CHARIZARD

#0006

Charizard - Rizaadon - Rồng Phun Lửa

  • Charizard mang hình dạng của một loài bò sát hai chân lớn, trông giống như con Rồng. Toàn thân chủ yếu mang màu cam, bụng và lòng bàn chân thì có màu kem. Nó có cái cổ dài, đôi mắt nhỏ màu xanh lam, và chiếc mũi hếch lên cao. Charizard có 2 răng nanh ở hàm trên nhô ra mỗi khi ngậm miệng. Khi miệng của nó mở, có thể nhìn thấy 2 răng nanh ở hàm dưới và chiếc lưỡi thon dài. Khi còn là Charmeleon, chiếc sừng đơn ở phía sau đầu của nó bây giờ đã trở thành 2 chiếc sừng ở 2 bên. Sự khác biệt đáng chú ý nhất giữa Charizard và Charmeleon đó là đôi cánh lớn đã phát triển trên lưng của nó, giúp nó có khả năng bay. Đôi cánh gồm 3 ngăn, màng cánh mang màu xanh lục sẫm, có một chiếc sừng nhô lên ở khớp xương thứ hai của mỗi cánh. Charizard có đôi tay dài nhưng trông khá gầy so với phần bụng to tướng của nó, đôi chân thì vững chắc hơn, có 3 móng vuốt sắc nhọn trên mỗi bàn tay và mỗi bàn chân. Giống như Charmeleon, nó cũng có một ngọn lửa bùng cháy dữ dội ở chóp đuôi.
  • Mega Charizard X: Sau khi tiến hóa Mega, cơ thể của Charizard lúc này đã chuyển hẳn sang màu đen, còn hàm dưới, bụng và lòng bàn chân thì chuyển sang màu xanh lam. Chiếc sừng trở nên nhọn và cong vút lên trên với phần chóp màu xanh lam. Tại phần bả vai, có 2 chiếc sừng như móng vuốt cong vút lên ở mỗi vai, phần chóp sừng này cũng mang màu xanh lam. Đôi mắt nó có màu đỏ, đồng tử thì màu trắng. Nó có 2 vây gai nhỏ màu đen ở dưới mỗi sừng và 2 vây nữa ở phía sau lưng của phần cổ. Đôi cánh của nó bây giờ như được hợp nhất làm một, tổng cộng có 11 ngăn cứng cáp, bao trùm lấy toàn bộ phần lưng của nó. Màng cánh từ màu xanh lục sẫm đã chuyển thành màu xanh lam sẫm. Ngọn lửa ở đuôi cũng chuyển thành màu xanh lam – màu của ngọn lửa ở nhiệt độ cao.
  • Mega Charizard Y: Sau khi tiến hóa Mega, cơ thể Charizard trở nên thon gọn hơn thấy rõ, nên kích thước cánh tay và cơ thể của nó trở nên phù hợp hơn về mặt thể chất. Da vẫn màu cam nhưng dường như bóng bẩy hơn, hàm dưới nó lúc này có thêm màu kem. Nó có ba sừng nhọn ở phía sau đầu, chiếc sừng ở giữa lớn và dài hơn cả. Có một chiếc cánh nhỏ phát triển trên mỗi cổ tay của nó, và những bộ phận khác đều trở nên thon dài hơn so với trước khi tiến hóa, từ đầu, thân, đuôi, tay, chân, cho đến cánh. Cánh nó gồm 4 ngăn cách điệu trông như bị rách. Chiếc đuôi dài của nó có một vây gai lớn ở gần gốc đuôi và ba vây nhỏ hơn ở gần chóp đuôi. Ngọn lửa ở chóp đuôi cũng kéo dài lên hơn so với trước.
  • Khi Cự Cực Hóa, phần bụng, lòng bàn chân của Gigantamax Charizard phát ra ánh sáng màu trắng, điểm một vài hoa văn hình thoi màu vàng nằm ở bụng dưới và trên gối chân. Các móng vuốt trên bàn tay và bàn chân của nó trở nên dài và sắc nhọn hơn. Đôi cánh được biến thành đôi cánh lửa đúng nghĩa kéo dài lên đến bả vai, và cháy liên tục nhờ vào năng lượng của Gigantamax. Phần chóp sừng trên đầu cũng có ngọn lửa nhỏ giống như phần chóp đuôi. Có thể thấy được ánh sáng của ngọn lửa nóng rực từ trong miệng và đôi mắt của nó. Có 6 chiếc răng nóng đỏ ở hàm trên và 4 chiếc khác ở hàm dưới. Ngọn lửa ở chóp đuôi cũng kéo dài lên hơn so với trước, có ba đám mây đỏ bao quanh ngọn lửa đó.

