chéo nhau thay vì Chữ Thập (giao thoa trong âm dương). | Lửa |
559 | Fusion Bolt | Cross Thunder | Sấm Sét Giao Thoa | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Nhật ở đây có thể hiểu là sự giao chéo nhau thay vì Chữ Thập (giao thoa trong âm dương). | Điện |
560 | Flying Press | Flying Press | Phi Thân Trọng Áp | Mượn nghĩa tiếng Hoa. Tương tự nghĩa tiếng Nhật là Bay Ép (đòn đánh có thật trong Đấu Vật). Nhưng do Bay Ép dễ nhầm lẫn với Đè Bẹp – Body Press, Lấy Thịt Đè Người – Body Slam các kiểu nên cho hoa mỹ chút cũng được. Là chiêu nhất duy nhất mang song hệ: hệ Bay (Phi Thân) + hệ Giác Đấu (Trọng Áp). | Giác Đấu Bay |
561 | Mat Block | Tatami Flip | Lật Chiếu | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là một kỹ thuật có thật của các Ninja. | Giác Đấu |
562 | Belch | Belch | Ợ Hơi | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Độc |
563 | Rototiller | Plow | Cày Xới | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Đất |
564 | Sticky Web | Sticky Net | Lưới Dính | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Mạng Nhện – Spider Web | Bọ |
565 | Fell Stinger | Finishing Stinger | Mũi Kim Kết Liễu | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Bọ |
566 | Phantom Force | Ghost Dive | Hồn Ma Tập Kích | Mượn nghĩa tiếng Hoa. Gốc Nhật ゴースト goosuto – Hồn Ma, dịch khác với シャドー shadoo – Bóng Ma. Phân biệt với Bóng Ma Phục Kích – Shadow Force. | Ma |
567 | Trick-or-Treat | Halloween | Lễ Hội Ma | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Ma |
568 | Noble Roar | War Cry | Chiến Hống | Mượn nghĩa tiếng Hoa. Nghĩa tiếng Nhật là Tiếng Kêu Xung Trận, cũng tương tự về nghĩa, nhưng Chiến Hống gợi nhắc đến “Sư Tử Hống” hơn (ban đầu là chiêu thức độc quyền của họ Litleo). Thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Thường |
569 | Ion Deluge | Plasma Shower | Tưới Plasma | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Điện |
570 | Parabolic Charge | Parabola Charge | Sạc Điện Parabon | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Điện |
571 | Forest’s Curse | Forest’s Curse | Lời Nguyền Của Rừng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Cỏ |
572 | Petal Blizzard | Flower Blizzard | Bão Cánh Hoa | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Hoa Xuy Tuyết, tức hoa rơi như tuyết – cảnh sắc thơ chỉ có ở Nhật, nhưng dễ hiểu lầm hệ Băng. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider. | Cỏ |
573 | Freeze-Dry | Freeze-Dry | Sấy Đông Khô | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là thuật ngữ có thật. | Băng |
574 | Disarming Voice | Charm Voice | Thanh Âm Mê Hoặc | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Thanh Âm Mị Lực – Alluring Voice. Về cơ bản 2 chiêu thức nghĩa gần như nhau, chỉ là chiêu Alluring Voice có hiệu ứng và sức tấn công lớn hơn gấp đôi, nên dùng từ Mị Lực để cho nó có “lực”. Thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Tiên |
575 | Parting Shot | Parting Shot | Chửi Phát Cuối | Dịch phóng tác. Nghĩa cả 2 ngôn ngữ đại loại là lời chốt hạ cuối cùng trước khi rời đi (thường mang nghĩa tiêu cực như lời xúc phạm, lăng mạ). | Bóng Tối |
576 | Topsy-Turvy | Flip | Đảo Lộn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với đặc tính Ngược Đời – Contrary, phân loài Pokemon Lộn Ngược – Overturning Pokemon. | Bóng Tối |
577 | Draining Kiss | Drain Kiss | Nụ Hôn Hấp Thụ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Tiên |
578 | Crafty Shield | Trick Guard | Chống Tiểu Xảo | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đổi “Phòng Vệ” thành “Chống” cho dễ hiểu hơn. | Tiên |
579 | Flower Shield | Flower Guard | Hoa Phòng Vê | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Tiên |
580 | Grassy Terrain | Grass Field | Sân Cỏ Dại | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Sân + xx”. Đồng bộ với đực tính Cỏ Dại Dâng Trào – Grassy Surge. | Cỏ |
581 | Misty Terrain | Mist Field | Sân Sương Mù | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Sân + xx”. Đồng bộ với đặc tính Sương Mù Dâng Trào – Misty Surge. | Tiên |
582 | Electrify | Electrify | Tải Điện | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với đặc tính Điện Khí Hóa – Galvanize, phân loài Pokemon Nhiễm Điện – Electrified Pokemon. | Điện |
583 | Play Rough | Frolic | Đùa Nghịch | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Tiên |
584 | Fairy Wind | Fairy Wind | Gió Thần Tiên | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Gió + x”. Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider. | Tiên |
585 | Moonblast | Moon Force | Tiên Lực Trăng | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Lực Trăng. Nhưng “Trăng” thường hay dùng cho hệ Siêu Linh nên thêm tiền tố “Tiên” cho dễ phân biệt. | Tiên |
586 | Boomburst | Sound Wave Bomb | Âm Nổ Vang Trời | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Nổ Sóng Âm, dễ nhầm lẫn với Nổ Siêu Thanh – Sonic Boom, thêm hậu tố “Vang Trời” để phù hợp với mô tả cũng như tầm vốc của chiêu thức. Không thuộc nhóm chiêu nổ vì nó là tiếng nổ nên chỉ thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Thường |
587 | Fairy Lock | Fairy Lock | Khóa Tiên | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Tiên |
588 | King’s Shield | King Shield | Khiên Hoàng Đế | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thép |
589 | Play Nice | Make Friends | Làm Thân | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Sự thân thiết khiến đối thủ mất đi ý chí chiến đấu. Phân biệt với Kết Bạn – Entrainment. | Thường |
590 | Confide | Secret Talk | Tâm Sự Kín | Kết hợp nghĩa 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng anh là Tâm Sự, nghĩa tiếng Nhật là Nói Bí Mật. Thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Thường |
591 | Diamond Storm | Dia Storm | Bão Kim Cương | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Đá |
592 | Steam Eruption | Steam Burst | Hơi Nước Bộc Phá | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc バースト Baasuto – Bộc Phá (để phân biệt với nhóm chiêu nổ, mặc dù Bộc Phá cũng có nghĩa là Nổ). | Nước |
593 | Hyperspace Hole | Interdimensional Hole | Lỗ Siêu Không Gian | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Nộ Siêu Không Gian – Hyperspace Fury. | Siêu Linh |
594 | Water Shuriken | Water Shuriken | Phi Tiêu Nước | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Nước |
595 | Mystical Fire | Magical Flame | Lửa Phép Thuật | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc マジカル Majikaru – Phép Thuật. | Lửa |
596 | Spiky Shield | Needle Guard | Khiên Gai | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Một chiêu thức gợi nhớ về Chesnaught nên dùng Khiên thay vì Phòng Vệ như tiếng Nhật cho khớp concept. | Cỏ |
597 | Aromatic Mist | Aroma Mist | Sương Thơm | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Tiên |
598 | Eerie Impulse | Mysterious Radio Wave | Sóng Điện Kỳ Quái | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật | Điện |
599 | Venom Drench | Venom Trap | Bẫy Nọc Độc | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Độc |
600 | Powder | Dust | Bụi Phấn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu phấn và bào tử, phục vụ cho đặc tính Chống Bụi – Overcoat và vật phẩm Kính Chống Bụi – Safety Goggles. | Bọ |
601 | Geomancy | Geo Control | Thao Túng Địa Chất | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thao túng năng lượng từ địa chất để cung cấp năng lượng cho bản thân, nên không phải hệ Đất (không phải chủ nhân của Đất như Z). Đồng bộ Thần Lực Đại Địa – Land’s Wrath, Cánh Chim Chết Chóc – Oblivion Wing. | Tiên |
602 | Magnetic Flux | Magnetic Field Manipulation | Thao Tác Từ Trường | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Điện |
603 | Happy Hour | Happy Time | Giờ Vàng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
604 | Electric Terrain | Elec Field | Sân Điện Khí | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 2 chữ theo công thức “Sân + xx”. Đồng bộ với đặc tính Điện Khí Dâng Trào – Electric Surge. | Điện |
605 | Dazzling Gleam | Magical Shine | Ánh Sáng Phép Thuật | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ マジカル Majikaru – Phép Thuật. | Tiên |
606 | Celebrate | Celebration | Chúc Mừng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Nắm Tay – Hold Hands. | Thường |
607 | Hold Hands | Hold Hands | Nắm Tay | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Chúc Mừng – Celebrate. | Thường |
608 | Baby-Doll Eyes | Round Eyes | Mắt Nai | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Mắt Tròn Xoe, Mắt Nai cũng thường được hiểu theo nghĩa mắt to tròn, ngây thơ, dễ thương, nghe tinh nghịch phù hợp với hệ Tiên. | Tiên |
