STURDY

Battle Armor

Damp

STURDY – がんじょう – CỨNG CỎI

HIỆU ỨNG TRONG TRẬN CHIẾN

  • Cơ thể cứng cáp giúp Pokemon không thể bị hạ gục chỉ trong một đòn đánh khi Sinh Lực [HP] đầy, ngay cả khi đó là một chiêu thức thuộc nhóm Nhất Kích Tất Sát [One-hit Knockout] như: “Nứt Đất” [Fissure], “Máy Chém” [Guillotine],…
  • Đặc tính “Cứng Cỏi” không thể tự bảo vệ được Pokemon khi chúng sử dụng các chiêu thức thuộc nhóm “quyên sinh” như: “Tự Hủy” [Self-Destruct], “Bùng Nổ” [Explosion],…

HIỆU ỨNG NGOÀI TRẬN CHIẾN

  • Không có.

NGUỒN GỐC, Ý NGHĨA TÊN

  • がんじょう (Cứng Cỏi).
  • Sturdy (Cứng Cỏi).
  • 結實 – Kết Thực (Cứng Cỏi).

Các Pokemon mang đặc tính “Cứng Cỏi” thường sở hữu cơ thể hoặc lớp vỏ rắn chắc, cấu tạo từ đá, kim loại, băng, tinh thể, hoặc giáp bảo vệ bền bỉ, như:

  • Cơ thể đá hoặc khoáng vật: Họ Geodude (bao gồm cả dạng Alola), họ Onix, họ Roggenrola, Regirock, họ Nosepass (từ tính), họ Bonsly (da như đá), Shuckle (mai đá), họ Dwebble (vỏ đá), họ Tirtouga (mai hóa thạch)
  • Cơ thể kim loại hoặc thép: Magnemite (từ tính), Skarmory, Aron, Shieldon (mặt khiên), Pineco (vỏ giáp sắt), Cosmoem (giáp tinh thể vũ trụ).
  • Cơ thể băng hoặc tinh thể: họ Bergmite (tảng băng sống, bao gồm cả dạng Hisuian), họ Nacli (muối kết tinh).
  • Relicanth thì có lớp vảy cổ đại hóa cứng như đá (lớp giáp vảy ở phần đầu).
  • Sawk thì có thân thể rèn luyện đến mức cứng như thép (khác với Throh thiên về sức mạnh cơ bắp).
  • Họ Tyrunt thì có xu hướng bạo lực và nghịch phá, tự gây thương tích, vô tình tôi luyện sức chịu đựng của nó.
  • Togedemaru thì khi thu “Gai Sắt” [Iron Barbs] vào trong để tạo thành một lớp giáp cứng cáp.
Hình ảnhTênĐặc tínhĐặc tính ẩn
Geodude
Alolan Geodude
Graveler
Alolan Graveler
Golem
Alolan Golem
Magnemite
Magneton
Onix
Sudowoodo
Pineco
Forretress
Steelix
Shuckle
Skarmory
Donphan
Nosepass
Aron
Lairon
Aggron
Relicanth
Regirock
Shieldon
Bastiodon
Bonsly
Magnezone
Probopass
Roggenrola
Boldore
Gigalith
Sawk
Dwebble
Crustle
Tirtouga
Carracosta
Tyrunt
Carbink
Bergmite
Avalugg
Hisuian Avalugg
Togedemaru
Cosmoem
Nacli
Naclstack
Cornerstone dạng Mặt Nạ Đá Nền
Archaludon

POKEMON TRONG ANIME

THÔNG TIN BÊN LỀ