CHLOROPHYLL

Swift Swim

Illuminate

CHLOROPHYLL – ようりょくそ – DIỆP LỤC

HIỆU ỨNG TRONG TRẬN CHIẾN

  • Tăng chỉ số Tốc Độ của Pokemon dưới thời tiết Nắng Gắt.

HIỆU ỨNG NGOÀI TRẬN CHIẾN

  • Nếu Pokemon có đặc tính “Hôi Thối” đứng đầu nhóm, khả năng Pokémon hoang dã xuất hiện chỉ bằng một nửa (trước Gen 9).

NHÓM ĐẶC TÍNH

  • Gây trạng thái bất thường.
  • Tác dụng ngoài trận chiến.

NGUỒN GỐC, Ý NGHĨA TÊN

  • あくしゅう (Hôi Thối).
  • Stench (Hôi Thối)
  • 惡臭 – Ác Xú (Hôi Thối).

Những Pokemon mang đặc tính này là những Pokemon có bộ phận hôi thối trên cơ thể như: Dịch thải, bùn thải, khói thải, rác thải,…

Hình ảnhTênĐặc tínhĐặc tính ẩn
Bulbasaur
Ivysaur
Venusaur
Oddish
Gloom
Vileplume
Bellsprout
Weepinbell
Victreebel
Exeggcute
Exeggutor
Tangela
Bellossom
Hoppip
Skiploom
Jumpluff
Sunkern
Sunflora
Seedot
Nuzleaf
Shiftry
Tropius
Cherubi
Tangrowth
Leafeon
Sewaddle
Swadloon
Leavanny
Cottonee
Whimsicott
Petilil
Lilligant
Hisuian Lilligant
Maractus
Deerling
Sawsbuck
Capsakid
Scovillain

POKEMON TRONG ANIME

Machop

Machoke

Machamp

Sawk

Magmortar

Hawlucha

THÔNG TIN BÊN LỀ