609 | Nuzzle | Cheek Rub | Cọ Má | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Điện |
610 | Hold Back | Go Easy | Đánh Nương Tay | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thường |
611 | Infestation | Follow About | Bu Bám | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Nghĩa tiếng Hoa là thành ngữ tương tự câu “bám dai như đĩa”. Nhưng đây là chiêu thức hệ Bọ, đổi thành Bu Bám cho phù hợp. | Bọ |
612 | Power-Up Punch | Grow Punch | Cú Đấm Tăng Lực | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Cú Đấm + xx”. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove. | Giác Đấu |
613 | Oblivion Wing | Death Wing | Cánh Chim Chết Chóc | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ Thần Lực Mặt Đất – Land’s Wrath, Kiểm Soát Địa Chất – Geomancy. | Bay |
614 | Thousand Arrows | Thousand Arrows | Ngàn Mũi Tên Rơi | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Ngàn Sóng Đất Cuộn – Thousand Waves. Hậu tố Rơi nhằm ám chỉ animation của chiêu thức, rơi từ trên cao xuống, trúng cả mục tiêu khi nó đang Bay và rơi bẹp xuống đất (hệ Đất). | Đất |
615 | Thousand Waves | Thousand Waves | Ngàn Sóng Đất Cuộn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Ngàn Mũi Tên Bay – Thousand Arrows. Hậu tố Đất Cuộn nhằm ám chỉ hiệu ứng ngăn không cho mục tiêu trốn thoát của chiêu thức, cũng như thể hiện được phần hệ Đất. | Đất |
616 | Land’s Wrath | Ground Force | Thần Lực Đại Địa | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ Cánh Chim Chết Chóc – Oblivion Wing, Thao Túng Địa Chất – Geomancy. Phân biệt với Sức Mạnh Đất Mẹ – Earth Power. | Đất |
617 | Light of Ruin | Light of Ruin | Ánh Sáng Diệt Vong | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Tiên |
618 | Origin Pulse | Origin Pulse | Khí Công Khởi Thủy | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc はどう hadoo – Khí Công. Khởi Thủy vừa ám chỉ được hệ Nước, vừa nói lên được quyền năng kiến tạo Đại Dương của Kyogre (Đại Hồng Thủy). Thuộc nhóm chiêu khí công, phục vụ cho đặc tính Siêu Súng Phóng – Mega Launcher. | Nước |
619 | Precipice Blades | Precipice Blades | Gươm Đao Dựng Núi | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Kiếm Vách Núi. Hình thức thi triển của chiêu thức là tạo ra một hoặc hàng loạt lưỡi đao bằng đá dựng lên như núi vào mục tiêu. Từ Gươm Đao còn có nghĩa trận mạc, phù hợp với thế trận liên tục của chiêu thức. Dựng Núi vừa ám chỉ được hệ Đất, vừa nói lên được quyền năng kiến tạo Lục Địa của Groudon như chiêu thức Khí Công Khởi Thủy – Origin Pulse của Kyogre. | Đất |
620 | Dragon Ascent | Dragon Ascension | Điểm Nhãn Thăng Long | Nghĩa tiếng Nhật là Rồng Thăng Thiên. Chiêu thức này được lấy từ thành ngữ Họa Long Điểm Tinh (畫龍點睛), tức vẽ rồng điểm mắt. Ví trong hội họa, văn chương hoặc lời nói chỉ cần chấm phá thêm ở một đôi chỗ quan trọng sẽ làm cho nó càng thêm sinh động và có hồn. Đổi Tinh thành Nhãn cho thân thuộc với người Việt hơn. | Bay |
621 | Hyperspace Fury | Interdimensional Rush | Nộ Siêu Không Gian | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Đồng Bộ Lỗ Siêu Không Gian – Hyperspace Hole. 2 chiêu thức hình thức thi triển tương tự nhau, chỉ khác về mức độ. | Bóng Tối |
622 | Shore Up | Sand Gather | Đắp Cát | Kết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Củng Cố, nghĩa tiếng Nhật là Thu Thập Cát. Tựu trung lại là bồi đắp gia cố cho “lâu đài cát”. | Đất |
623 | First Impression | Head-on Collision | Đánh Phủ Đầu | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Bọ |
624 | Baneful Bunker | Pillbox | Lô Cốt Độc | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Độc |
625 | Spirit Shackle | Shadow Stitching | Khâu Bóng | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Ma |
626 | Darkest Lariat | DD Lariat | Thòng Lọng Hắc Ám | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật chưa hiểu. | Bóng Tối |
627 | Sparkling Aria | Bubble Aria | Khúc Ca Bong Bóng | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Aria khác với Song, nên dịch là Khúc Ca thay vì Bài Ca. Thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Nước |
628 | Ice Hammer | Ice Hammer | Búa Băng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Búa + x”. Riêng chiêu này thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove. | Băng |
629 | Floral Healing | Flower Heal | Hoa Trị Liệu | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Tiên |
630 | High Horsepower | 100,000 Horsepower | 10 Vạn Mã Lực | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Đất |
631 | Strength Sap | Strength Sap | Hút Sức Mạnh | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Cỏ |
632 | Solar Blade | Solar Blade | Lưỡi Kiếm Mặt Trời | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ ブレード Bureeido – Lưỡi Kiếm. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Cỏ |
633 | Leafage | Foliage | Lá Cây | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với phân loài Pokemon Lá – Leaf Pokemon. | Cỏ |
634 | Spotlight | Spotlight | Rọi Đèn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
635 | Toxic Thread | Toxic Thread | Tơ Độc | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Độc |
636 | Laser Focus | Hone | Mài Giũa Giác Quan | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thêm hậu tố Giác Quan để rõ nghĩa hơn. | Thường |
637 | Gear Up | Assist Gear | Bánh Răng Phụ Trợ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thép |
638 | Throat Chop | Hell Thrust | Chọc Họng | Kết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Nhật là Chọc Địa Ngục (ám chỉ sự tàn bạo của chiêu thức khiến mục tiêu không thể chiêu thức âm thanh trong 2 lượt), nghĩa tiếng Anh là Chặt Họng (không phải con nào cũng có tay để chặt). Đồng bộ với Chọc Nhánh – Branch Poke. | Bóng Tối |
639 | Pollen Puff | Pollen Ball | Viên Phấn Hoa | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Bọ |
640 | Anchor Shot | Anchor Shot | Bắn Mỏ Neo | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thép |
641 | Psychic Terrain | Psycho Field | Sân Tâm Linh | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Sân + xx”. Đồng bộ với đặc tính Tâm Linh Dâng Trào – Psychic Surge. | Siêu Linh |
642 | Lunge | Lunge | Bọ Vồ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Bổ Nhào – Pounce. Về cơ bản cả 2 chiêu thức nghĩa gần như nhau. Nhưng Lunge có phần mạnh bạo hơn (nhảy và vồ), còn Pounce có phần nhẹ nhàng hơn (nhảy và đập). | Bọ |
643 | Fire Lash | Flame Lash | Roi Lửa | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Lửa |
644 | Power Trip | Be Audacious | Lạm Quyền | Phù hợp nghĩa Tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Được Đà Lấn Tới, cũng ám chỉ về việc được tâng chỉ số nên lạm dụng sức mạnh đó để tấn công hà hiếp kẻ khác. | Bóng Tối |
645 | Burn Up | Burn Out | Đốt Cạn | Kết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Đốt Trụi, nghĩa tiếng Nhật là Cháy Hết Mình. Đốt Cạn vừa thể hiện được tầm vốc chiêu thức và vừa thể hiện được hiệu ứng mất đi hệ Lửa của nó sau khi sử dụng (cạn kiệt). Phân biệt với Thiêu Rụi – Incinerate. | Lửa |
646 | Speed Swap | Speed Swap | Hoán Đổi Tốc Độ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Siêu Linh |
647 | Smart Strike | Smart Horn | Sừng Nhạy Bén | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chơi chữ Smart đồng nghĩa với Sharp, nghĩa là vừa thông minh vừa sắc bén, ta có từ Nhạy Bén phù hợp cả 2 tầng nghĩa. | Thép |
648 | Purify | Purify | Làm Sạch | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là chiêu thức độc quyền của Pyukumuku. Chiêu thức lấy cảm hứng từ việc làm sạch đáy biển bằng cách ăn các hữu cơ phân huỷ của loài Hải Sâm. | Độc |
649 | Revelation Dance | Awakening Dance | Vũ Điệu Thức Tỉnh | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ theo công thức “Vũ Điệu + x”. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer. | Thường |
650 | Core Enforcer | Core Punisher | Thực Thi Tối Cao | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Kẻ Trừng Phạt Tối Cao, cũng tương tự về nghĩa. Đều ám chỉ về việc Zygarde chính là cán cân công lý, thực thi việc trừng phạt những kẻ dám làm tổn hại đến sự cân bằng sinh thái. | Rồng |
651 | Trop Kick | Tropical Kick | Cú Đá Nhiệt Đới | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Cỏ |
652 | Instruct | Command | Chỉ Thị | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Giáo Huấn – Coaching. Phân biệt với đặc tính Chỉ Huy – Commander. | Siêu Linh |
653 | Beak Blast | Beak Cannon | Pháo Mỏ Chim | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Bay |
654 | Clanging Scales | Scale Noise | Vảy Khua Lanh Canh | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Vảy Tạp Âm, nghe có phần yếu đuối so với tầm vốc của chiêu thức, tận dụng đồng âm với tiếng Anh cho dễ nhớ. Phân biệt với Hồn Vía Lanh Lảnh – Clangorous Soul. Thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Rồng |