BASIC – MEGA Y – GIGAMTAMAX

Bình thường với Thường

x1

Bóng Tối

x1

Rồng

x1

Siêu Linh

x1

Độc

x1

Bay

x1

Băng

x1

Ma

x1

Bị Khắc Tinh bởi Nước

x2

Điện

x2

Đá

x4

Miễn Nhiễm với Đất

x0

Chống Chịu tốt với Thép

x1/2

Giác Đấu

x1/2

Tiên

x1/2

Cỏ

x1/4

Lửa

x1/2

Bọ

x1/4

MEGA X

Bình thường với Thường

x1

Bóng Tối

x1

Giác Đấu

x1

Siêu Linh

x1

Độc

x1

Bay

x1

Băng

x1

Nước

x1

Ma

x1

Tiên

x1

Bị Khắc Tinh bởi Rồng

x2

Đất

x2

Đá

x2

Miễn Nhiễm với
Chống Chịu tốt với Thép

x1/2

Điện

x1/2

Cỏ

x1/4

Lửa

x1/4

Bọ

x1/2

THÔNG TIN CƠ BẢN
  • Charizard, Pokemon Ngọn Lửa (Flame Pokemon). Tiền thân của nó là Charmeleon.
  • Sau khi tiến hóa, ngọn lửa từ hơi thở của Charizard nóng đến mức có thể làm tan chảy cả đá. Đôi khi, nó đã vô tình gây ra những vụ cháy rừng vì hơi thở của mình. Đôi cánh lớn mới phát triển trên lưng giúp nó có thể bay đến độ cao lên tới 1400m. Cũng nhờ vào khả năng này, nó được sử dụng phổ biến để làm thú cưỡi ở một số khu vực.
  • Charizard thường cư ngụ trong các dãy núi cao và thung lũng. Tại Johto, phần lớn Charizard tập trung ở Thung lũng Charizard (Charicific Valley). Nơi đây vừa là nơi sinh sống vừa là nơi luyện tập của chúng. Các Charizard hoang dã tự tìm cho mình những đối thủ xứng tầm để nâng cao sức mạnh. Và tất nhiên nó sẽ không bao giờ tấn công những Pokemon yếu thế hơn mình, trừ khi chúng được ra lệnh hoặc bị khiêu khích.
  • Giống với Charmeleon, mặc dù Charizard được cho là một Pokemon hiếu thắng, nhưng chúng vẫn rất tình cảm và thân thiện với Huấn luyện viên của mình. Charizard chỉ phớt lờ khi chúng cảm thấy mình không được quan tâm và chăm sóc.
  • Ngọn lửa ở đuôi Charizard đại diện cho tình trạng sức khỏe của nó. Nếu ngọn lửa yếu đi thì đồng nghĩa với việc sức khỏe của nó cũng không được tốt. Khi tức giận, ngọn lửa lúc này sẽ bùng cháy dữ dội và chuyển sang màu trắng xanh. Khi đó, nó đã sẵn sàng phá hủy mọi thứ bằng sức mạnh khủng khiếp của mình.
  • Charizard có tới hai dạng tiến hóa Mega. Dạng thứ nhất gọi là Mega Charizard X. Sau khi tiến hóa Mega, Charizard thay đổi thành song hệ Lửa và Rồng. Năng lượng của quá trình tiến hóa Mega đã khiến cơ thể Charizard chuyển sang màu đen. Đồng thời, nhiệt độ của ngọn lửa xanh mà nó bắn ra cũng trở nên dữ dội hơn bao giờ hết.
  • Dạng thứ hai gọi là Mega Charizard Y. Sau khi tiến hóa Mega, cơ thể của Charizard cũng trở nên linh hoạt hơn. Đồng nghĩa với việc tốc độ và khả năng cơ động của nó cũng tăng lên đáng kể. Lúc này, khả năng bay của Mega Charizard Y còn nhanh hơn cả một chiếc máy bay phản lực.
  • Charizard có một dạng Cự Cực Hóa, gọi là Gigantamax Charizard. Sau khi Cự Cực Hóa, cơ thể Charizard trở nên siêu to khổng lồ. Nhiệt độ trong cơ thể của Gigantamax Charizard lúc này lên đến 2000 độ C. Đôi cánh của nó giờ đây đã trở thành một đôi cánh lửa đúng nghĩa. Sẵn sàng lao vào đối thủ như một con chim lửa khổng lồ thiêu đốt mọi thứ trên đường bay của nó.
CHIÊU THỨC TRONG ANIME
Charizard Tackle VPokedex
Charizard Flamethrower VPokedex
Charizard Ember VPokedex
Charizard Bite VPokedex
Charizard Slash VPokedex
Charizard Scary Face VPokedex
Charizard Tail Whip VPokedex
Charizard Whirlwind VPokedex
Charizard Headbutt VPokedex
Charizard Fire Spin VPokedex
Charizard Dragon Claw VPokedex
Charizard Wing Attack VPokedex
Charizard Dragon Rage VPokedex
Charizard Aerial Ace VPokedex
Charizard Fire Punch VPokedex
Charizard Dig VPokedex
Charizard Heat Wave VPokedex
Charizard Overheat VPokedex
Charizard Dragon Tail VPokedex
Charizard Submission VPokedex
Charizard Fire Blast VPokedex
Charizard Mega Kick VPokedex
Charizard Mega Punch VPokedex
Charizard Dragon Breath VPokedex
Charizard Steel Wing VPokedex
Charizard Take Down VPokedex
Charizard Iron Tail VPokedex
Charizard Thunder Punch VPokedex
Charizard Brick Break VPokedex
Charizard Air Slash VPokedex
Charizard Rock Tomb VPokedex
Charizard Ancient Power VPokedex
Charizard Dragon Pulse VPokedex
Charizard Flare Blitz VPokedex
Charizard Supersonic Skystrike (Z-move) VPokedex
Charizard Inferno Overdrive (Z-move) VPokedex
CHIÊU THỨC TRONG ANIME (MEGA X)
Mega Charizard X Swift VPokedex
Mega Charizard X Flamethrower VPokedex
Mega Charizard X Fire Blast VPokedex
Mega Charizard X Mega Punch VPokedex
Mega Charizard X Slash VPokedex
Mega Charizard X Dragon Claw VPokedex
Mega Charizard X Steel Wing VPokedex
Mega Charizard X Fire Spin VPokedex
Mega Charizard X Thunder Punch VPokedex
Mega Charizard X Flare Blitz VPokedex
Mega Charizard X Blast Burn VPokedex
CHIÊU THỨC TRONG ANIME (MEGA Y)
Mega Charizard Y Flamethrower VPokedex
Mega Charizard Y Fire Spin VPokedex
Mega Charizard Y Heat Wave VPokedex
Mega Charizard Y Dragon Tail VPokedex
Mega Charizard Y Fire Punch VPokedex
Mega Charizard Y Hyper Beam VPokedex
Mega Charizard Y Drought VPokedex
CHIÊU THỨC TRONG ANIME (GIGANTAMAX)
Gigantamax Charizard Max Lightning VPokedex
Gigantamax Charizard Max Knuckle VPokedex
Gigantamax Charizard Max Airstream VPokedex
Gigantamax Charizard G-Max Wildfire VPokedex
Gigantamax Charizard Max Rockfall VPokedex
Gigantamax Charizard Max Wyrmwind VPokedex
THÔNG TIN BÊN LỀ
Charizard Salamander design