655 | Dragon Hammer | Dragon Hammer | Búa Rồng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Búa + x”. | Rồng |
656 | Brutal Swing | Brutal Swing | Vung Tàn Bạo | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Vung khá rộng nghĩa, có thể hiểu là vung ném, vung tròn hoặc vung qua vung lại. | Bóng Tối |
657 | Aurora Veil | Aurora Veil | Màn Cực Quang | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Băng |
658 | Shell Trap | Trap Shell | Bẫy Mai | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chiêu độc quyền của Turtonator nên chỉ rõ mai rùa luôn. | Lửa |
659 | Fleur Cannon | Fleur Cannon | Đại Bác Trổ Hoa | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Tiên |
660 | Psychic Fangs | Psycho Fang | Nanh Tâm Linh | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 3 chữ theo công thức “Nanh + xx”. Thuộc nhóm chiêu cắn, phục vụ cho đặc tính Hàm Khoẻ – Strong Jaw. | Siêu Linh |
661 | Stomping Tantrum | Stomping Tantrum | Giậm Trận Thượng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Trận Thượng là làm trận, làm dữ một cách trẻ con, vô lý. Đồng bộ với Nóng Hóa Liều – Temper Flare. Phân biệt với Giẫm Đạp – Stomp. | Đất |
662 | Shadow Bone | Shadow Bone | Xương Bóng Ma | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc シャドー shadoo – Bóng Ma. | Ma |
663 | Accelerock | Accelerock | Đá Gia Tốc | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Đá |
664 | Liquidation | Aqua Break | Thanh Trừng | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Nước Công Phá. Liquidation có chơi chữ Liquid (Chất Lỏng), đó là lý do nó có hệ Nước. Tùy thuộc vào Pokemon mà hình thức “thanh trừng” của chúng cũng sẽ khác nhau nên dịch theo nghĩa tiếng Anh sẽ rộng nghĩa hơn. Thanh cũng là màu xanh lam, liên hệ được với hệ Nước. | Nước |
665 | Prismatic Laser | Prism Laser | Laze Lăng Kính | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Siêu Linh |
666 | Spectral Thief | Shadow Steal | Bóng Ma Cướp Đoạt | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc シャドー shadoo – Bóng Ma. | Ma |
667 | Sunsteel Strike | Meteor Drive | Cú Giáng Thiết Nhật | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Thiên Thạch Đâm Bổ, nghĩa tiếng Anh nghe dễ hình dung hệ và concept của nó Hơn. | Thép |
668 | Moongeist Beam | Shadow Ray | Tia Sáng Nguyệt Thần | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nếu Cú Giáng Thiết Nhật có từ ghép Hán Việt thì chiêu thức này cũng tương tự cho đối xứng (Nguyệt Thần). Đổi “Chùm Tia” thành “Tia Sáng” cho phù hợp mô tả là MỘT tia độc ác. | Ma |
669 | Tearful Look | Teary Eyes | Rưng Rưng | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Ưu tiên dùng các từ ngữ “thường” để tả chiêu thức hệ Thường | Thường |
670 | Zing Zap | Shocking and Prickly | Tê Tê Buốt Buốt | Kết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Nhật là Giật Tê và Đau Buốt, tiếng Anh thì là điệp âm nên kết hợp lại sẽ là Tê Tê Buôt Buốt. | Điện |
671 | Nature’s Madness | Nature’s Wrath | Thiên Nhiên Thịnh Nộ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc いかり ikari – Thịnh Nộ. | Tiên |
672 | Multi-Attack | Multi Attack | Tấn Công Đa Hệ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
673 | Mind Blown | Surprised Head | Nổ Não | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là một Meme rất nổi tiếng. Thuộc nhóm chiêu nổ, phục vụ cho đặc tính Cấp Ẩm – Damp. | Lửa |
674 | Plasma Fists | Plasma Fist | Nắm Đấm Plasma | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Fist chứ không phải Punch, nên dịch là Nắm Đấm thay vì Cú Đấm. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove. | Điện |
675 | Photon Geyser | Photon Geyser | Mạch Phun Photon | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Siêu Linh |
676 | Zippy Zap | Crackling Accel | Xông Xèn Xẹt | Nghĩa tiếng Nhật là Tăng Tốc Lách Tách. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ. | Điện |
677 | Splishy Splash | Splashing Surf | Tạt Tung Tóe | Nghĩa tiếng Nhật là Lướt Sóng Tung Tóe. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ. | Nước |
678 | Floaty Fall | Floaty Fall | Bổ Bồng Bềnh | Nghĩa tiếng Nhật là Rơi Rụng Trôi Nổi. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ. | Bay |
679 | Pika Papow | Pikapika Thunder | Pika Phát Sét | Nghĩa tiếng Nhật là Sấm Sét Pika. Đòn đặc biệt cho 4 âm, với điệp âm P-P. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ. | Điện |
680 | Bouncy Bubble | Lively Bubble | Bọt Bóng Bẩy | Nghĩa tiếng Nhật là Bong Bóng Sống Động. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ. | Nước |
681 | Buzzy Buzz | Shocking Electricity | Tê Tanh Tách | Nghĩa tiếng Nhật là Điện Giật Tê Tê. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ. | Điện |
682 | Sizzly Slide | Blazing Burn | Xiên Xèo Xèo | Nghĩa tiếng Nhật là Lửa Cháy Bừng Bừng. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ. | Lửa |
683 | Glitzy Glow | Gushing Aura | Chiếu Chói Chang | Nghĩa tiếng Nhật là Linh Khí Tràn Trề. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ. | Siêu Linh |
684 | Baddy Bad | Bad-Bad Zone | Mánh Ma Mãnh | Nghĩa tiếng Nhật là Khu Vực Xấu Xa. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ. | Bóng Tối |
685 | Sappy Seed | Fast-Growing Bomber | Mầm Mơn Mởn | Nghĩa tiếng Nhật là Oanh Tạc Vùn Vụt. Riêng chiêu này theo nghĩa tiếng Anh (Hạt Đầy Nhựa Sống) cho dễ điệp âm. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ. | Cỏ |
686 | Freezy Frost | Frozen-Stiff Frost | Cóng Cứng Còng | Nghĩa tiếng Nhật là Sương Giá Đông Cứng. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ. | Băng |
687 | Sparkly Swirl | Sparkly Storm | Lốc Lấp Lánh | Nghĩa tiếng Nhật là Cơn Bão Lấp Lánh. Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ. | Tiên |
688 | Veevee Volley | Vuivui Break | Veevee Vô Lê | Nghĩa tiếng Nhật là VuiVui Tông Phá. Đòn đặc biệt cho 4 âm, với điệp âm V-V (đổi VuiVui thành VeeVee trong Eevee cho dễ nhớ hơn). Các chiêu thức thuộc vũ trụ game Let’s Go thì dịch sao cho đơn giản, hài hước, đồng thời điệp âm để phù hợp với chơi chữ của cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
689 | Double Iron Bash | Double Panzer | Cương Quyền Song Kích | Mượn nghĩa tiếng Hoa. Nghĩa tiếng Nhật là Thiết Giáp Song Kích. Nhưng do thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove nên chọn Cương Quyền Song Kích cho rõ hình thức thi triển hơn. | Thép |
690 | |||||
691 | Dynamax Cannon | Daimax Cannon | Đại Bác Cực Đại | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Rồng |
692 | Snipe Shot | Snipe Shot | Bắn Tỉa | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Nước |
693 | Jaw Lock | Seize with Teeth | Ngoạm Chặt | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Cú ngoạm giữ chặt khiến cho cả 2 không thể di chuyển khỏi vị trí của mình cho đến khi kết thúc trận đấu. Thuộc nhóm chiêu cắn, phục vụ cho đặc tính Hàm Khoẻ – Strong Jaw. Phân biệt với Cắn – Bite, Gặm Nát – Crunch. | Bóng Tối |
694 | Stuff Cheeks | Stuff Cheeks | Hốc Vội | Dịch phóng tác. Nghĩa cả 2 ngôn ngữ là Nhét Đầy Má (ám chỉ tập tính của họ Skwovet), với hiệu ứng của chiêu thức là ăn luôn Berry có sẵn để tăng chỉ số trong trận đấu. Đồng thời tránh nhầm lẫn với đặc tính Túi Má – Cheek Pouch, phân loài Pokemon Nhồi Má – Cheeky Pokemon. | Thường |
695 | No Retreat | Last Stand | Quyết Sống Mái | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Thí Mạng – Final Gambit, đặc tính Liều ,Lĩnh – Reckless. | Giác Đấu |
696 | Tar Shot | Tar Shot | Bắn Hắc Ín | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Shot = Bắn, không thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên). | Đá |
697 | Magic Powder | Magic Powder | Bột Ma Thuật | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chọn nghĩa Bột để ám chỉ chiêu thức độc quyền của Hatterene (phù thủy chế tạo bột thay vì phấn). Gốc まほう mahoo chứ không phải マジカル Majikaru – Phép Thuật nên dịch là Ma Thuật. Thuộc nhóm chiêu phấn và bào tử, phục vụ cho đặc tính Chống Bụi – Overcoat và vật phẩm Kính Chống Bụi – Safety Goggles. | Siêu Linh |
698 | Dragon Darts | Dragon Arrow | Rồng Tiêm Kích | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Mũi Tên Rồng,.Đây là đòn tấn công nhiều lần và Dragapult cũng có concept của Máy Bay Tiêm Kích luôn. | Rồng |
699 | Teatime | Tea Party | Tiệc Trà | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thường |
700 | Octolock | Octopus Hold | Khóa Bạch Tuộc | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là một đòn đánh có thật trong Đấu Vật. | Giác Đấu |
701 | Bolt Beak | Electrical Shock Beak | Mỏ Điện Giật | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Mang Cá Ngoạm – Fishious Rend. | Điện |
702 | Fishious Rend | Gill Bite | Mang Cá Ngoạm | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Mỏ Điện Giật – Bolt Beak. Thuộc nhóm chiêu cắn, phục vụ cho đặc tính Hàm Khoẻ – Strong Jaw. | Nước |
703 | Court Change | Court Change | Đổi Sân | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là thuật ngữ trong thể thao. | Thường |
704 | Clangorous Soul | Soul Beat | Hồn Vía Lanh Lảnh | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Nhịp Điệu Âm Hồn, nhưng đây là phiên bản hạ cấp của Z-move Âm Vang Kinh Hồn Vía nên cho nó đồng bộ một chút, hơn nữa đồng âm với tiếng Anh cũng dễ nhớ. Phân biệt với Vảy Khua Lanh Canh – Clanging Scales. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer. Đồng thời cũng thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Rồng |
705 | Body Press | Body Press | Đè Bẹp | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là đòn đánh có thật trong Đấu Vật. | Giác Đấu |
706 | Decorate | Decoration | Trang Trí | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Tiên |
707 | Drum Beating | Drum Attack | Trống Tiến Công | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Cỏ |
708 | Snap Trap | Foothold Trap | Bẫy Kẹp | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Ám chỉ được hệ Cỏ là Cây Bẫy Kẹp luôn. | Cỏ |
709 | Pyro Ball | Flame Ball | Quả Cầu Lửa | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ theo công thức “Quả Cầu + x”. Phân biệt với Đạn Hỏa Viêm – Searing Shot. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Lửa |
710 | Behemoth Blade | Behemoth Slash | Trảm Cự Thú | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Thép |
711 | Behemoth Bash | Behemoth Impact | Nã Cự Thú | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Thép |
712 | Aura Wheel | Aura Wheel | Bánh Xe Linh Khí | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc オーラ Oora – Linh Khí. Linh Khí là khí tức toát ra từ mỗi sinh vật. Tuỳ thuộc vào bản thân mỗi sinh vật mà khí tức thể hiện ra màu sắc/ nguyên tố khác nhau để giải thích cho việc chiêu thức mang hệ Điện/ Giác Đấu tùy theo tâm trạng của Morpeko. | Điện |
713 | Breaking Swipe | Wide Breaker | Phá Toang Hoác | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức diện rộng gây sát thương lên toàn bộ đối thủ trên sân đấu. | Rồng |
714 | Branch Poke | Branch Poke | Chọc Nhánh | Phù hợp nghĩa 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Chọc Họng – Throat Chop. | Cỏ |
715 | Overdrive | Overdrive | Phá Âm | Mượn nghĩa tiếng Hoa. Nghĩa cả 2 ngôn ngữ chỉ bộ phận làm méo hoặc vỡ tiếng trong Guitar điện để giúp người đánh đàn có được kiểu âm thanh phá cách, giòn giã (phục vụ giai điệu Pop, Rock và Metal). Thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Điện |
716 | Apple Acid | Malic Acid | Axit Táo | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Cỏ |
717 | Grav Apple | G-Force | Vạn Vật Hấp Dẫn | Mượn nghĩa tiếng Hoa. Phân biệt với Trọng Lực – Gravity. Có thể hiểu theo nghĩa đen là quả táo bị hấp dẫn rơi thẳng xuống mục tiêu. | Cỏ |
718 | Spirit Break | Soul Crash | Phá Hồn Phách | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Tiên |
719 | Strange Steam | Wonder Steam | Luồng Hơi Kỳ Diệu | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Tiên |
720 | Life Dew | Life Droplets | Giọt Sinh Mệnh | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Nước |
721 | Obstruct | Blocking | Chốt Chặn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Khoanh tay để chặn mọi đòn tấn công của đối thủ. Phân biệt với Cản Lối – Block. | Bóng Tối |
722 | False Surrender | Groveling Strike | Dập Đầu Đâm Lén | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thêm hậu tố “Lén” để thể hiện tính chất hèn hạ của hệ Bóng Tối luôn. | Bóng Tối |
723 | Meteor Assault | Star Assault | Đột Kích Sao Băng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đại ý là tấn công bất ngờ như sao xẹt. | Giác Đấu |
724 | Eternabeam | Infinity Beam | Chùm Tia Vô Cực | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”. | Rồng |
725 | Steel Beam | Beam of Steely Resolve | Chùm Tia Chí Thép | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”. | Thép |
726 | Expanding Force | Wide Force | Khuếch Chiến Lực | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ | Siêu Linh |
727 | Steel Roller | Iron Roller | Trục Cán Sắt | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Hiệu ứng chính là cán mất các loại Sân, nếu không có Sân nào tồn tại thì chiêu thức sẽ thất bại. | Thép |
728 | Scale Shot | Scale Shot | Bắn Vảy | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Shot = Bắn, không thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên). | Rồng |
729 | Meteor Beam | Meteor Beam | Chùm Tia Sao Băng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Đá |
730 | Shell Side Arm | Shell Arms | Súng Ốc | Dịch phóng tác. Chơi chữ từ đa nghĩa, với Shell nghĩa là Vỏ Sò/ Bắn Ra và Arm nghĩa là Cánh Tay/ Vũ Khí, kết hợp cả 2 ta chọn Súng Ốc để thể hiện rõ concept của Slowbro hơn. | Độc |
731 | Misty Explosion | Mist Burst | Màn Sương Bùng Nổ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu nổ, phục vụ cho đặc tính Cấp Ẩm – Damp. | Tiên |
732 | Grassy Glide | Grass Slider | Trượt Cỏ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Cỏ |
733 | Rising Voltage | Rising Volt | Điện Tăng Áp | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Điện |
734 | Terrain Pulse | Terrain Pulse | Khí Công Địa Hình | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc はどう hadoo – Khí Công. Thuộc nhóm chiêu khí công, phục vụ cho đặc tính Siêu Súng Phóng – Mega Launcher. Không thuộc nhóm chiêu Terrain (gốc là だいち Daichi chứ không phải フィールド Fiirudo – Sân nên không cần đồng bộ). | Thường |
735 | Skitter Smack | Creeping Strike | Du Kích | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật đại loại là bò ra phía sau mà đánh. Các Pokemon sử dụng chiêu thức này đều có thể trườn bò, luồn lách. Du Kích là kiểu đánh nhảy từ chỗ này qua chỗ khác, “Du” cũng cùng âm với “Phù Du”, dễ liên tưởng đến hệ Bọ. | Bọ |
736 | Burning Jealousy | Flames of Jealousy | Ngọn Lửa Đố Kỵ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Lửa |
737 | Lash Out | Vent Anger | Trút Giận | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Bóng Tối |
738 | Poltergeist | Poltergeist | Ma Ám | Dịch phóng tác. Nghĩa cả 2 ngôn ngữ là Ma Quấy Nhiễu, tức các yêu ma quỷ quái ám vào các vật phẩm của chính mục tiêu để chúng tấn công chủ nhân của mình. Ma Ám là từ phổ biến để chỉ hiện tượng các đồ vật tự chuyển động (bị ma ám). | Ma |
739 | Corrosive Gas | Corrosive Gas | Khí Ăn Mòn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Axit – Acid. Phân biệt với đặc tính Ăn Mòn – Corrosion. | Độc |
740 | Coaching | Coaching | Giáo Huấn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Tránh trùng với Huấn Luyện Viên – Trainer. Phân biệt với Chỉ Thị – Instruct. | Giác Đấu |
741 | Flip Turn | Quick Turn | Bơi Lộn Vòng | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Là một kỹ thuật có thật trong bơi lội. Đồng bộ với Đánh Bài Chuồn – U-turn. | Nước |
742 | Triple Axel | Triple Axel | Cú Xoay Ba Vòng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là một kỹ thuật có thật trong trượt tuyết, đó là lý do chiêu thức mang hệ Băng. Đồng bộ với Ngụp Lặn Ba Hồi – Triple Dive. | Băng |
743 | Dual Wingbeat | Double Wing | Cánh Song Kích | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Bay |
744 | Scorching Sands | Hot Sand Terrain | Cát Nóng | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Địa Hình Cát Nóng, ý chỉ ném Cát Nóng từ địa hình có sẵn nhưng dễ hiểu lầm chiêu thức thuộc nhóm Terrain (Sân). | Đất |
745 | Jungle Healing | Jungle Heal | Rừng Trị Liệu | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Cỏ |
746 | Wicked Blow | Dark Blow | Ám Hắc Cường Đả | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Urshifu được thiết kế mang đậm nét võ thuật Trung Quốc nên dùng Hán Việt cho phù hợp hơn. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove. | Bóng Tối |
747 | Surging Strikes | Stream Strikes | Thủy Lưu Liên Đả | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Urshifu được thiết kế mang đậm nét võ thuật Trung Quốc nên dùng Hán Việt cho phù hợp hơn. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove. | Nước |
748 | Thunder Cage | Thunder Prison | Ngục Sét | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Điện |
749 | Dragon Energy | Dragon Energy | Năng Lượng Rồng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Rồng |