Salamander

Ý tưởng thiết kế của Charizard có thể dựa trên Salamander – Loài kỳ nhông thần thoại sống dưới nhiệt độ cao trong Giả Kim Thuật của Châu Âu thời Trung Cổ.

Charizard European dragon design

Rồng Châu Âu

Hình dạng và khả năng phun lửa của Charizard được thiết kế dựa một con Rồng Châu Âu. Khác với Rồng Châu Á, cơ thể của Rồng Châu Âu được mô tả là một con vật có thân hình to lớn, có cánh và biết phun lửa.

Mewtwo and Charizard

Mewtwo

Charizard và Mewtwo là 2 Pokemon duy nhất được biết đến với 2 hình thái tiến hóa Mega. Và cả 2 đều có sự thay đổi thuộc tính đối với hình thái tiến hóa Mega X. Trong phiên bản tiếng Nhật, Mewtwo là Pokemon được nhìn thấy đầu tiên trên phim hoạt hình. Nhưng trong phiên bản tiếng Anh, vị trí đó thuộc về Charizard.

Mega Charizard Y Pterosaur design

Thằn lằn bay

Hình dạng của Mega Charizard Y có thể dựa trên loài Thằn Lằn Bay. Một loài động vật đã tuyệt chủng thuộc chi Pteranodon.

Chilicola Charizard

Chilicola Charizard

Charizard là nguồn cảm hứng để đặt tên cho Chilicola Charizard vào năm 2016 – một loài ong được phát hiện bởi Spencer K. Monckton.

Pokemon of the year 2020

Pokemon của năm

Trong cuộc thi bình chọn Pokemon của năm (2020), Charizard vinh dự được bình chọn là Pokemon thế hệ I được yêu thích nhất. Nó nhận được 93968 phiếu bầu và đứng thứ 4 trên tổng số.

GIA ĐÌNH TIẾN HÓA

Charmander

Arrow

Charmeleon

Arrow

Charizard

Arrow

Mega Charizard X

Mega Charizard Y

Gigantamax Charizard

CharmeleonTỪ ĐIỂN POKEMONSquirtle
BỘ SƯU TẬP THẺ BÀI
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex
Charizard TCG VPokedex