750 | Freezing Glare | Freezing Glare | Tia Nhìn Sắc Lạnh | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Cú Đá Sấm Sét – Thunderous Kick, Cơn Giận Bốc Hỏa – Fiery Wrath. | Siêu Linh |
751 | Fiery Wrath | Fiery Wrath | Cơn Giận Bốc Hỏa | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Cú Đá Sấm Sét – Thunderous Kick, Tia Nhìn Sắc Lạnh – Freezing Glare. Phân biệt với Nộ Khí Xung Thiên – Raging Fury. | Bóng Tối |
752 | Thunderous Kick | Thunder Kick | Cú Đá Sấm Sét | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Cơn Giận Bốc Hỏa – Fiery Wrath, Tia Nhìn Sắc Lạnh – Freezing Glare. | Giác Đấu |
753 | Glacial Lance | Blizzard Lance | Thương Bão Tuyết | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Hãm Vong Linh – Astral Barrage. | Băng |
754 | Astral Barrage | Astral Bit | Hãm Vong Linh | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Nghĩa đen là cản phá mục tiêu bằng các tinh linh rơi từ trên trời xuống. Tinh Linh ở đây hiểu theo những linh hồn (Linh) hóa thành những vì sao (Tinh). Đồng bộ với Thương Bão Tuyết – Glacial Lance. | Ma |
755 | Eerie Spell | Eerie Spell | Thần Chú Quái Dị | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Dùng từ “Quái” để đồng bộ với đặc tính Quái Dược – Curious Medicine. | Siêu Linh |
756 | Dire Claw | Fatal Claw | Vuốt Đoạt Mệnh | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Độc |
757 | Psyshield Bash | Barrier Rush | Lớp Chắn Mãnh Lực | Kết hợp nghĩa 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Nhật là Rào Chắn Xung Kích, nghĩa tiếng Anh là Khiên Tâm Linh Mãnh Lực. | Siêu Linh |
758 | Power Shift | Power Shift | Chuyển Sức | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
759 | Stone Axe | Stone Axe | Rìu Đá | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Đá |
760 | Springtide Storm | Spring Storm | Bão Vụ Xuân | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ các từ thường được sử dụng trong nông nghiệp: Vụ Xuân (vụ mùa), Rét Hại (rét đậm rét hại), Sét Giật (lốc, sét, gió giật), Cát Cháy (cát bay, cát chảy, biến tấu thành Cát Cháy cho phù hợp). Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider. | Tiên |
761 | Mystical Power | Mysterious Power | Sức Mạnh Huyền Bí | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là độc chiêu của bộ 3 Huyền Ảo nên nên dùng Huyền Bí cho đồng điệu. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Sức Mạnh + xx”. | Siêu Linh |
762 | Raging Fury | Great Infuriation | Nộ Khí Xung Thiên | Mượn nghĩa tiếng Hoa. Phân biệt với Cơn Giận Bốc Hỏa – Fiery Wrath. Chiêu thức này cả 2 ngôn ngữ cố ý không đề cập gì đến “Lửa”, nên Nộ Khí Xung Thiên rất phù hợp. | Lửa |
763 | Wave Crash | Wave Tackle | Sóng Đập | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Lướt Sóng – Surf. | Nước |
764 | Chloroblast | Chloroblast | Pháo Lục Lạp | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chiêu này không thuộc nhóm bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên) vì nó bắn ra dạng tia năng lượng. | Cỏ |
765 | Mountain Gale | Iceberg Wind | Gió Băng Sơn | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Mặc dù ghép hơi bất quy tắc, nhưng cụm Băng Sơn khiến chiêu thức thể hiện được tính cổ xưa Hisui hơn. | Băng |
766 | Victory Dance | Victory Dance | Vũ Điệu Chiến Thắng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ theo công thức “Vũ Điệu + x”. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer. | Giác Đấu |
767 | Headlong Rush | Headlong Rush | Đâm Đầu Lở Đất | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là một đòn đánh có thật trong Sumo tên là ぶちかまし Buchikamashi, tức húc mạnh đầu vào ngực đối thủ lúc bắt đầu trận đấu. Ngoài ra chiêu thức còn chơi chữ đồng âm với ちか chika – Dưới Đất, đó là lý do chiêu này có hệ Đất. Headlong nghĩa là Đâm Đầu một cách liều lĩnh, ngu ngốc giống như Đâm Đầu Xuống Đất (hệ quả là giảm chỉ số phòng thủ trong 3 lượt). Tận dụng cấu trúc đó đổi “Xuống” thành “Lở” để thể hiện một phần của nghĩa Rush (Long Trời Lở Đất). Đâm cũng đồng âm với Đấm, thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay (có thể do concept sumo nên nó mới thuộc nhóm này), phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove. | Đất |
768 | Barb Barrage | Thousand Stingers | Ngàn Gai Độc | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thêm hậu tố Độc để chỉ hệ Độc. | Độc |
769 | Esper Wing | Aura Wing | Cánh Linh Khí | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc オーラ Oora – Linh Khí. | Siêu Linh |
770 | Bitter Malice | Bitter Grudge | Oan Oan Tương Báo | Mượn nghĩa tiếng Hoa. Nghĩa tiếng Nhật đại loại là mối hận thù dồn nén từ nhiều đời, nhiều kiếp. | Ma |
771 | Shelter | Barricade | Cố Thủ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức ám chỉ lối sống khép mình, tự kỷ. Phân biệt với Trú Vỏ – Withdraw. | Thép |
772 | Triple Arrows | Triple Arrows | Tam Liên Tiễn | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Giác Đấu |
773 | Infernal Parade | Infernal Parade | Bách Quỷ Dạ Hành | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Là thành ngữ có thật của Nhật Bản (百鬼夜行). | Ma |
774 | Ceaseless Edge | Secret Sword – Thousand Waves | Đao Sóng Điệp Trùng | Dịch phóng tác. Rút gọn từ tiếng Nhật là Bí Kiếm: Thiên Trùng Ba (tức Kiếm Pháp Bí Truyền: Ngàn Sóng Trùng Điệp), ám chỉ việc chém liên tiếp không ngừng (lý do hệ Bóng Tối). “Đao Sóng” còn thể hiện được concept hệ Nước của Hisuian Samurott luôn. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Bóng Tối |
775 | Bleakwind Storm | Chilly Wind Storm | Bão Rét Hại | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ các từ thường được sử dụng trong nông nghiệp: Vụ Xuân (vụ mùa), Rét Hại (rét đậm rét hại), Sét Giật (lốc, sét, gió giật), Cát Cháy (cát bay, cát chảy, biến tấu thành Cát Cháy cho phù hợp). Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider. | Bay |
776 | Wildbolt Storm | Thunderous Storm | Bão Sét Giật | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ các từ thường được sử dụng trong nông nghiệp: Vụ Xuân (vụ mùa), Rét Hại (rét đậm rét hại), Sét Giật (lốc, sét, gió giật), Cát Cháy (cát bay, cát chảy, biến tấu thành Cát Cháy cho phù hợp). Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider. | Điện |
777 | Sandsear Storm | Hot-Sand Storm | Bão Cát Cháy | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ các từ thường được sử dụng trong nông nghiệp: Vụ Xuân (vụ mùa), Rét Hại (rét đậm rét hại), Sét Giật (lốc, sét, gió giật), Cát Cháy (cát bay, cát chảy, biến tấu thành Cát Cháy cho phù hợp). Thuộc nhóm chiêu gió, phục vụ cho đặc tính Điện Gió – Wind Power và Cưỡi Gió – Wind Rider. Hơi trùng với Cát Nóng – Scorching Sands. | Đất |
778 | Lunar Blessing | Crescent Prayer | Cầu Nguyện Trăng Khuyết | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chính xác phải là Trăng Lưỡi Liềm, nhưng gọi tạm là Trăng Khuyết cho đỡ dài cũng được. | Siêu Linh |
779 | Take Heart | Brave Charge | Khơi Dũng Khí | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Nạp Dũng Khí. Là chiêu thức độc quyền của Manaphy nên dùng từ “khơi” (biển khơi) dễ gợi nhắc hơn. | Siêu Linh |
780 | Tera Blast | Tera Burst | Tera Bộc Phá | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Giữ nghĩa gốc Tera (đơn vị như Mega). Đồng bộ gốc バースト Baasuto – Bộc Phá (để phân biệt với nhóm chiêu nổ, mặc dù Bộc Phá cũng có nghĩa là Nổ). | Thường |
781 | Silk Trap | Thread Trap | Bẫy Tơ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Bọ |
782 | Axe Kick | Axe Kick | Đá Chẻ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Một đòn đánh có thật trong Karate. | Giác Đấu |
783 | Last Respects | Visit to the Grave | Tảo Mộ | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Ma |
784 | Lumina Crash | Lumina Collision | Lưu Quang Xung Kích | Mượn nghĩa tiếng Hoa. Nếu nghĩa gốc cố ý không dùng tia sáng, ánh sáng thì cũng dùng từ đặc biệt theo. Lưu đồng âm với Lumina cũng dễ nhớ. | Siêu Linh |
785 | Order Up | Order Up | Lên Món | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phù hợp concept đầu bếp của Dondozo. | Rồng |
786 | Jet Punch | Jet Punch | Cú Đấm Trào Tuôn | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đây là chiêu thức hệ Nước nên không thể dịch Jet là Phản Lực được (hệ Bay). Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove. | Nước |
787 | Spicy Extract | Habanero Extract | Chiết Xuất Ớt | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Cỏ |
788 | Spin Out | Wheel Spin | Lăn Tẹt Ga | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Xoay Bánh, ám chỉ việc lăn mạnh đến mức khiến bánh xe bị xoay ngang mất kiểm soát. Hiệu ứng là giảm chỉ số tốc độ sau khi sử dụng (lăn hết tốc lực, hết ga hết số). Phân biệt với Xoay Cao Tốc – Rapid Spin. | Thép |
789 | Population Bomb | Proliferation | Cáu Cắt Chút Chít | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Sinh Sôi Nảy Nở, đồng thời chơi chữ 鼠算 (Nezumizan – một bài toán tính số lượng chuột tăng lên theo cấp số nhân nổi tiếng ở Nhật Bản. Cụ thể là “Vào ngày đầu năm, cặp chuột đực và cái sinh được 12 con. Đến tháng 2, 7 cặp chuột mỗi cặp sinh được 12 con, và nếu số lượng chuột mỗi tháng đều tăng như vậy thì tháng 12 sẽ ra là bao nhiêu?” Đáp án là: 2 x 7^12 = 27.682.574.402 con chuột. Ngoài ra, chiêu thức còn đồng âm với 鼠斬 (Nezumizan – Chuột Cắt) nên nó mới thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. Chọn Cáu Cắt Chút Chít, đồng âm với Cháu Chắt Chút Chít để thể hiện sự sinh sôi, sự đánh nhiều lần từng chút một, cũng như chủ thể chuột (Chít). | Thường |
790 | Ice Spinner | Ice Spinner | Quay Vụ Băng | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Spinner khác Spin, dịch là Quay Vụ (đánh vụ) thay vì Xoay. Điểm đặt dưới mặt đất để phá hủy các loại Sân. | Băng |
791 | Glaive Rush | Giant Sword Assault | Cự Gươm Lăn Xả | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Cự Gươm Đột Kích, thay “Đột Kích” thằng “Lăn Xả” để dễ hình dung cách tấn công lộn ngược cái lưng (lăn xả) của nó hơn. | Rồng |
792 | Revival Blessing | Recovery Prayer | Cầu Nguyện Phục Sinh | Kết hợp nghĩa 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Phước Lành Phục Sinh, nghĩa tiếng Nhật là Cầu Nguyện Phục Hồi. Chiêu thức có công dụng hồi sinh một đồng đội đã bị mất khả năng chiến đấu. Phân biệt với Điều Ước Phục Hồi – Healing Wish. | Thường |
793 | Salt Cure | Salting | Ướp Muối | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Đá |
794 | Triple Dive | Triple Dive | Ngụp Lặn Ba Hồi | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Cú Xoay Ba Vòng – Triple Axel. | Nước |
795 | Mortal Spin | Killer Spin | Xoay Quang Sát | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chơi chữ キラー Kiraa – Sát Thủ và キラ Kira trong キラフロル Kirafuroru – tên tiếng Nhật của Glimmora, với ý nghĩa キラキラ kirakira – Lấp Lánh. May thay có hiện tượng phản chiếu ánh sáng gọi là Quang Sát (tận dụng đồng âm để ghép Tinh Quang + Sát Thủ). | Độc |
796 | Doodle | Trace | Đồ Nét | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Phân biệt với Phác Họa – Sketch. | Thường |
797 | Fillet Away | Cut to the Bone | Xả Phi Lê | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Lóc Tận Xương, cũng ám chỉ việc xả thịt đi cho cơ thể nhẹ bớt, để rồi từ đó sức tấn công và tốc độ cũng tăng lên. | Thường |
798 | Kowtow Cleave | Kowtow Slash | Khấu Đầu Trảm | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Bóng Tối |
799 | Flower Trick | Trick Flower | Ảo Thuật Hoa | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phù hợp concept ảo thuật gia của Meowscarada. | Cỏ |
800 | Torch Song | Flare Song | Đuốc Ca | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Bài Ca Rực Lửa, tuy nhiên để thể hiện sự trang nghiêm, tang tóc trong concept của Skeledirge (hệ Ma) thì Đuốc Ca nghe có mùi mẫn hay hơn. Thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Lửa |
801 | Aqua Step | Aqua Step | Bước Nhảy Của Nước | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu nhảy, phục vụ cho đặc tính Vũ Công – Dancer. | Nước |
802 | Raging Bull | Raging Bull | Bò Điên | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
803 | Make It Rain | Gold Rush | Tiền Tuôn Như Nước | Kết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng tiếng Nhật là Tiền Tuôn Ào Ạt, nghĩa tiếng Anh là Làm Mưa (ngoài ra còn đồng nghĩa với hành động ném một lượng tiền giấy lớn vào đám đông nhằm thể hiện sự giàu có của mình). | Thép |
804 | Psyblade | Psycho Blade | Lưỡi Kiếm Siêu Linh | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc サイコブ saikobu – Siêu Linh. Đồng bộ với Cắt Siêu Quang – Tachyon Cutter, Búa Bửa Siêu Lực – Mighty Cleave. Phân biệt với Lưỡi Cắt Tâm Linh – Psycho Cut. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Siêu Linh |
805 | Hydro Steam | Hydro Steam | Luồng Hơi Thủy Lực | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Sét Đánh Ngang Tai – Thunderclap, Lá Chắn Thiêu Đốt – Burning Bulwark. | Nước |
806 | Ruination | Catastrophe | Tấn Thảm Kịch | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Tránh dùng từ Đại Thảm Họa dễ trùng cấu trúc của Max Move. | Bóng Tối |
807 | Collision Course | Accel Break | Tăng Tốc Tông Thẳng | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đổi “Công Phá” thành “Tông Thẳng” để tạo điệp âm T, cũng như đối xứng với “Trượt Cua” của Electro Drift luôn. Gợi nhắc concept xe. | Giác Đấu |
808 | Electro Drift | Lightning Drive | Tia Chớp Trượt Cua | Kết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Điện Trượt Cua, nghĩa tiếng Nhật là Truyền Động Tia Chớp. Tia Chớp Trượt Cua điệp âm CT, cũng như đối xứng với Tăng Tốc Tông Thẳng – Collision Course luôn. Gợi nhắc concept xe. | Điện |
809 | Shed Tail | Tail Shedding | Rụng Đuôi | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Thường |
810 | Chilly Reception | Cold Gag | Quăng Miếng Lạnh | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật ám chỉ trò đùa nhạt nhẽo khiến người nghe “xịt keo” im phăng phắc. Khi thể hiện trên anime nói chung, nó có xu hướng im lặng kèm theo một cơn gió lạnh lẽo lướt qua người nghe, tạo nên tình huống dở khóc dở cười. Và hiệu ứng người dùng thoát ra ngoài trận đấu sau khi tạo Bão Tuyết cũng chính là ám chỉ cho sự quê độ của người kể chuyện hài nhạt (bỏ đi), cũng như để lại căn phòng trống vắng lạnh lẽo (bão tuyết). Đề xuất Quăng Miếng Lạnh (miếng hài nhạt + lạnh + bỏ đi), đây cũng là từ phổ biến trong giới trẻ. | Băng |
811 | Tidy Up | Tidy Up | Dọn Dẹp | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với đặc tính Thu Nhặt – Pickup. | Thường |
812 | Snowscape | Snowscape | Tuyết Cảnh | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Dùng Hán Việt cho ra không khí Hisui. | Băng |
813 | Pounce | Pounce | Bổ Nhào | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Bọ Vồ – Lunge. Về cơ bản cả 2 chiêu thức nghĩa gần như nhau. Nhưng Lunge có phần mạnh bạo hơn (nhảy và vồ), còn Pounce có phần nhẹ nhàng hơn (nhảy và đập). Bổ Nhào nghe cũng như Bọ Nhào. | Bọ |
814 | Trailblaze | Trailblazer | Khởi Thảo | Mượn nghĩa tiếng Hoa. Nghĩa cả 2 ngôn ngữ là Người Mở Đường, Khởi Thảo vừa thể hiện được nghĩa mở đầu và vừa thể hiện được hệ Cỏ. | Cỏ |
815 | Chilling Water | Cold Water | Nước Lạnh | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Nước Muối – Brine, Nước Sôi – Scald. | Nước |
816 | Hyper Drill | Hyper Drill | Khoan Cường Lực | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Khoan Thẳng – Drill Run. | Thường |
817 | Twin Beam | Twin Beam | Chùm Tia Sóng Đôi | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”. | Siêu Linh |
818 | Rage Fist | Rage Fist | Nắm Đấm Phẫn Nộ | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Fist khác Punch, nên dịch là Nắm Đấm thay vì Cú Đấm. Gốc là ふんど fundo chứ không phải いかり ikari nên dùng Phẫn Nộ thay cho Thịnh Nộ. Mức độ phẫn nộ sẽ tăng lên sau mỗi lần bị đánh trúng. Thuộc nhóm chiêu đánh đấm bằng tay, phục vụ cho đặc tính Nắm Đấm Sắt – Iron Fist và vật phẩm Găng Tay Đấm Bốc – Punching Glove. | Ma |
819 | Armor Cannon | Armor Cannon | Pháo Chiến Giáp | Phù hợp cả 2 ngôn ngữ. Chiêu này không thuộc nhóm bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên) vì nó bắn ra dạng tia năng lượng, là độc chiêu của Armarouge. | Lửa |
820 | Bitter Blade | Sword of Regret | Gươm Ân Hận | Phù họp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ gốc つるぎ Tsurugi – Gươm. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Lửa |
821 | Double Shock | Double Lightning Attack | Điện Quang Song Kích | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. | Điện |
822 | Gigaton Hammer | Huge Hammer | Búa Tỉ Tấn | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Búa Khổng Lồ, nhưng chỉ khổng lồ so với cơ thể của Tinkaton thôi. Đồng bộ theo công thức “Búa + x”. | Thép |
823 | Comeuppance | Retaliation | Đáp Trả Thích Đáng | Nghĩa tiếng Anh là Trừng Phạt Thích Đáng, đổi thành Đáp Trả Thích Đáng để tránh trùng với Trừng Phạt – Punishment. Đáp Trả Thích Đáng thường là văn nói trong các tổ chức xã hội đen với nhau. Đồng bộ 4 chữ với Ăn Miếng Trả Miếng – Payback hệ Bóng Tối cho dễ nhớ. Phân biệt với Phục Thù – Revenge, Rửa Hận – Retaliation. | Bóng Tối |
824 | Aqua Cutter | Aqua Cutter | Lưỡi Cắt Nước | Phù hợp nghĩa 2 ngôn ngữ. Đồng bộ gốc カッター Kattaa – Lưỡi Cắt. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Nước |
825 | Blazing Torque | Burn Accel | Tăng Ga Thiêu Đốt | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Tránh trùng với tên thuộc tính. | Lửa |
826 | Wicked Torque | Dark Accel | Tăng Ga Hắc Ám | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Tránh trùng với tên thuộc tính. | Bóng Tối |
827 | Noxious Torque | Poison Accel | Tăng Ga Độc Tố | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Tránh trùng với tên thuộc tính. | Độc |
828 | Combat Torque | Fight Accel | Tăng Ga Đấu Đá | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Tránh trùng với tên thuộc tính. | Giác Đấu |
829 | Magical Torque | Magical Accel | Tăng Ga Phép Thuật | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Tránh trùng với tên thuộc tính. Đồng bộ マジカル Majikaru – Phép Thuật. | Tiên |
830 | Blood Moon | Blood Moon | Huyết Nguyệt | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Dùng Hán Việt cho phù hợp không khí Hisui. Để dành Trăng Máu cho bản dịch về hình dạng. | Thường |
831 | Matcha Gotcha | Rustle-Rustle Cannon | Tạt Trà | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật đại loại là Pháo Trà Vung Vãi. Tuy nhiên, chiêu thức này không thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên). Tạt Trà là hành động làm trà vung vãi, đồng âm với Matcha, cũng như dễ liên tưởng đến việc tạt nước sôi, axit,… | Cỏ |
832 | Syrup Bomb | Mizuame Bomb | Bom Siro | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu bom, đạn, quả cầu, pháo (dạng viên), phục vụ cho đặc tính Chống Đạn – Bulletproof. | Cỏ |
833 | Ivy Cudgel | Ivy Cudgel | Chùy Thường Xuân | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. | Cỏ |
834 | Electro Shot | Electro Beam | Chùm Tia Súng Điện | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ 4 chữ theo công thức “Chùm Tia + xx”. | Điện |
835 | Tera Starstorm | Tera Cluster | Quần Tinh Tera | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Là thuật ngữ có thật (Quần Tinh – Star Cluster). | Thường |
836 | Fickle Beam | Fickle Laser | Laze Ngẫu Hứng | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật | Rồng |
837 | Burning Bulwark | Protective Flame | Lá Chắn Thiêu Đốt | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Ngọn Lửa Hộ Thân, rất khó để hình dung được chiếc bờm rực lửa trên đầu của nó hoạt động như một lá chắn thủ công, vừa bảo vệ cơ thể vừa làm bỏng mục tiêu nếu nó dùng chiêu thức tiếp xúc. Đồng bộ với Sét Đánh Ngang Tai – Thunderclap, Luồng Hơi Thủy Lực – Hydro Steam. | Lửa |
838 | Thunderclap | Thunderclap | Sét Đánh Ngang Tai | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Lá Chắn Thiêu Đốt – Burning Bulwark, Luồng Hơi Thủy Lực – Hydro Steam. | Điện |
839 | Mighty Cleave | Powerful Edge | Búa Bửa Siêu Lực | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Đồng bộ với Lưỡi Cắt Siêu Quang – Tachyon Cutter, Lưỡi Kiếm Siêu Linh – Psyblade. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Đá |
840 | Tachyon Cutter | Tachyon Cutter | Lưỡi Cắt Siêu Quang | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Nhật là Lưỡi Cắt Tachyon. Hạt Tachyon là một hạt hạ nguyên tử, giả định là di chuyển nhanh hơn vận tốc ánh sáng (siêu quang). Đồng bộ gốc カッター Kattaa – Lưỡi Cắt. Đồng bộ với Búa Bửa Siêu Lực – Mighty Cleave, Lưỡi Kiếm Siêu Linh – Psyblade. Thuộc nhóm chiêu cắt và chém, phục vụ cho đặc tính Sắc Bén – Sharpness. | Thép |
841 | Hard Press | Hard Press | Ép Chặt | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Đồng bộ với Bóp Vụn – Crush Grip, Vắt Kiệt – Wring Out. | Thép |
842 | Dragon Cheer | Dragon Yell | Rồng Gióng Giả | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Gióng Giả là tiếng kêu gọi, thúc giục, cổ vũ. Thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Rồng |
843 | Alluring Voice | Alluring Voice | Thanh Âm Mị Lực | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Phân biệt với Thanh Âm Mê Hoặc – Disarming Voice. Về cơ bản 2 chiêu thức nghĩa gần như nhau, chỉ là chiêu Alluring Voice có hiệu ứng và sức tấn công lớn hơn gấp đôi, nên dùng từ Mị Lực để cho nó có “lực”. Thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Tiên |
844 | Temper Flare | Complete Desperation | Nóng Hóa Liều | Dịch phóng tác. Nghĩa tiếng Anh là Tính Khí Nóng Nảy, nghĩa tiếng Nhật là Hoàn Toàn Tuyệt Vọng. Tất cả đều ám chỉ cho việc tức giận khi bị hụt chiêu, khiến cho chiêu thức tiếp theo người dùng dồn hết sức lực mà tấn công (hiệu ứng là sức mạnh tăng lên gấp đôi). Đồng bộ với Giậm Trận Thượng – Stomping Tantrum. Phân biệt với Cơn Giận Bốc Hỏa – Fiery Wrath, Nộ Khí Xung Thiên – Raging Fury. | Lửa |
845 | Supercell Slam | Thunder Dive | Sấm Đè | Kết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Anh là Giông Đè, nghĩa tiếng Nhật là Sấm Bổ Nhào,. Chọn Sấm Đè để thể hiện đúng bản chất là đè thẳng từ trên xuống hơn. | Điện |
846 | Psychic Noise | Psychic Noise | Tạp Âm Tâm Linh | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Thuộc nhóm chiêu âm thanh. | Siêu Linh |
847 | Upper Hand | Quick Hand Reversal | Hớt Tay Trên | Kết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Nghĩa tiếng Nhật là Trở Tay Nhanh, nghĩa tiếng Anh là Trên Cơ. | Giác Đấu |
848 | Malignant Chain | Toxic Chain | Xích Ác Độc | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Nghĩa tiếng Nhật là Xích Nọc Độc, dễ trùng với đặc tính Xích Độc – Toxic Chain. | Độc |
STT | TÊN TIẾNG ANH | TÊN TIẾNG NHẬT (tham khảo) | TÊN TIẾNG VIỆT | GIẢI THÍCH | HỆ |
849 | Breakneck Blitz | Ultra Dash Attack | Vô Địch Đại Công Kích | 究極無敵大衝撞 – Cứu Cực Vô Địch Đại Công Kích | Thường |
850 | All-Out Pummeling | Full-Force Unrivalled Fierce Fist | Toàn Lực Vô Song Quyền | 全力無雙激烈拳 – Toàn Lực Vô Song Kích Liệt Quyền | Giác Đấu |
851 | Supersonic Skystrike | Final Dive Crash | Phi Thiên Giáng Siêu Thanh | 極速俯衝轟烈撞 – Cực Tốc Phủ Xung Oanh Liệt Tràng | Bay |
852 | Acid Downpour | Acid Poison Delete | Axit Đại Hồng Thủy | 强酸剧毒灭绝雨 – Cường Toan Kịch Độc Diệt Tuyệt Vũ | Độc |
853 | Tectonic Rage | Rising Land Over | Lục Địa Đồng Sụp Đổ | 地隆嘯天大終結 – Địa Long Khiếu Thiên Đại Chung Kết | Đất |
854 | Continental Crush | World’s End Fall | Sơn Thạch Rung Chuyển Thế | 毀天滅地巨岩墜 – Hủy Thiên Diệt Địa Cự Nham Trụy | Đá |
855 | Savage Spin-Out | Absolute Predatory Spin-Out | Chăng Tơ Trảm Tàn Khốc | 絕對捕食迴旋斬 – Tuyệt Đối Bộ Thực Hồi Hoàn Trảm | Bọ |
856 | Never-Ending Nightmare | Invitation to the Endless Night | Ác Mộng Ám Vô Biên | 無盡暗夜之誘惑 – Vô Tận Ám Dạ Chi Dụ Hoặc | Ma |
857 | Corkscrew Crash | Super Spiral Combo | Mũi Khoan Xoáy Liên Hồi | 超絕螺旋連擊 – Siêu Tuyệt Loa Hoàn Liên Kích | Thép |
858 | Inferno Overdrive | Dynamic Full Flame | Hỏa Ngục Nung Quá Độ | 超強極限爆焰彈 – Siêu Cường Cực Hạn Bộc Diệm Đạn | Lửa |
859 | Hydro Vortex | Super Aqua Tornado | Vực Xoáy Nước Gầm Xiết | 超級水流大漩渦 – Siêu Cấp Thủy Lưu Đại Toàn Qua | Nước |
860 | Bloom Doom | Bloom Shine Extra | Hoa Nở Bừng Tuyệt Sắc | 絢爛繽紛花怒放 – Huyễn Lạn Tân Phân Hoa Nộ Phóng | Cỏ |
861 | Gigavolt Havoc | Sparking Gigavolt | Tia Sét Đại Điện Thế | 終極伏特狂雷閃 – Chung Cực Phục Đặc Cuồng Lôi Thiểm | Điện |
862 | Shattered Psyche | Maximum Psy-Breaker | Sóng Hủy Diệt Tinh Thần | 至高精神破壞波 – Chí Cao Tinh Thần Phá Hoại Ba | Siêu Linh |
863 | Subzero Slammer | Raging Geo-Freeze | Kỷ Băng Hà Phẫn Nộ | 激狂大地萬里冰 – Kích Cuồng Đại Địa Mặc Lý Băng | Băng |
864 | Devastating Drake | Ultimate Dragon Burn | Cự Long Trấn Thiên Địa | 究極巨龍震天地 – Cứu Cực Cự Long Chấn Thiên Địa | Rồng |
865 | Black Hole Eclipse | Black Hole Eclipse | Hố Đen Vạn Vật Diệt | 黑洞吞噬萬物滅 – Hắc Động Thôn Phệ Mặc Vật Diệt | Bóng Tối |
866 | Twinkle Tackle | Lovely Star Impact | Tinh Tú Tuôn Tương Tác | 可愛星星飛天撞 – Khả Ái Tinh Tinh Phi Thiên Tràng | Tiên |
867 | Catastropika | Certain-kill Pikachoot | Pika Tất Sát Kích | 皮卡皮卡必殺擊 – Pika Pika Tất Sát Kích | Điện |
868 | Sinister Arrow Raid | Shadow Arrows Strike | Ám Tiễn Vạn Quy Tông | 遮天蔽日暗影箭 – Già Thiên Tế Nhật Ám Ảnh Tiễn | Ma |
869 | Malicious Moonsault | Hyper Dark Crusher | Mãnh Hổ Nghiền Hiểm Ác | 極惡飛躍粉碎擊 – Cực Ác Phi Dược Phấn Cối Kích | Bóng Tối |
870 | Oceanic Operetta | Sea God’s Symphonia | Bản Giao Hưởng Thần Biển | 海神莊嚴交響樂 – Hải Thần Trang Nghiêm Giao Hưởng Lạc | Nước |
871 | Guardian of Alola | Guardian de Alola | Hộ Thần Alola | 巨人衛士・阿羅拉 – Cự Nhân Vệ Sĩ Alola | Tiên |
872 | Soul-Stealing 7-Star Strike | Seven-Star Soul-Stealing Kick | Thất Tinh Đoạt Hồn Kích | 七星奪魂腿 – Thất Tinh Đoạt Hồn Thoái | Ma |
873 | Stoked Sparksurfer | Lightning Surf Ride | Lướt Sấm Chớp Tung Hoành | 駕雷馭電戲衝浪 – Giá Lôi Ngự Điện Hí Xung Lãng | Điện |
874 | Pulverizing Pancake | Go All Out Attack | Dốc Thân Mình Xuất Kích | 認真起來大爆擊 – Nhậm Chân Khởi Lai Đại Bộc Kích | Thường |
875 | Extreme Evoboost | Nine Evol Boost | Cửu Sắc Hợp Thăng Hoa | 九彩昇華齊聚頂 – Cửu Thái Thăng Hoa Tề Tựu Đỉnh | Thường |
876 | Genesis Supernova | Origins Supernova | Siêu Tân Tinh Khởi Thủy | 起源超新星大爆炸 – Khởi Nguyên Siêu Tân Tinh Đại Bộc Tạc | Siêu Linh |
877 | 10,000,000 Volt Thunderbolt | 10,000,000 Volts | Điện Áp 10 Triệu Vôn | 千萬伏特 – Thiên Vạn Phục Đặc | Điện |
878 | Light That Burns the Sky | Heaven-Scorching Light of Destruction | Ánh Sáng Thiêu Thiên Không | 焚天滅世熾光爆 – Phần Thiên Diệt Thế Xí Quang Bộc | Siêu Linh |
879 | Searing Sunraze Smash | Sunshine Smasher | Nhật Quang Hồi Toàn Giáng | 日光迴旋下蒼穹 – Nhật Quang Hồi Toàn Hạ Thương Khung | Thép |
880 | Menacing Moonraze Maelstrom | Moonlight Blaster | Nguyệt Quang Phách Lạc Chưởng | 月華飛濺落靈霄 – Nguyệt Hoa Phi Tiễn Lạc Linh Tiêu | Ma |
881 | Let’s Snuggle Forever | Bip-Bop Friend Time | Thời Khắc Kết Tình Thân | 親密無間大亂揍 – Thân Mật Vô Gian Đại Loạn Tấu | Tiên |
882 | Splintered Stormshards | Radial Edgestorm | Bão Nanh Đá Xuyên Tâm | 狼嘯石牙颶風暴 – Lang Khiếu Thạch Nha Cụ Phong Bạo | Đá |
883 | Clangorous Soulblaze | Blazing Soulbeat | Âm Vang Kinh Hồn Vía | 熾魂熱舞烈音爆 – Xí Hồn Nhiệt Vũ Liệt Âm Bộc | Rồng |
STT | TÊN TIẾNG ANH | TÊN TIẾNG NHẬT (tham khảo) | TÊN TIẾNG VIỆT | GIẢI THÍCH | HỆ |
884 | Max Guard | Dai Wall | Phòng Vệ Cực Đại | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Chiêu thức không dựng tường nên gọi chung là Phòng Vệ. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”. | Thường |
885 | Max Flare | Dai Burn | Hỏa Thiêu Cực Đại | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”. | Lửa |
886 | Max Flutterby | Dai Worm | Sâu Bướm Cực Đại | Kết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”. | Bọ |
887 | Max Lightning | Dai Thunder | Lôi Đình Cực Đại | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”. | Điện |
888 | Max Strike | Dai Attack | Công Kích Cực Đại | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”. | Thường |
889 | Max Knuckle | Dai Knuckle | Quả Đấm Cực Đại | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”. | Giác Đấu |
890 | Max Phantasm | Dai Hollow | U Hồn Cực Đại | Mượn nghĩa tiếng Hoa. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”. | Ma |
891 | Max Hailstorm | Dai Ice | Băng Đá Cực Đại | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”. | Băng |
892 | Max Ooze | Dai Acid | Axit Cực Đại | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”. | Độc |
893 | Max Geyser | Dai Stream | Thủy Lưu Cực Đại | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”. | Nước |
894 | Max Airstream | Dai Jet | Phản Lực Cực Đại | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”. | Bay |
895 | Max Starfall | Dai Fairy | Sao Tiên Cực Đại | Kết hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”. | Tiên |
896 | Max Wyrmwind | Dai Dragoon | Long Kỵ Cực Đại | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”. | Rồng |
897 | Max Mindstorm | Dai Psycho | Tâm Linh Cực Đại | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”. | Siêu Linh |
898 | Max Rockfall | Dai Rock | Nham Thạch Cực Đại | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”. | Đá |
899 | Max Quake | Dai Earth | Địa Chấn Cực Đại | Phù hợp nghĩa tiếng Anh (rõ animation hơn). Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”. | Đất |
900 | Max Darkness | Dai Dark | Hắc Ám Cực Đại | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”. | Bóng Tối |
901 | Max Overgrowth | Dai Grassland | Thảo Nguyên Cực Đại | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”. | Cỏ |
902 | Max Steelspike | Dai Steel | Gai Thép Cực Đại | Phù hợp nghĩa tiếng Anh (rõ animation hơn). Max Move đồng bộ theo công thức “xx + Cực Đại”. | Thép |
STT | TÊN TIẾNG ANH | TÊN TIẾNG NHẬT (tham khảo) | TÊN TIẾNG VIỆT | GIẢI THÍCH |
903 | G-Max Wildfire | Giganta Hellfire | Hỏa Ngục Giga | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”, do giga là đơn vị giống mega, tera nên giữ nguyên theo tên gốc để phân biệt với chiêu Cực Đại – Max Move. |
904 | G-Max Befuddle | Giganta Enchantment | Mê Hồ Giga | Mượn nghĩa tiếng Hoa. Ghép cụm “Mê Hoặc” + “Hồ Điệp”. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
905 | G-Max Volt Crash | Giganta Heavy Thunder | Vạn Lôi Giga | Mượn nghĩa tiếng Hoa. Chiêu thức độc quyền của Pikachu thường có đơn vị để dễ phân biệt. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
906 | G-Max Gold Rush | Giganta Gold Koban | Phát Tài Giga | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Chiêu thức khiến người dùng kiếm thêm được tiền (phát tài phát lộc). Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
907 | G-Max Chi Strike | Giganta Charge | Hội Kích Giga | Mượn nghĩa tiếng Hoa. Hội Kích ở đây ngụ ý cho việc đấm liên tục vào một điểm yếu chí mạng của mục tiêu. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
908 | G-Max Terror | Giganta Phantom | Huyễn Ảnh Giga | Mượn nghĩa tiếng Hoa. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
909 | G-Max Resonance | Giganta Melody | Cộng Hưởng Giga | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
910 | G-Max Cuddle | Giganta Hug | Ôm Ấp Giga | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
911 | G-Max Replenish | Giganta Regeneration | Tái Tạo Giga | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Hiệu ứng là tái tạo lại các Berry đã ăn trước đó. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
912 | G-Max Malodor | Giganta Stink | Xú Uế Giga | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
913 | G-Max Stonesurge | Giganta Rock Formation | Thạch Trận Giga | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
914 | G-Max Wind Rage | Giganta Wind Strike | Gió Quét Giga | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
915 | G-Max Stun Shock | Giganta Electric Shock | Sửng Sốc Giga | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Chiêu thức có khả năng gây Nhiễm Độc (sửng sốt – Stun) hoặc Tê Liệt (sốc giật – Shock). Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
916 | G-Max Finale | Giganta Finale | Viên Mãn Giga | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
917 | G-Max Depletion | Giganta Decay | Sụp Đổ Giga | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Công trình thì bị “Sụp Đổ”. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
918 | G-Max Gravitas | Giganta Orbit | Thiên Đạo Giga | Mượn nghĩa tiếng Hoa. Thiên đạo hiểu đơn giản là quỹ đạo của trời. Hiệu ứng của chiêu thức là tạo ra môi trường Trọng Lực – Gravity. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
919 | G-Max Volcalith | Giganta Volcanic Ejecta | Phún Thạch Giga | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
920 | G-Max Sandblast | Giganta Sandstorm | Cát Mịt Giga | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Cát mịt trời nhốt mục tiêu trong 4-5 lươt. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
921 | G-Max Snooze | Giganta Sleepiness | Ru Ngủ Giga | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
922 | G-Max Tartness | Giganta Acid Attack | Chua Lét Giga | Phù hợp nghĩa tiếng Anh. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
923 | G-Max Sweetness | Giganta Sweetness | Ngọt Lịm Giga | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
924 | G-Max Smite | Giganta Divine Punishment | Trời Phạt Giga | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
925 | G-Max Steelsurge | Giganta Steel Formation | Thép Trận Giga | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
926 | G-Max Meltdown | Giganta Meltdown | Dung Kích Giga | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Dung ở đây là dung dịch kim loại, do giới hạn chữ nên đành viết tắt. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
927 | G-Max Foam Burst | Giganta Froth | Sủi Bọt Giga | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
928 | G-Max Centiferno | Giganta Hundred Flames | Bách Hỏa Giga | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
929 | G-Max Vine Lash | Giganta Whipping | Roi Quất Giga | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
930 | G-Max Cannonade | Giganta Bombardment | Pháo Kích Giga | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
931 | G-Max Drum Solo | Giganta Drumbeat | Nổi Trống Giga | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
932 | G-Max Fireball | Giganta Fireball | Bóng Lửa Giga | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
933 | G-Max Hydrosnipe | Giganta Sniping | Ngắm Tỉa Giga | Phù hợp nghĩa tiếng Nhật. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
934 | G-Max One Blow | Giganta Single Strike | Nhất Kích Giga | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |
935 | G-Max Rapid Flow | Giganta Continuous Strike | Liên Kích Giga | Phù hợp nghĩa cả 2 ngôn ngữ. Chiêu thức G-max đồng bộ theo công thức “xx + Giga”. |